thumbnail

65. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Sở Hải Phòng

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ?\mathbb{R} \textrm{ } ?

A.  

y=(12)x.y = \left( \dfrac{1}{2} \right)^{x} .

B.  

y=(23)x.y = \left( \dfrac{2}{3} \right)^{x} .

C.  

y=(53)x.y = \left( \dfrac{5}{3} \right)^{x} .

D.  

y=(25)x.y = \left( \dfrac{2}{5} \right)^{x} .

Câu 2: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ với OO là gốc tọa độ, gọi MM là điểm biểu diễn của số phức z.z . Nếu \left| z \left|\right. = 3 thì độ dài đoạn OMO M bằng

A.  

3.

B.  

1.

C.  

13.\dfrac{1}{3} .

D.  

3.\sqrt{3} .

Câu 3: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng \left(\right. u_{n} \right) với u1=2, u3=10.u_{1} = 2 , \textrm{ } u_{3} = 10 . Giá trị của u2u_{2} bằng

A.  

8.

B.  

12.

C.  

4.

D.  

6.

Câu 4: 0.2 điểm

Hình ảnh


Cho hàm số y = a x + b c x + d ( a , b , c , d ) có đồ thị là đường cong
trong hình bên. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là

A.  

x = 1 .

B.  

y = 2 .

C.  

x = 2 .

D.  

y = 1 .

Câu 5: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho mặt cầu (S):(x1)2+(y2)2+(z+1)2=16.\left( S \right) : \left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 16 . Tọa độ tâm I\text{I} và bán kính R\text{R} của mặt cầu (S)\left( S \right)

A.  

I(1;2;1)\text{I} \left( - 1 ; - 2 ; 1 \right)R=4.\text{R} = 4 .

B.  

I(1;2;1)\text{I} \left( 1 ; 2 ; - 1 \right)R=16.\text{R} = 16 .

C.  

I(1;2;1)\text{I} \left( - 1 ; - 2 ; 1 \right)R=16.\text{R} = 16 .

D.  

I(1;2;1)\text{I} \left( 1 ; 2 ; - 1 \right)R=4.\text{R} = 4 .

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy r=3r = \sqrt{3} và độ dài đường sinh l=4.l = 4 . Diện tích xung quanh SxqS_{x q} của hình nón đã cho là

A.  

Sxq=12π.S_{x q} = 12 \pi .

B.  

Sxq=43π.S_{x q} = 4 \sqrt{3} \pi .

C.  

Sxq=83π.S_{x q} = 8 \sqrt{3} \pi .

D.  

Sxq=39π.S_{x q} = \sqrt{39} \pi .

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hai hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)y=g(x)y = g \left( x \right) liên tục trên đoạn [a;b]\left[\right. a ; b \left]\right., kk là hằng số. Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  

ab[f(x)+g(x)] dx=abf(x) dx +abg(x) dx.\int_{a}^{b} \left[\right. f \left( x \right) + g \left( x \right) \left]\right. \textrm{ } d x = \int_{a}^{b} f \left( x \right) \textrm{ } d x \textrm{ } + \int_{a}^{b} g \left( x \right) \textrm{ } d x .

B.  

abk.f(x) dx=k.abf(x) dx .\int_{a}^{b} k . f \left( x \right) \textrm{ } d x = k . \int_{a}^{b} f \left( x \right) \textrm{ } d x \textrm{ } .

C.  

ab[f(x).g(x)] dx=abf(x) dx .abg(x) dx.\int_{a}^{b} \left[\right. f \left( x \right) . g \left( x \right) \left]\right. \textrm{ } d x = \int_{a}^{b} f \left( x \right) \textrm{ } d x \textrm{ } . \int_{a}^{b} g \left( x \right) \textrm{ } d x .

D.  

ab[f(x)g(x)] dx=abf(x) dx abg(x) dx.\int_{a}^{b} \left[\right. f \left( x \right) - g \left( x \right) \left]\right. \textrm{ } d x = \int_{a}^{b} f \left( x \right) \textrm{ } d x \textrm{ } - \int_{a}^{b} g \left( x \right) \textrm{ } d x .

Câu 8: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x1)2y = \left( x - 1 \right)^{2}

A.  

D=[1;+).D = \left[ 1 ; + \infty \right) .

B.  

D=R.D = \mathbb{R} .

C.  

D=(1;+).D = \left( 1 ; + \infty \right) .

D.  

Câu 9: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (12)x2\left( \dfrac{1}{2} \right)^{x} \geq 2

A.  

(,1).\left( - \infty , - 1 \right) .

B.  

C.  

D.  

(1,+).\left( - 1 , + \infty \right) .

Câu 10: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình log2(x2+2x+1)=0\log_{2} \left( x^{2} + 2 x + 1 \right) = 0

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 11: 0.2 điểm

Hình ảnh


Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A.  

y = x 3 2 x + 1 .

B.  

y = x + 2 x + 1 .

C.  

y = x 3 2 x 1 .

D.  

y = x 4 + 1 .

Câu 12: 0.2 điểm

Cho số phức z=32i.z = 3 - 2 i . Phần thực của số phức (2i1)zˉ\left( 2 i - 1 \right) \bar{z}

A.  

8.

B.  

−7.

C.  

4.

D.  

1.

Câu 13: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm A(1; 0; 5)A \left( 1 ; \textrm{ } 0 ; \textrm{ } 5 \right) và có vectơ chỉ phương u=(1; 2; 5)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 1 ; \textrm{ } - 2 ; \textrm{ } 5 \right)

A.  

x11=y2=z55.\dfrac{x - 1}{- 1} = \dfrac{y}{2} = \dfrac{z - 5}{- 5} .

B.  

x+11=y2=z+55.\dfrac{x + 1}{1} = \dfrac{y}{- 2} = \dfrac{z + 5}{5} .

C.  

x15=y2=z51.\dfrac{x - 1}{5} = \dfrac{y}{- 2} = \dfrac{z - 5}{1} .

D.  

x11=y+22=z55.\dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y + 2}{- 2} = \dfrac{z - 5}{5} .

Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho vectơ u=(2;0;3).\overset{\rightarrow}{u} = \left( 2 ; 0 ; - 3 \right) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

u=2i3j.\overset{\rightarrow}{u} = 2 \overset{\rightarrow}{i} - 3 \overset{\rightarrow}{j} .

B.  

u=2i+3k.\overset{\rightarrow}{u} = 2 \overset{\rightarrow}{i} + 3 \overset{\rightarrow}{k} .

C.  

u=2j3k.\overset{\rightarrow}{u} = 2 \overset{\rightarrow}{j} - 3 \overset{\rightarrow}{k} .

D.  

u=2i3k.\overset{\rightarrow}{u} = 2 \overset{\rightarrow}{i} - 3 \overset{\rightarrow}{k} .

Câu 15: 0.2 điểm

Cho khối chóp có thể tích bằng 6a36 a^{3} và diện tích đáy bằng 2a2.2 a^{2} . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng

A.  

9a.9 a .

B.  

a3.\dfrac{a}{3} .

C.  

3a.3 a .

D.  

a.a .

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A.  

−4.

B.  

3.

C.  

0.

D.  

2.

Câu 17: 0.2 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=x2f \left( x \right) = x^{2}

A.  

12x2+C.\dfrac{1}{2} x^{2} + C .

B.  

2x+C.2 x + C .

C.  

13x3+C.\dfrac{1}{3} x^{3} + C .

D.  

3x3+C.3 x^{3} + C .

Câu 18: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , mặt phẳng (P)\left( P \right) vuông góc với trục OyO y có một vectơ pháp tuyến là

A.  

n=(1;0;1).\overset{\rightarrow}{n} = \left( 1 ; 0 ; 1 \right) .

B.  

n=(1;0;0).\overset{\rightarrow}{n} = \left( 1 ; 0 ; 0 \right) .

C.  

n=(0;1;0).\overset{\rightarrow}{n} = \left( 0 ; 1 ; 0 \right) .

D.  

n=(0;0;1).\overset{\rightarrow}{n} = \left( 0 ; 0 ; 1 \right) .

Câu 19: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách xếp 8 quyển sách khác nhau thành một hàng ngang trên giá sách?

A.  

87.8^{7} .

B.  

7!.7 ! .

C.  

88.8^{8} .

D.  

8!.8 ! .

Câu 20: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=(log)2xy = \left(log\right)_{2} x trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right)

A.  

y=1xln2.y ' = \dfrac{1}{x ln2} .

B.  

y=ln2x.y ' = \dfrac{ln2}{x} .

C.  

y=1x.y ' = \dfrac{1}{x} .

D.  

y=xln2.y ' = \dfrac{x}{ln2} .

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hình ảnh



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(3;4)\left( 3 ; 4 \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

C.  

(2;4)\left( 2 ; 4 \right).

D.  

(1;3)\left( 1 ; 3 \right).

Câu 22: 0.2 điểm

Gọi AA là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ các số của tập hợp \left{ 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 \right} . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A.A . Xác suất để số được chọn có mặt chữ số 2 và chữ số 2 đứng ở chính giữa là

A.  

27\dfrac{2}{7}.

B.  

17\dfrac{1}{7}.

C.  

13\dfrac{1}{3}.

D.  

57\dfrac{5}{7}.

Câu 23: 0.2 điểm

Nếu 21f(x) dx=3\int_{- 2}^{1} f \left( x \right) \textrm{ } d x = 321g(x) dx=7\int_{- 2}^{1} g \left( x \right) \textrm{ } d x = 7 thì 21[2f(x)g(x)] dx\int_{- 2}^{1} \left[\right. 2 f \left( x \right) - g \left( x \right) \left]\right. \textrm{ } d x bằng

A.  

13.

B.  

67.\dfrac{6}{7} .

C.  

−1.

D.  

76.\dfrac{7}{6} .

Câu 24: 0.2 điểm

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=3x32x2+5xf \left( x \right) = \dfrac{3 x^{3} - 2 x^{2} + 5}{x}

A.  

x3x25lnx+C.x^{3} - x^{2} - 5ln x + C .

B.  

6x25x2.6 x - 2 - \dfrac{5}{x^{2}} .

C.  

D.  

x3x25lnx+C.x^{3} - x^{2} - 5ln \left|\right. x \left|\right. + C .

Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho hai điểm \text{A} \left(\right. - 1 ; 2 ; 4 \right) ,B(3;4;2).\text{B} \left( 3 ; 4 ; - 2 \right) . Phương trình mặt cầu có đường kính AB\text{AB}

A.  

(x+1)2+(y+3)2+(z+1)2=14.\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y + 3 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 14 .

B.  

(x1)2+(y3)2+(z1)2=14.\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = \sqrt{14} .

C.  

(x1)2+(y3)2+(z1)2=14.\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 14 .

D.  

(x+1)2+(y+3)2+(z+1)2=14.\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y + 3 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = \sqrt{14} .

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số y = a x 4 + b x 2 + c có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên.

Hình ảnh


Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

a < 0 , b < 0 .

B.  

a < 0 , b > 0 .

C.  

a > 0 , b < 0 .

D.  

a > 0 , b > 0 .

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hình chóp S . A B C D có đáy A B C D là hình chữ nhật, A B = a , A D = a 2 . Cạnh bên S A vuông góc với mặt phẳng đáy và S D = a 5 (tham khảo hình vẽ).

Hình ảnh


Góc giữa hai mặt phẳng ( S B C ) ( A B C D ) bằng

A.  

60 0 .

B.  

30 0 .

C.  

45 0 .

D.  

90 0 .

Câu 28: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+3x2y = - x^{3} + 3 x - 2 trên đoạn [0;3]\left[\right. 0 ; 3 \left]\right. bằng

A.  

−3.

B.  

−2.

C.  

0.

D.  

−20.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)f(x)=x(x1)2(2x) ,xR.f ' \left( x \right) = x \left( x - 1 \right)^{2} \left( 2 - x \right) \textrm{ } , \forall x \in \mathbb{R} . Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm

A.  

x=2.x = - 2 .

B.  

x=0.x = 0 .

C.  

x=2.x = 2 .

D.  

x=1.x = - 1 .

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình chóp S . A B C có đáy A B C là tam giác đều cạnh bằng 2 a . Cạnh bên S A vuông góc với mặt phẳng đáy và S A = 3 a . Khoảng cách từ trung điểm M của cạnh S A đến mặt phẳng ( S B C )

Hình ảnh

A.  

3 a .

B.  

3 13 13 a .

C.  

3 a 2 .

D.  

3 a 4 .

Câu 31: 0.2 điểm

Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 2a2 a và thể tích bằng 12πa3.12 \pi a^{3} . Diện tích xung quanh của khối trụ đã cho là

A.  

18πa2.18 \pi a^{2} .

B.  

12πa2.12 \pi a^{2} .

C.  

6πa2.6 \pi a^{2} .

D.  

36πa2.36 \pi a^{2} .

Câu 32: 0.2 điểm

Cho số phức zz thỏa mãn zˉ(1+3i)=17+i\bar{z} \left( 1 + 3 i \right) = 17 + i. Khi đó môđun của số phức w=z3i\text{w} = z - 3 i

A.  

13.

B.  

22.2 \sqrt{2} .

C.  

29.\sqrt{29} .

D.  

10.\sqrt{10} .

Câu 33: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3)A \left( 1 ; - 2 ; 3 \right) và vuông góc với mặt phẳng tọa độ OxyO x y

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 34: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} biết đáy ABCA B C là tam giác đều cạnh bằng 2a2 a và khoảng cách giữa hai mặt đáy bằng 3a.3 a . Thể tích VV của khối lăng trụ đã cho là

A.  

V=a33V = a^{3} \sqrt{3}.

B.  

V=a334V = \dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{4}.

C.  

V=3a334V = \dfrac{3 a^{3} \sqrt{3}}{4}.

D.  

V=3a33V = 3 a^{3} \sqrt{3}.

Câu 35: 0.2 điểm

Nếu 23f(x) dx=5\int_{- 2}^{3} f \left( x \right) \textrm{ } d x = 5 thì 32(f(x)+4x) dx\int_{3}^{- 2} \left(\right. f \left( x \right) + 4 x \left.\right) \textrm{ } d x bằng

A.  

−15.

B.  

5.

C.  

−5.

D.  

15

Câu 36: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, (log)3(81a5)\left(log\right)_{3} \left( 81 a^{5} \right) bằng

A.  

4(5log)3a.4 - \left(5log\right)_{3} a .

B.  

4+5a.4 + 5 a .

C.  

4+(5log)3a.4 + \left(5log\right)_{3} a .

D.  

45a.4 - 5 a .

Câu 37: 0.2 điểm

Cho số phức z=m+(m3)iz = m + \left( m - 3 \right) i với mR.m \in \mathbb{R} . Giá trị của tham số mm để điểm biểu diễn của số phức zz nằm trên đường thẳng có phương trình y=2x+1y = 2 x + 1

A.  

m=5m = 5.

B.  

m=4m = - 4.

C.  

m=4m = 4.

D.  

m=2m = - 2.

Câu 38: 0.2 điểm

Hình ảnh


Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

( ; 1 ) .

B.  

( 1 ; 0 ) .

C.  

( 1 ; 1 ) .

D.  

( 0 ; 1 ) .

Câu 39: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp các số phức zz thỏa mãn \left| z - 2 + i \left|\right. = 3. Hai số phứcz1, z2z_{1} , \textrm{ } z_{2} thay đổi thuộc tập SS thỏa mãn z1z2=2\left|\right. z_{1} - z_{2} \left|\right. = 2. Mô đun của số phức w=z1+z24+2iw = z_{1} + z_{2} - 4 + 2 i bằng

A.  

w=23\left|\right. w \left|\right. = 2 \sqrt{3}.

B.  

w=43\left|\right. w \left|\right. = 4 \sqrt{3}.

C.  

w=42\left|\right. w \left|\right. = 4 \sqrt{2}.

D.  

w=4\left|\right. w \left|\right. = 4.

Câu 40: 0.2 điểm

Xét các số phức z,wz , \text{w} thỏa mãn z=w=zˉ +2w\left|\right. z \left|\right. = \left|\right. \text{w} \left|\right. = \left|\right. \bar{z} \textrm{ } + \text{2w} \left|\right.. Giá trị lớn nhất của biểu thức T=z1+(zˉ w)2T = \dfrac{\left|\right. z \left|\right.}{1 + \left(\left|\right. \bar{\text{z}} \textrm{ } - \text{w} \left|\right.\right)^{2}}thuộc tập nào trong các tập dưới đây?

A.  

[ 0, 1]\left[\right. \textrm{ } 0 , \textrm{ } 1 \left]\right..

B.  

(2 ; 3]\left(\right. 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \left]\right..

C.  

(3 ; 5]\left(\right. 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 5 \left]\right..

D.  

(1 ; 2]\left(\right. 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \left]\right..

Câu 41: 0.2 điểm

Để dùng cho mục đích đi câu cá, người ta sản xuất một viên chì với quy trình như sau:
Bước 1. Sản xuất viên chì đặc dạng khối nón có chiều cao 40 mm40 \textrm{ } m m và bán kính đáy 5 mm5 \textrm{ } m m.
Bước 2. Khoan một lỗ dọc theo trục của viên chì và xuyên viên chì (để luồn dây câu), lỗ có dạng hình trụ với bán kính đáy bằng 1 mm1 \textrm{ } m m biết rằng trục của lỗ trùng với trục của viên chì.

Hình ảnh



Biết khối lượng riêng của chì là 11 , 3 \textrm{ } \left(\right. g / c m^{3} \right) . Khối lượng của viên chì sau sản xuất là (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)

A.  

10,7 (g)10 , 7 \textrm{ } \left( g \right).

B.  

10,6 (g)10 , 6 \textrm{ } \left( g \right).

C.  

10,4 (g)10 , 4 \textrm{ } \left( g \right).

D.  

10,5 (g)10 , 5 \textrm{ } \left( g \right).

Câu 42: 0.2 điểm

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCDS . A B C D có cạnh đáy bằng a.a . Khoảng cách từ tâm đáy tới một mặt bên bằng a23.\dfrac{a \sqrt{2}}{3} . Thể tích VVcủa khối chóp S.ABCDS . A B C D

A.  

V=a336.V = \dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{6} .

B.  

V=a332.V = \dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{2} .

C.  

V=a323.V = \dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{3} .

D.  

V=a329.V = \dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{9} .

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị (C1)\left( C_{1} \right) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4,hàm số bậc hai y=g(x)=x2+5x2 y = g \left( x \right) = x^{2} + 5 x - 2 \textrm{ } có đồ thị (C2).\left( C_{2} \right) . Biết hai đồ thị (C1)\left( C_{1} \right)(C2)\left( C_{2} \right) cắt nhau tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 2;  1;  3.- 2 ; \textrm{ }\textrm{ } 1 ; \textrm{ }\textrm{ } 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị (C1)\left( C_{1} \right)(C2)\left( C_{2} \right) bằng

A.  

1276\dfrac{127}{6}.

B.  

12512\dfrac{125}{12}.

C.  

25336\dfrac{253}{36}.

D.  

25312\dfrac{253}{12}.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hai đường tròn C1(O1;10)C_{1} \left( O_{1} ; 10 \right)C2(O2;6)C_{2} \left( O_{2} ; 6 \right) cắt nhau tại hai điểm A, BA , \textrm{ } B sao cho ABA B là một đường kính của đường tròn (C2)\left( C_{2} \right). Gọi (D)\left( D \right) là miền mặt phẳng nằm ngoài đường tròn(C1)\left( C_{1} \right) và nằm trong đường tròn (C2)\left( C_{2} \right) (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối tròn xoay khi quay (D)\left( D \right) xung quanh trục O1O2O_{1} O_{2}

Hình ảnh

A.  

V=320π3.V = \dfrac{320 \pi}{3} .

B.  

V=3203.V = \dfrac{320}{3} .

C.  

V=68π3.V = \dfrac{68 \pi}{3} .

D.  

V=36π.V = 36 \pi .

Câu 45: 0.2 điểm

Với hai số thực x, yx , \textrm{ } y thay đổi tùy ý thỏa mãn:
(log)3(y2+4y+4)+(log)2[(5x)(3+x)]=(2log)915+2xx29+(log)8(2y+4)6.\left(log\right)_{3} \left( y^{2} + 4 y + 4 \right) + \left(log\right)_{2} \left[ \left(\right. 5 - x \right) \left( 3 + x \right) \left] = \left(2log\right)_{9} \dfrac{15 + 2 x - x^{2}}{9} + \left(log\right)_{8} \left(\right. 2 y + 4 \right)^{6} ​ .
Số các giá trị nguyên của tham số mm để giá trị lớn nhất của biểu thức P = \left| 3 x + 4 y + m \left|\right. không vượt quá 30là

A.  

101.

B.  

15.

C.  

21.

D.  

61.

Câu 46: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho điểm A \left(\right. 3 ; 1 ; 4 \right), mặt cầu (S):(x1)2+(y+2)2+z2=4\left( S \right) : \left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + z^{2} = 4 và mặt phẳng (P): x+2y2z9=0.\left( P \right) : \textrm{ } x + 2 y - 2 z - 9 = 0 . Điểm MM thay đổi trên mặt phẳng (P)\left( P \right) sao cho AMA M luôn tiếp xúc với (S).\left( S \right) . Giá trị nhỏ nhất của đoạn AMA M thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?

A.  

(9;11).\left( 9 ; 11 \right) .

B.  

(7;9).\left( 7 ; 9 \right) .

C.  

(5;7).\left( 5 ; 7 \right) .

D.  

(3;5).\left( 3 ; 5 \right) .

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau:

Hình ảnh



Số điểm cực trị của hàm số g \left( x \right) = f \left[\right. f^{2} \left( x \right) \left]

A.  

6.

B.  

7.

C.  

5.

D.  

8.

Câu 48: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương bé hơn 2024 của tham số mm để hàm số y=2x2+2x15mxmy = \dfrac{2 x^{2} + 2 x - 1 - 5 m}{x - m} nghịch biến trên khoảng \left(\right. 1 ; 5 \right)?

A.  

2021.

B.  

2018.

C.  

2019.

D.  

2020.

Câu 49: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình (log)3(16x2)+(log)13(2xm+5)=0\left(log\right)_{3} \left( 16 - x^{2} \right) + \left(log\right)_{\dfrac{1}{3}} \left( 2 x - m + 5 \right) = 0 có 2 nghiệm phân biệt?

A.  

10.

B.  

9.

C.  

8.

D.  

7.

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I(1;  0; 3)\text{I} \left( 1 ; \textrm{ }\textrm{ } 0 ; \textrm{ } 3 \right) và cắt đường thẳng
(d):x12=y+11=z12\left( d \right) : \dfrac{x - 1}{2} = \dfrac{y + 1}{1} = \dfrac{z - 1}{2} tại hai điểm A, B\text{A}, \textrm{ } \text{B} sao cho tam giác IAB\text{IAB} vuông. Phương trình mặt cầu (S)\left( S \right)

A.  

(x+1)2+y2+(z+3)2=109.\left( x + 1 \right)^{2} + y^{2} + \left( z + 3 \right)^{2} = \dfrac{10}{9} .

B.  

(x+1)2+y2+(z+3)2=409.\left( x + 1 \right)^{2} + y^{2} + \left( z + 3 \right)^{2} = \dfrac{40}{9} .

C.  

(x1)2+y2+(z3)2=109.\left( x - 1 \right)^{2} + y^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = \dfrac{10}{9} .

D.  

(x1)2+y2+(z3)2=409.\left( x - 1 \right)^{2} + y^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = \dfrac{40}{9} .


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

941 lượt xem 455 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
65. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Đề định kì tháng 5_2023 (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,742 lượt xem 1,988 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
65. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Khắc Khoan - Thạch Thất - Hà Nội. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,111 lượt xem 3,241 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 65THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, hình học không gian, logarit, và bài toán thực tế, giúp học sinh tự tin chuẩn bị cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,183 lượt xem 52,850 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 65THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với cấu trúc bài thi chuẩn của Bộ Giáo dục. Nội dung đề thi tập trung vào các dạng bài như logarit, tích phân, và bài toán thực tế, giúp học sinh ôn tập hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,930 lượt xem 60,788 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
65 câu Trắc nghiệm Alat - Vùng Đông Nam Bộ, vùng đồng bằng sông Cửu Long (Trang 29 Atlat Địa lí Việt Nam)Lớp 12Địa lý
Bộ 65 câu hỏi trắc nghiệm chi tiết về vùng Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long dựa trên trang 29 của Atlat Địa lí Việt Nam. Nội dung bao quát kiến thức địa lý tự nhiên, kinh tế, xã hội. Kèm đáp án chi tiết.

65 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

306,323 lượt xem 164,927 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Recent IELTS Reading Actual test 65
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,576 lượt xem 117,656 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29Lớp 2Toán
Chương 3. Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 – 29 (trang 67)
Lớp 2;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

153,191 lượt xem 82,460 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): 6 cộng với một số: 6 + 5Lớp 2Toán
Chương 2. Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100
6 cộng với một số: 6 + 5 (trang 34)
Lớp 2;Toán

6 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,559 lượt xem 90,202 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!