thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI - Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh



Số nghiệm của phương trình 2f(x)+1=02 f \left( x \right) + 1 = 0

A.  

4.

B.  

3.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 2: 0.2 điểm

Số cạnh của hình đa diện như hình vẽ dưới đây là

Hình ảnh


A.  

12.

B.  

10.

C.  

16.

D.  

8.

Câu 3: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α):x+2y4z+2=0\left( \alpha \right) : x + 2 y - 4 z + 2 = 0 có tọa độ là

A.  

(1 ; 2 ; 4)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \right).

B.  

(1 ; 2 ; 4)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \right).

C.  

(1 ; 2 ; 4)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \right).

D.  

(1 ; 2 ; 4)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 4 \right).

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên đoạn [1;3]\left[\right. - 1 ; 3 \left]\right. và có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh



Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [1;3]\left[\right. - 1 ; 3 \left]\right. bằng

A.  

33.

B.  

1- 1.

C.  

44.

D.  

22.

Câu 5: 0.2 điểm

Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh ll và bán kính đáy rr bằng.

A.  

πrl\pi r l.

B.  

πr(l+r)\pi r \left( l + r \right).

C.  

(π)2rl\left(\pi\right)^{2} r l.

D.  

2πrl2 \pi r l.

Câu 6: 0.2 điểm

Bất phương trình (log)2(2x3)<1\left(log\right)_{2} \left( 2 x - 3 \right) < 1 có tập nghiệm là khoảng (a; b).\left( a ; \textrm{ } b \right) . Giá trị của a+ba + b bằng

A.  

44.

B.  

22.

C.  

55.

D.  

33.

Câu 7: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho a=2i+2j3k.\overset{\rightarrow}{a} = - 2 \overset{\rightarrow}{i} + 2 \overset{\rightarrow}{j} - 3 \overset{\rightarrow}{k} . Tọa độ của vectơ a\overset{\rightarrow}{a}

A.  

(2 ; 2; 3)\left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 ; \textrm{ } - 3 \right).

B.  

(2; 2 ; 3)\left( - 2 ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right).

C.  

(2 ; 2 ; 3)\left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

D.  

(2 ; 2 ; 3)\left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right).

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên

Hình ảnh



Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A.  

3- 3.

B.  

2- 2.

C.  

22.

D.  

33.

Câu 9: 0.2 điểm

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập R\mathbb{R}?

A.  

y=(log)3xy = \left(log\right)_{3} x.

B.  

y=((2e))xy = \left(\left( \dfrac{2}{e} \right)\right)^{x}.

C.  

y=((π3))xy = \left(\left( \dfrac{\pi}{3} \right)\right)^{x}.

D.  

y=(log)12xy = \left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} x.

Câu 10: 0.2 điểm

Thể tích của khối trụ có bán kính đáy rr và chiều cao hh bằng

A.  

πr2h\pi r^{2} h.

B.  

2πrh2 \pi r h.

C.  

πrh\pi r h.

D.  

13πr2h\dfrac{1}{3} \pi r^{2} h.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)f(x)=x(x1)f^{'} \left( x \right) = x \left( x - 1 \right). Hàm số đã cho có số điểm cực trị là

A.  

11.

B.  

00.

C.  

33.

D.  

22.

Câu 12: 0.2 điểm

Số cách chọn 5 học sin bất kì từ 12 học sinh bằng

A.  

5125^{12}.

B.  

C125C_{12}^{5}.

C.  

A125A_{12}^{5}.

D.  

(12)5\left(12\right)^{5}.

Câu 13: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt cầu tâm I \left(\right. 1 ; 4 ; 2 \right) và bán kính R=2R = 2 có phương trình là

A.  

((x1))2+((y4))2+((z2))2=4\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 4 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 2 \right)\right)^{2} = 4.

B.  

((x+1))2+((y+4))2+((z2))2=2\left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 4 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 2 \right)\right)^{2} = 2.

C.  

((x+1))2+((y+4))2+((z2))2=4\left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 4 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 2 \right)\right)^{2} = 4.

D.  

((x1))2+((y4))2+((z2))2=2\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 4 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 2 \right)\right)^{2} = 2.

Câu 14: 0.2 điểm

Đường tiệm cận đứng của dồ thị hàm số y=x1x+1y = \dfrac{x - 1}{x + 1}

A.  

y=1y = 1.

B.  

x=1x = 1.

C.  

x=1x = - 1.

D.  

y=1y = - 1.

Câu 15: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?

Hình ảnh


A.  

y=2x21y = - 2 x^{2} - 1.

B.  

y=x42x2y = x^{4} - 2 x^{2}.

C.  

y=x32x2+2y = x^{3} - 2 x^{2} + 2.

D.  

y=2x3x1y = \dfrac{2 x - 3}{x - 1}.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hình phẳng (H)\left( H \right)giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right), trục OxO x và các đường thẳng x=a, x=b  (a<b)x = a , \textrm{ } x = b \textrm{ }\textrm{ } \left( a < b \right). Gọi VVlà thể tích khối tròn xoay thu được khi cho (H)\left( H \right) quay xung quanh trục OxO x. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

V=abf(x)dxV = \int_{a}^{b} \left|\right. f \left( x \right) \left|\right. \text{d} x.

B.  

V=πabf(x)dxV = \pi \int_{a}^{b} \left|\right. f \left( x \right) \left|\right. \text{d} x.

C.  

V=πabf2(x)dxV = \pi \int_{a}^{b} f^{2} \left( x \right) \text{d} x.

D.  

V=abf2(x)dxV = \int_{a}^{b} f^{2} \left( x \right) \text{d} x.

Câu 17: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 22x1=2x2^{2 x - 1} = 2^{x}

A.  

x=2x = - 2.

B.  

x=2x = 2.

C.  

x=1x = 1.

D.  

x=1x = - 1.

Câu 18: 0.2 điểm

Với mọi số thực α, β\alpha , \textrm{ } \beta và số thực dương a1a \neq 1, khẳng định nào sau đây sai?

A.  

aα.  aβ=aα+βa^{\alpha} . \textrm{ }\textrm{ } a^{\beta} = a^{\alpha + \beta}.

B.  

aα.  aβ=aα.βa^{\alpha} . \textrm{ }\textrm{ } a^{\beta} = a^{\alpha . \beta}.

C.  

(aα())β=aα.β\left( a^{\alpha} \left(\right)\right)^{\beta} = a^{\alpha . \beta}.

D.  

aαaβ=aαβ\dfrac{a^{\alpha}}{a^{\beta}} = a^{\alpha - \beta}.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có bảng xét dấu f(x)f^{'} \left( x \right)

Hình ảnh



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(0; 2)\left( 0 ; \textrm{ } 2 \right).

B.  

(1; 1)\left( - 1 ; \textrm{ } 1 \right).

C.  

(1; +)\left( 1 ; \textrm{ } + \infty \right).

D.  

(; 1)\left( - \infty ; \textrm{ } - 1 \right).

Câu 20: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình (log)3(x3)=(log)3(2x1)\left(log\right)_{3} \left( x - 3 \right) = \left(log\right)_{3} \left( 2 x - 1 \right)

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

\emptyset.

Câu 21: 0.2 điểm

Khẳng định nào sau đây sai?

A.  

exdx=ex+C.\int e^{x} \text{d} x = e^{x} + C .

B.  

xdx=x22+C\int x \text{d} x = \dfrac{x^{2}}{2} + C.

C.  

1xdx=lnx+C\int \dfrac{1}{x} \text{d} x = ln x + C.

D.  

dx=x+C\int \text{d} x = x + C.

Câu 22: 0.2 điểm

Với a,ba , b là các số thực dương tùy ý, log \left(\right. a^{2} b^{3} \right) bằng

A.  

6log(ab)6log \left( a b \right).

B.  

2loga+13logb2log a + \dfrac{1}{3} log b.

C.  

12loga+13logb\dfrac{1}{2} log a + \dfrac{1}{3} log b.

D.  

2loga+3logb2log a + 3log b.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh bằng a3,a \sqrt{3} ,SA=a6S A = a \sqrt{6}SAS A vuông góc mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D bằng

A.  

a262\dfrac{a^{2} \sqrt{6}}{2}.

B.  

a363\dfrac{a^{3} \sqrt{6}}{3}.

C.  

a33a^{3} \sqrt{3}.

D.  

a36a^{3} \sqrt{6}.

Câu 24: 0.2 điểm

Nếu 26f(x)dx=7\int_{2}^{6} f \left( x \right) \text{d} x = 726g(x)dx=2\int_{2}^{6} g \left( x \right) \text{d} x = - 2 thì 26[f(x)+g(x)]dx\int_{2}^{6} \left[\right. f \left( x \right) + g \left( x \right) \left]\right. \text{d} x bằng

A.  

55.

B.  

5- 5.

C.  

9- 9.

D.  

99.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho I=122xx21dxI = \int_{1}^{2} 2 x \sqrt{x^{2} - 1} \text{d} x. Nếu đặt u=x21u = x^{2} - 1 thì khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

I=1203uduI = \dfrac{1}{2} \int_{0}^{3} \sqrt{u} \text{d} u.

B.  

I=12uduI = \int_{1}^{2} \sqrt{u} \text{d} u.

C.  

I=03uduI = \int_{0}^{3} \sqrt{u} \text{d} u.

D.  

I=203udu.I = 2 \int_{0}^{3} \sqrt{u} \text{d} u .

Câu 26: 0.2 điểm

Với hàm số f(x)f \left( x \right)tùy ý, hàm số F(x)F \left( x \right)là một nguyên hàm của hàm sốf(x)f \left( x \right). Khẳng định nào sau đây đúng.

A.  

f(x)=F(x)f^{'} \left( x \right) = F \left( x \right).

B.  

F(x)=f(x)F \left( x \right) = f \left( x \right).

C.  

F(x)=f(x)F^{'} \left( x \right) = f \left( x \right).

D.  

F(x)=f(x)F^{'} \left( x \right) = f^{'} \left( x \right).

Câu 27: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân u(n)u \left( n \right)với u1=5;u_{1} = 5 ; u6=160u_{6} = 160. Công bội của cấp số nhân bằng

A.  

3131.

B.  

22.

C.  

3232.

D.  

33.

Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt cầu (S):x2+y2+z28x+4y+2z4=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} - 8 x + 4 y + 2 z - 4 = 0có bán kính bằng

A.  

5\sqrt{5}.

B.  

2525.

C.  

22.

D.  

55.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình phẳng (H)\left( H \right)giới hạn bởi y=x24y = x^{2} - 4y=0y = 0. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra bởi hình (H)\left( H \right) quay quanh trục OxO xcó giá trị bằng

A.  

256π15\dfrac{256 \pi}{15}.

B.  

512π15\dfrac{512 \pi}{15}.

C.  

128π5\dfrac{128 \pi}{5}.

D.  

256π15\dfrac{256 \pi}{15}.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}có đáy ABCA B Clà tam giác vuông cân tại BB, có AB=aA B = a; AA=a2A A^{'} = a \sqrt{2}. Góc giữa ACA^{'} C(AABB)\left( A A^{'} B^{'} B \right)bằng

A.  

6060 \circ.

B.  

3030 \circ.

C.  

9090 \circ.

D.  

4545 \circ.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho (log)3a=2\left(log\right)_{3} a = 2(log)2b=12.\left(log\right)_{2} b = \dfrac{1}{2} . Khi đó (log)3(3a)+(log)2b2\left(log\right)_{3} \left( 3 a \right) + \left(log\right)_{2} b^{2} bằng

A.  

4.4 .

B.  

0.0 .

C.  

32.\dfrac{3}{2} .

D.  

54.\dfrac{5}{4} .

Câu 32: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho mặt phẳng (α):(m+1)x+(m1)y+6z4=0\left( \alpha \right) : \left( m + 1 \right) x + \left( m - 1 \right) y + 6 z - 4 = 0(β):2x+y+3z3=0.\left( \beta \right) : 2 x + y + 3 z - 3 = 0 . Giá trị của tham số mm để hai mặt phẳng song song bằng

A.  

2.2 .

B.  

1.1 .

C.  

3.3 .

D.  

1.- 1 .

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn f(x).f \left( x \right) . Hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ

Hình ảnh



Số điểm cực đại của hàm số f(x)f \left( x \right)

A.  

2.2 .

B.  

3.3 .

C.  

1.1 .

D.  

0.0 .

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáyABCDA B C D là hình vuông cạnh bằng a2,a \sqrt{2} ,SA=a3S A = a \sqrt{3}SAS A vuông góc mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (SBD)\left( S B D \right) bằng

A.  

a3.a \sqrt{3} .

B.  

a305.\dfrac{a \sqrt{30}}{5} .

C.  

a.a .

D.  

a32.\dfrac{a \sqrt{3}}{2} .

Câu 35: 0.2 điểm

Gọi M, mM , \textrm{ } m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x+4xf \left( x \right) = x + \dfrac{4}{x} trên đoạn [1;3].\left[\right. 1 ; 3 \left]\right. . Khi đó tích MMmm bằng

A.  

15.15 .

B.  

25.25 .

C.  

6.6 .

D.  

20.20 .

Câu 36: 0.2 điểm

Cho các hàm số f(x)f \left( x \right)F(x)F \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và thỏa mãn F(x)=f(x),xRF^{'} \left( x \right) = f \left( x \right) , \forall x \in \mathbb{R}F(0)=2,F(1)=6F \left( 0 \right) = 2 , F \left( 1 \right) = 6. Khi đó 01f(x)dx\int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} xbằng

A.  

8.8 .

B.  

8.- 8 .

C.  

4.- 4 .

D.  

4.4 .

Câu 37: 0.2 điểm

Một hộp có 5 viên bi đen, 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi trong hộp. Xác suất để lấy được 2 viên bi cùng màu bằng

A.  

49.\dfrac{4}{9} .

B.  

19.\dfrac{1}{9} .

C.  

59.\dfrac{5}{9} .

D.  

14.\dfrac{1}{4} .

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho A(1;1;1),B(5;2;1)A \left( 1 ; 1 ; - 1 \right) , B \left( 5 ; 2 ; 1 \right). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB

A.  

8x+2y+4z+27=0.8 x + 2 y + 4 z + 27 = 0 .

B.  

8x+2y+4z27=0.8 x + 2 y + 4 z - 27 = 0 .

C.  

6x+2y21=0.6 x + 2 y - 21 = 0 .

D.  

4x+y+2z3=0.4 x + y + 2 z - 3 = 0 .

Câu 39: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho tam giác OABO A BA(2;2;1)A \left( 2 ; 2 ; - 1 \right)B(0;4;3).B \left( 0 ; - 4 ; 3 \right) . Độ dài đường phân giác trong góc AOB^\hat{A O B} bằng

A.  

305.\dfrac{\sqrt{30}}{5} .

B.  

304.\dfrac{\sqrt{30}}{4} .

C.  

98.\dfrac{9}{8} .

D.  

158.\dfrac{15}{8} .

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ

Hình ảnh



Số giá trị nguyên dương của tham số mm để hàm số g(x)=((f(x)+m))2g \left( x \right) = \left(\left(\right. f \left( x \right) + m \left.\right)\right)^{2}55 điểm cực trị là

A.  

3.3 .

B.  

5.5 .

C.  

4.4 .

D.  

6.6 .

Câu 41: 0.2 điểm

Gọi SS là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số mm để phương trình 4x2x+2m=04^{x} - 2^{x + 2} - m = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt. Tích các phần tử của SS bằng

A.  

6- 6.

B.  

12- 12.

C.  

66.

D.  

00.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc năm f(x).f \left( x \right) . Hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ

Hình ảnh



Số điểm cực trị của hàm số g(x)=f(x)+23x32x2+3xg \left( x \right) = f \left( x \right) + \dfrac{2}{3} x^{3} - 2 x^{2} + 3 x

A.  

00.

B.  

11.

C.  

33.

D.  

22.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác vuông cân tại A,A , tam giác SBAS B A vuông tại BB và tam giác SBCS B C là tam giác đều cạnh 2a.2 a . Thể tích khối chóp S.ABCS . A B C bằng

A.  

a36.\dfrac{a^{3}}{6} .

B.  

a333.\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{3} .

C.  

a323.\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{3} .

D.  

a33.\dfrac{a^{3}}{3} .

Câu 44: 0.2 điểm

Một xe bồn chở nước có bồn nước gồm hai nửa hình cầu đường kính

Hình ảnh

dm\text{dm} và một hình trụ có chiều cao

Hình ảnh

dm\text{dm}(như hình vẽ). Thể tích của bồn đã cho bằng

Hình ảnh


A.  

9216π (dm)3.9216 \pi \textrm{ } \left(\text{dm}\right)^{3} .

B.  

1024π9 (dm)3.\dfrac{1024 \pi}{9} \textrm{ } \left(\text{dm}\right)^{3} .

C.  

3888π (dm)3.\text{3888} \pi \textrm{ } \left(\text{dm}\right)^{3} .

D.  

16π 243(dm)3.\dfrac{16 \pi \textrm{ }}{243} \left(\text{dm}\right)^{3} .

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có đạo hàm trên (0;+)\left( 0 ; + \infty \right) thỏa mãn f(1)=1f \left( 1 \right) = 1exf(ex)=1+exe^{x} f ' \left( e^{x} \right) = 1 + e^{x}. Khi đó 1ef(x)dx\int_{1}^{e} f \left( x \right) d x bằng

A.  

e212\dfrac{e^{2} - 1}{2}.

B.  

3e222\dfrac{3 e^{2} - 2}{2}.

C.  

e2+12\dfrac{e^{2} + 1}{2}.

D.  

e22\dfrac{e^{2}}{2}.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho Trong không gian OxyzO x y zcho điểm A \left(\right. - 2 ; 6 ; 0 \right) và mặt phẳng (α):3x+4y+89=0\left( \alpha \right) : 3 x + 4 y + 89 = 0. Đường thẳng dd thay đổi nằm trong mặt phẳng (Oxy)\left( O x y \right) và luôn đi qua điểm AA. Gọi HH là hình chiếu vuông góc của M(4;2;3)M \left( 4 ; - 2 ; 3 \right) trên đường thẳng dd. Khoảng cách nhỏ nhất từ HH đến mặt phẳng (α)\left( \alpha \right)bằng

A.  

1515.

B.  

2020.

C.  

685\dfrac{68}{5}.

D.  

935\dfrac{93}{5}.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x33x.f \left( x \right) = x^{3} - 3 x . Số hình vuông có bốn đỉnh nằm trên đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)

A.  

22.

B.  

44.

C.  

33.

D.  

11.

Câu 48: 0.2 điểm

Số giá trị nguyên âm của tham số mm để phương trình (e)x+m=45x1+25x2\left(\text{e}\right)^{x} + m = \dfrac{4}{5^{x} - 1} + \dfrac{2}{5^{x} - 2} có hai nghiệm phân biệt là

A.  

44.

B.  

33.

C.  

55.

D.  

66.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hai hàm số bậc bốn

Hình ảnh

có đồ thị

Hình ảnh

Hình ảnh

như hình vẽ

Hình ảnh



Số giá trị thực của tham số

Hình ảnh

để phương trình

Hình ảnh

có một nghiệm duy nhất trên

Hình ảnh

A.  

55.

B.  

0.0 .

C.  

2.2 .

D.  

1.1 .

Câu 50: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x;y)\left( x ; y \right) thỏa mãn điều kiện x2023x \leq 2023
3(9y+2y)x+(log)3(x+1())32 ?3 \left( 9^{y} + 2 y \right) \leq x + \left(log\right)_{3} \left( x + 1 \left(\right)\right)^{3} - 2 \textrm{ } ?

A.  

3870.3870 .

B.  

4046.4046 .

C.  

2023.2023 .

D.  

3780.3780 .


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC THÁI NGUYÊN - LẦN 2 (Bản word kèm giải).docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,254 lượt xem 637 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÒA BÌNH - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

915 lượt xem 462 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC BÌNH PHƯỚC - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

948 lượt xem 469 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC YÊN BÁI - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

928 lượt xem 476 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HƯNG YÊN (Bản word kèm giải)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

980 lượt xem 497 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

963 lượt xem 490 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở Giáo Dục Bắc Giang - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

824 lượt xem 406 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở giáo dục Bắc NinhTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

847 lượt xem 399 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THÁI NGUYÊN - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

559 lượt xem 252 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!