Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 65
Từ khoá: Toán học logarit tích phân bài toán thực tế năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án luyện thi THPT Quốc gia
Thời gian làm bài: 1 giờ
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)?
Cho cấp số nhân \left( {{x}_{n}} \right)\) có \(\left\{ \begin{matrix} {{x}_{2}}-{{x}_{4}}+{{x}_{5}}=10 \\ {{x}_{3}}-{{x}_{5}}+{{x}_{6}}=20 \\ \end{matrix} \right..\) Tìm \({{x}_{1}} và công bội q.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng nào ?
Đồ thị hàm số y = x4 -3x2 + 2 có số điểm cực trị là
Đồ thị hàm số có duy nhất một điểm cực trị khi và chỉ khi
Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có \(\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=0\) và \(\underset{x\to {{0}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=+\infty . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên sau?
Cho các mệnh đề sau:
(I). Cơ số của logarit phải là số nguyên dương.
(II). Chỉ số thực dương mới có logarit.
(III). \ln \left( A+B \right)=\ln A+\ln B\) với mọi \(A>0,\text{ }B>0.
(IV) {{\log }_{a}}b.{{\log }_{b}}c.{{\log }_{c}}a=1\), với mọi \(a,\text{ }b,\text{ }c\in \mathbb{R}.
Số mệnh đề đúng là:
Tìm tập xác định \text{D}\) của hàm số \(y=\frac{1}{\sqrt{2-x}}+\ln \left( x-1 \right).
Tính giá trị của biểu thức P={{\log }_{a}}\left( a.\sqrt[3]{a\sqrt{a}} \right)\) với \(0<a\ne 1.
Tìm tập nghiệm S\) của phương trình \({{\left( \frac{2}{3} \right)}^{4x}}={{\left( \frac{3}{2} \right)}^{2x-6}}
Tìm tập nghiệm S\) của phương trình \({{\sqrt{2}}^{{{x}^{2}}+2x+3}}={{8}^{x}}.
Nguyên hàm của là:
Tìm nguyên hàm của hàm số ?
Tích phân có giá trị là:
Giá trị của tích phân I=\int\limits_{0}^{1}{\frac{x}{x+1}}dx=a\). Biểu thức \(P=2a-1 có giá trị là:
Cho số phức z=-1+3i\). Phần thực và phần ảo của số phức \(w=2i-3\overline{z} lần lượt là:
Tìm số phức liên hợp của số phức .
Cho số phức z thỏa mãn . Khi đó phần thực và phần ảo của z là
Cho hình chóp S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), cạnh bên \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA=a\sqrt{2}.\) Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD.
Cho tứ diện ABCD\) có các cạnh \(AB,\text{ }AC\) và \(AD\) đôi một vuông góc với nhau; \(AB=6a,\,\text{ }AC=7a\) và \(AD=4a.\) Gọi \(M,\text{ }N,\text{ }P\) tương ứng là trung điểm các cạnh \(BC,\text{ }\,CD,\,\text{ }BD.\) Tính thể tích \(V\) của tứ diện \(AMNP.
Cho hình nón đỉnh S\) có bán kính đáy \(R=a\sqrt{2}\), góc ở đỉnh bằng \({{60}^{0}}. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng . Thể tích khối trụ bằng:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A\left( 1;2;1 \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x+2y-2z-1=0.\) Gọi B là điểm đối xứng với A qua \(\left( P \right). Độ dài đoạn thẳng AB là
Phương trình mặt câu tâm I\left( a,b,c \right)\) có bán kính \(R là:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \left( P \right):x-2y+z-5=0\). Điểm nào dưới đây thuộc \(\left( P \right)?
Cho hàm số có đồ thị (C). Chọn mệnh đề sai?
Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R} và có đồ thị như hình sau:
(I). Hàm số nghịch biến trên khoảng .
(II). Hàm số đồng biến trên khoảng .
(III). Hàm số có ba điểm cực trị.
(IV). Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2.
Trong các mệnh đề đã cho có bao nhiêu mệnh đề đúng?
Giải bất phương trình {{\log }_{2}}\left( 3x-1 \right)>3.
Hàm sốf\left( x \right)\)liên tục trên \(\left[ 0;\pi \right]\) và : \(f(\pi -x)=f(x)\ \forall x\in [0;\pi ]\ ,\ \int\limits_{0}^{\pi }{f(x)dx}=\frac{\pi }{2}\) . Tính \(I=\int\limits_{0}^{\pi }{x.f(x)dx}
Cho số phức z thỏa mãn . Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của z trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên?
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Mệnh đề nào sau đây có thể sai?
Cho mặt cầu \left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+4x-2y+6z-2=0\) và mặt phẳng \(\left( P \right):3x+2y+6z+1=0\). Gọi \(\left( C \right)\) là đường tròn giao tuyến của \(\left( P \right)\) và \(\left( S \right)\). Viết phương trình mặt cầu cầu \(\left( S' \right)\) chứa \(\left( C \right)\) và điểm \(M\left( 1,-2,1 \right).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng \left( P \right)\) đi qua điểm \(A\left( 1;2;0 \right)\) và vuông góc với đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z+1}{-1}.
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m\) để bất phương trình \(\log 5+\log \left( {{x}^{2}}+1 \right)\ge \log \left( m{{x}^{2}}+4x+m \right)\) đúng với mọi \(x?
Giả sử \int\limits_{1}^{2}{\left( 2x-1 \right)\ln x\text{d}x}=a\ln 2+b\), \(\left( a;b\in \mathbb{Q} \right)\). Tính \(a+b.
Cho các số phức a, b, c, z thỏa mãn a{{z}^{2}}+bz+c=0\), \(\left( a\ne 0 \right)\). Gọi \({{z}_{1}}\) và \({{z}_{2}}\) lần lượt là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tính giá trị của biểu thức \(P={{\left| {{z}_{1}}+{{z}_{2}} \right|}^{2}}+{{\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|}^{2}}-2{{\left( \left| {{z}_{1}} \right|-\left| {{z}_{2}} \right| \right)}^{2}}
Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D'\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật tâm \(O\) và \(AB=a\), \(AD=a\sqrt{3}\); \(A'O\) vuông góc với đáy \(\left( ABCD \right)\). Cạnh bên \(AA'\) hợp với mặt đáy \(\left( ABCD \right)\) một góc \({{45}^{0}}\). Tính theo \(a\) thể tích \(V của khối lăng trụ đã cho.
Cho hàm số y={{x}^{4}}-2\left( m+1 \right){{x}^{2}}+{{m}^{2}}\) với \(m\) là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của \(m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông.
Cho phương trình m{{.2}^{{{x}^{2}}-5x+6}}+{{2}^{1-{{x}^{2}}}}={{2.2}^{6-5x}}+m\) với \(m\) là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị của \(m để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt.
Cho hai số thực b và c \left( c>0 \right)\). Kí hiệu A, B là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình \({{z}^{2}}+2bz+c=0. Tìm điều kiện của b và c để tam giác OAB là tam giác vuông (O là gốc tọa độ).
Cho số phức z thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập S. Xác suất để số lấy được có tận cùng là 3 và chia hết cho 7 (làm tròn đến chữ số phần nghìn) có dạng \overline{0,\,abc}\). Tính \({{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}.
Số có bao nhiêu chữ số?
Cho hàm số f\left( x \right)=\left( {{m}^{2024}}+1 \right){{x}^{4}}+\left( -2{{m}^{2024}}-{{2}^{2024}}{{m}^{2}}-3 \right){{x}^{2}}+{{m}^{2024}}+2024\), với m là tham số. Số cực trị của hàm số \(y=\left| f\left( x \right)-2023 \right|.
Cho x, y>0 thỏa mãn \log \left( x+2y \right)=\log \left( x \right)+\log \left( y \right)\). Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=\frac{{{x}^{2}}}{1+2y}+\frac{4{{y}^{2}}}{1+x} là:
Xem thêm đề thi tương tự
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
101,054 lượt xem 54,411 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
126,892 lượt xem 68,320 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
129,794 lượt xem 69,881 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
124,193 lượt xem 66,864 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
126,140 lượt xem 67,914 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
124,412 lượt xem 66,983 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
129,180 lượt xem 69,552 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
98,291 lượt xem 52,920 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
120,354 lượt xem 64,799 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
111,165 lượt xem 59,850 lượt làm bài