thumbnail

74. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 3 (Đáp án)

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Nếu 12f(x)dx=3\int_{- 1}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = 312g(x)dx=2\int_{- 1}^{2} g \left( x \right) \text{d} x = - 2 thì \int_{- 1}^{2} \left[\right. g \left( x \right) - 2 f \left( x \right) \left] \text{d} x bằng

A.  

7.

B.  

−8.

C.  

−5.

D.  

−24.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có cạnh đáy bằng 2a2 a. Khoảng cách từ điểm BB đến mặt phẳng \left(\right. A C C^{'} A^{'} \right) bằng

A.  

3a\sqrt{3} a.

B.  

22a2 \sqrt{2} a.

C.  

2a\sqrt{2} a.

D.  

2a2 a.

Câu 3: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình logx<2log x < 2

A.  

(0;100)\left( 0 ; 100 \right).

B.  

.

C.  

.

D.  

(;100)\left( - \infty ; 100 \right).

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, phương trình của mặt phẳng (Oxz)\left( O x z \right)?

A.  

x+z=0x + z = 0.

B.  

x+z=1x + z = 1.

C.  

y=0y = 0.

D.  

xz=0x - z = 0.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho khối chóp tam giác có diện tích đáy bằng 3a23 a^{2} và chiều cao bằng 6a6 a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

12a312 a^{3}.

B.  

9a39 a^{3}.

C.  

18a318 a^{3}.

D.  

6a36 a^{3}.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=128x3f \left( x \right) = 12 - 8 x^{3}. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx=12+2x4+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 12 + 2 x^{4} + C.

B.  

f(x)dx=24x2+C\int f \left( x \right) \text{d} x = - 24 x^{2} + C.

C.  

f(x)dx=128x3+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 12 - 8 x^{3} + C.

D.  

f(x)dx=12x2x4+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 12 x - 2 x^{4} + C.

Câu 7: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình 2x2=162^{x^{2}} = 16

A.  

.

B.  

(2;2)\left( - 2 ; 2 \right).

C.  

.

D.  

.

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng d:x+11=y31=z+53d : \dfrac{x + 1}{- 1} = \dfrac{y - 3}{1} = \dfrac{z + 5}{3}. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của dd?

A.  

u1=(1;3;5)\overset{\rightarrow}{u_{1}} = \left( - 1 ; 3 ; - 5 \right).

B.  

u3=(1;3;5)\overset{\rightarrow}{u_{3}} = \left( 1 ; - 3 ; 5 \right).

C.  

u4=(1;1;3)\overset{\rightarrow}{u_{4}} = \left( 1 ; - 1 ; 3 \right).

D.  

.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A.  

x=2x = - 2.

B.  

x=1x = - 1.

C.  

x=2x = 2.

D.  

x=3x = 3.

Câu 10: 0.2 điểm

Đồ thị như hình bên là đồ thị của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  

y=x43x2+1y = x^{4} - 3 x^{2} + 1

B.  

y=x4+3x2+1y = - x^{4} + 3 x^{2} + 1

C.  

y=x33x31y = x^{3} - 3 x^{3} - 1

D.  

y=x43x1y = x^{4} - 3 x - 1

Câu 11: 0.2 điểm

Cho số phức zz thõa mãn zˉ=2i+1\bar{z} = - 2 i + 1, môđun của số phức (3+2i)z+zˉ\left( 3 + 2 i \right) z + \bar{z} bằng

A.  

36.

B.  

10.

C.  

6.

D.  

68\sqrt{68}.

Câu 12: 0.2 điểm

Nếu 21f(x)dx=3\int_{2}^{1} f \left( x \right) \text{d} x = 3 thì \int_{1}^{2} \left[\right. f \left( x \right) + 2 x \left] \text{d} x bằng

A.  

6.

B.  

−3.

C.  

0.

D.  

1.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy r=3r = 3, chiều cao h=3h = 3 và độ dài đường sinh ll. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

.

B.  

l=32l = 3 \sqrt{2}.

C.  

l=18l = 18.

D.  

l=32l = \dfrac{3}{2}.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2 và chiều cao bằng 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

24.

B.  

8.

C.  

12.

D.  

4.

Câu 15: 0.2 điểm

Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẳn là

A.  

12\dfrac{1}{2}.

B.  

1225\dfrac{12}{25}.

C.  

313625\dfrac{313}{625}.

D.  

1325\dfrac{13}{25}.

Câu 16: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y = \left(\right. 2 x - 1 \left(\right)\right)^{\sqrt{4}}

A.  

.

B.  

R\mathbb{R}.

C.  

(12;+)\left( \dfrac{1}{2} ; + \infty \right).

D.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

B.  

.

C.  

(;2)\left( - \infty ; 2 \right).

D.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

Câu 18: 0.2 điểm

Hàm số F(x)=(e)x+xF \left( x \right) = \left(\text{e}\right)^{- x} + x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A.  

f1(x)=(e)x+xf_{1} \left( x \right) = \left(\text{e}\right)^{- x} + x.

B.  

f3(x)=(e)x+x22f_{3} \left( x \right) = - \left(\text{e}\right)^{- x} + \dfrac{x^{2}}{2}.

C.  

f4(x)=(e)x+1f_{4} \left( x \right) = - \left(\text{e}\right)^{- x} + 1.

D.  

f2(x)=(e)x+x2f_{2} \left( x \right) = - \left(\text{e}\right)^{- x} + x^{2}.

Câu 19: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (;+)\left( - \infty ; + \infty \right)?

A.  

y=(12)xy = \left( \dfrac{1}{2} \right)^{x}.

B.  

.

C.  

y=(10)xy = \left(10\right)^{x}.

D.  

.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm sốy=f(x)y = f \left( x \right)có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A.  

1.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

4.

Câu 21: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, (log)3a3\left(\text{log}\right)_{3} a^{3} bằng

A.  

13(log)3a\dfrac{1}{3} \left(\text{log}\right)_{3} a.

B.  

((log)3a)3\left( \left(\text{log}\right)_{3} a \right)^{3}.

C.  

3(log)3a3 \left(\text{log}\right)_{3} a.

D.  

loga\text{log} a.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho số phức z=32iz = 3 - 2 i , số phức 2z2 z có phần ảo bằng

A.  

2i- 2 i.

B.  

−2.

C.  

−4.

D.  

4i- 4 i.

Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S)\left( S \right) có phương trình (x1)2+y2+(z+3)2=5\left( x - 1 \right)^{2} + y^{2} + \left( z + 3 \right)^{2} = 5. Tâm II và bán kính RR của mặt cầu (S)\left( S \right) là:

A.  

I(1;0;3),R=5I \left( - 1 ; 0 ; 3 \right) , R = \sqrt{5}.

B.  

I(1;0;3),R=5I \left( - 1 ; 0 ; 3 \right) , R = 5.

C.  

I(1;0;3),R=5I \left( 1 ; 0 ; - 3 \right) , R = \sqrt{5}.

D.  

I(1;0;3),R=5I \left( 1 ; 0 ; - 3 \right) , R = 5

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} có bảng biến thiên trong hình bên. Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là

Hình ảnh

A.  

2.

B.  

0.

C.  

3.

D.  

1.

Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(1;1;2)A \left( - 1 ; 1 ; 2 \right)B(3;3;2)B \left( 3 ; - 3 ; 2 \right). Tọa độ trung điểm MM của đoạn thẳng ABA B

A.  

(2;2;4)\left( 2 ; - 2 ; 4 \right).

B.  

.

C.  

.

D.  

(1;1;2)\left( 1 ; - 1 ; 2 \right).

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r=4(cm)r = 4 \left( \text{cm} \right) và diện tích xung quanh bằng S=24π((cm)2)S = 24 \pi \left( \left(\text{cm}\right)^{\text{2}} \right). Chiều cao của hình trụ đã cho bằng

A.  

3π  (cm)3 \pi \textrm{ }\textrm{ } \left( \text{cm} \right) .

B.  

3  (cm)3 \textrm{ }\textrm{ } \left( \text{cm} \right).

C.  

6  (cm)6 \textrm{ }\textrm{ } \left( \text{cm} \right).

D.  

6π  (cm)6 \pi \textrm{ }\textrm{ } \left( \text{cm} \right) .

Câu 27: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right) với u1=2u_{1} = 2u4=16u_{4} = - 16. Số hạng u5u_{5} của cấp số nhân đã cho bằng

A.  

16.

B.  

−32

C.  

64.

D.  

32.

Câu 28: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách chọn một học sinh nam và một học sinh nữ từ một nhóm gồm 5 bạn nam và 6 bạn nữ?

A.  

30.

B.  

11!11 !.

C.  

5!6!5 ! 6 !.

D.  

11.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x+1)(x1)(x3),xRf^{'} \left( x \right) = \left( x + 1 \right) \left( x - 1 \right) \left( x - 3 \right) , \forall x \in \mathbb{R}. Số điểm cực đại của hàm
số đã cho là

A.  

4.

B.  

1.

C.  

3.

D.  

2.

Câu 30: 0.2 điểm

Điểm M(2;1)M \left( - 2 ; 1 \right) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

A.  

.

B.  

2i+1- 2 i + 1.

C.  

.

D.  

2i- 2 - i.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CSA,SB,SCS A , S B , S C đôi một vuông góc với nhau và SA=SB=SCS A = S B = S C. Gọi II là trung điểm của ABA B. Góc giữa SIS IBCB C bằng?

A.  

3030 \circ.

B.  

9090 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

4545 \circ.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x2(x21),xRf^{'} \left( x \right) = x^{2} \left( x^{2} - 1 \right) , \forall x \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

B.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

C.  

.

D.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=2+2iz_{1} = 2 + 2 iz2=3+iz_{2} = - 3 + i. Số phức z1ˉz2\bar{z_{1}} - z_{2} bằng

A.  

53i5 - 3 i.

B.  

5+i- 5 + i.

C.  

1+3i- 1 + 3 i.

D.  

5+i5 + i.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right)f(0)=0f \left( 0 \right) = 0f(x)=(sin)4x, xRf^{'} \left( x \right) = \left(sin\right)^{4} x , \text{ } \forall x \in \mathbb{R}. Tích phân 0π2f(x)dx\int_{0}^{\dfrac{\pi}{2}} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

(π)2332\dfrac{\left(\pi\right)^{2} - 3}{32}.

B.  

(π)2618\dfrac{\left(\pi\right)^{2} - 6}{18}.

C.  

3(π)21664\dfrac{3 \left(\pi\right)^{2} - 16}{64}.

D.  

3(π)26112\dfrac{3 \left(\pi\right)^{2} - 6}{112}.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hai số thực dương a,  ba , \textrm{ }\textrm{ } b. Nếu viết log264a3b26ab=1+xlog2a+ylog4b(x,  yQ)\log_{2} \dfrac{\sqrt[6]{64 a^{3} b^{2}}}{a b} = 1 + x log_{2}^{} a + y log_{4}^{} b \left( x , \textrm{ }\textrm{ } y \in \mathbb{Q} \right) thì biểu thức P=xyP = x y có giá trị bằng bao nhiêu?

A.  

P=112P = \dfrac{1}{12}.

B.  

P=13P = \dfrac{1}{3}.

C.  

P=112P = - \dfrac{1}{12}.

D.  

P=23P = \dfrac{2}{3}.

Câu 36: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ OxyzO x y z, cho bốn điểm A(0;1;2)A \left( 0 ; - 1 ; 2 \right), B(2;3;0)B \left( 2 ; - 3 ; 0 \right), C(2;1;1)C \left( - 2 ; 1 ; 1 \right), D(0;1;3)D \left( 0 ; - 1 ; 3 \right) . Gọi (L)\left( L \right) là tập hợp tất cả các điểm MM trong không gian thỏa mãn đẳng thức MA.MB=MC.MD=1\overset{\rightarrow}{M A} . \overset{\rightarrow}{M B} = \overset{\rightarrow}{M C} . \overset{\rightarrow}{M D} = 1 . Biết rằng (L)\left( L \right) là một đường tròn, đường tròn đó có bán kính rr bằng bao nhiêu?

A.  

r=72r = \dfrac{\sqrt{7}}{2}.

B.  

r=102r = \dfrac{\sqrt{10}}{2}.

C.  

r=112r = \dfrac{\sqrt{11}}{2}.

D.  

r=52r = \dfrac{\sqrt{5}}{2}.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2x33x2my = 2 x^{3} - 3 x^{2} - m. Trên \left[ - 1 ; 1 \left]\right. hàm số có giá trị nhỏ nhất là −1. Tính mm?

A.  

m=4m = - 4.

B.  

m=5m = - 5.

C.  

m=3m = - 3.

D.  

m=6m = - 6.

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho đường thẳng dd và mặt phẳng \left(\right. P \right) lần lượt có phương trình x+12=y1=z21\dfrac{x + 1}{2} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{z - 2}{1}x+y2z+8=0x + y - 2 z + 8 = 0, điểm A(2;1;3)A \left( 2 ; - 1 ; 3 \right). Đường thẳng Δ\Delta cắt dd(P)\left( P \right) lần lượt tại MMNN sao cho AA là trung điểm của đoạn thẳng MNM N đi qua điểm B(2;m;n)B \left( 2 ; m ; n \right). Tổng m+2nm + 2 n bằng

A.  

9.

B.  

7.

C.  

8.

D.  

5.

Câu 39: 0.2 điểm

Có một cốc nước thủy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy cốc là 6 cm6 \textrm{ } \text{cm}, chiều cao lòng cốc là 10 cm10 \textrm{ } \text{cm} đang đựng một lượng nước. Tính thể tích lượng nước trong cốc, biết khi nghiêng cốc nước vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì đáy mực nước trùng với đường kính đáy.

Hình ảnh

A.  

120π (cm)3120 \pi \textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{\text{3}}.

B.  

240 (cm)3240 \textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{\text{3}}.

C.  

120 (cm)3120 \textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{\text{3}}.

D.  

240π (cm)3240 \pi \textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{\text{3}}.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm OOOO^{'}, chiều cao h=a3h = a \sqrt{3}. Mặt phẳng đi qua tâm OO và tạo với OOO O^{'} một góc 3030 \circ, cắt hai đường tròn tâm OOOO^{'} tại bốn điểm là bốn đỉnh của một hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng 3a23 a^{2}. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng

A.  

πa334\dfrac{\pi a^{3} \sqrt{3}}{4}.

B.  

πa33\pi a^{3} \sqrt{3}.

C.  

πa3312\dfrac{\pi a^{3} \sqrt{3}}{12}.

D.  

πa333\dfrac{\pi a^{3} \sqrt{3}}{3}.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax4+bx3+cx2+dx+af \left( x \right) = a x^{4} + b x^{3} + c x^{2} + d x + a có đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình vẽ bên

Hình ảnh



Hàm số y=g(x)=f(12x)f(2x)y = g \left( x \right) = f \left( 1 - 2 x \right) f \left( 2 - x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

B.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

C.  

(12;32)\left( \dfrac{1}{2} ; \dfrac{3}{2} \right).

D.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

Câu 42: 0.2 điểm

Xét các số thực xx, yy thỏa mãn (log)12x+(log)2(x2+y)(2log)14y\left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} x + \left(log\right)_{2} \left( x^{2} + y \right) \leq - \left(2log\right)_{\dfrac{1}{4}} y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3x+4yP = 3 x + 4 y.

A.  

11+4711 + 4 \sqrt{7}.

B.  

115711 - 5 \sqrt{7}.

C.  

114711 - 4 \sqrt{7}.

D.  

11+5711 + 5 \sqrt{7}.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên (N)\left(\mathbb{N}\right)^{\star}f(1)=1f \left( 1 \right) = 1, f(m+n)=f(m)+f(n)+mnf \left( m + n \right) = f \left( m \right) + f \left( n \right) + m n với mọi m,n(N)m , n \in \left(\mathbb{N}\right)^{\star}. Giá trị của biểu thức T = log \left[ f \left(\right. 100 \right) - f \left( 69 \right) \left] trong khoảng nào?

A.  

.

B.  

(3,4;3,5)\left( 3 , 4 ; 3 , 5 \right).

C.  

(3,6;3,7)\left( 3 , 6 ; 3 , 7 \right).

D.  

(3,5;3,6)\left( 3 , 5 ; 3 , 6 \right).

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm H(a;2;5)H \left( a ; 2 ; 5 \right). Mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua điểm HH cắt các trục tọa độ OxO x, OyO y, OzO z lần lượt tại AA, BB, CC sao cho HH là trực tâm của tam giác ABCA B C. Biết rằng, (P)\left( P \right) song song với đường thẳng đi qua hai điểm M(3;1;7)M \left( 3 ; 1 ; 7 \right)N(7;4;5)N \left( 7 ; 4 ; 5 \right). Phương trình (P)\left( P \right) là:

A.  

2x+4y+10z2=02 x + 4 y + 10 z - 2 = 0.

B.  

x+2y+5z30=0x + 2 y + 5 z - 30 = 0.

C.  

2x+4y10z+1=02 x + 4 y - 10 z + 1 = 0.

D.  

x+2y+5z+30=0x + 2 y + 5 z + 30 = 0.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CSA(ABC)S A \bot \left( A B C \right), đáy là tam giác vuông tại B, SA=a, AB=a2B , \textrm{ } S A = a , \textrm{ } A B = a \sqrt{2}, góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC)\left( S A C \right)(SBC)\left( S B C \right)6060 \circ. Tính theo aa thể tích khối chóp S.ABCS . A B C.

A.  

33a3\dfrac{\sqrt{3}}{3} a^{3}.

B.  

2a32 a^{3}.

C.  

212a3\dfrac{2}{12} a^{3}.

D.  

38a3\dfrac{\sqrt{3}}{8} a^{3}.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} thỏa mãn f(x)+f(x)=x3+3x24x+4,xRf \left( x \right) + f^{'} \left( x \right) = x^{3} + 3 x^{2} - 4 x + 4 , \forall x \in \mathbb{R}f(1)=5f \left( 1 \right) = 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)y=f(x)y = f^{'} \left( x \right).

A.  

1314\dfrac{131}{4}.

B.  

354\dfrac{35}{4}.

C.  

1254\dfrac{125}{4}.

D.  

2034\dfrac{203}{4}.

Câu 47: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho ba đường thẳng d1:x12=y11=z12,d_{1} : \dfrac{x - 1}{2} = \dfrac{y - 1}{1} = \dfrac{z - 1}{- 2} , d2:x31=y+12=z22,d_{2} : \dfrac{x - 3}{1} = \dfrac{y + 1}{2} = \dfrac{z - 2}{2} ,d3:x42=y42=z11d_{3} : \dfrac{x - 4}{2} = \dfrac{y - 4}{- 2} = \dfrac{z - 1}{1}. Mặt cầu bán kính nhỏ nhất tâm I(a; b; c)I \left( a ; \textrm{ } b ; \textrm{ } c \right), tiếp xúc với 3 đường thẳng d1, d2, d3d_{1} , \textrm{ } d_{2} , \textrm{ } d_{3}. Giá trị tổng S=a+2b+3cS = a + 2 b + 3 c

A.  

13.

B.  

11.

C.  

10.

D.  

12.

Câu 48: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số phức zz thỏa mãn z(z5i)+2i=(6i)z?\left| z \left|\right. \left(\right. z - 5 - i \right) + 2 i = \left( 6 - i \right) z ?

A.  

1.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

4.

Câu 49: 0.2 điểm

(Xét số phức z=a+bi, ( a, bR, b>0 )z = a + b i , \textrm{ } \left( \textrm{ } a , \textrm{ } b \in \mathbb{R} , \textrm{ } b > 0 \textrm{ } \right) thỏa mãn \left| z \left|\right. = 1. Tính P=2a+4b2P = 2 a + 4 b^{2} khi z3z+2\left|\right. z^{3} - z + 2 \left|\right. đạt giá trị lớn nhất.

A.  

P=2P = 2.

B.  

P=2+2P = 2 + \sqrt{2}.

C.  

P=4P = 4.

D.  

P=22P = 2 - \sqrt{2}.

Câu 50: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên m \in \left(\right. - 2023 ; 2024 \right) để hàm số y=x22mxm+6+1y = x^{2} - 2 m \left|\right. x - m + 6 \left|\right. + 1 có ba điểm cực trị?

A.  

2018.

B.  

2019.

C.  

2021.

D.  

2020.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
74. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Ninh Bình (Mã đề lẻ) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,613 lượt xem 1,925 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
74. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Bắc Ninh.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

5,964 lượt xem 3,178 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 74THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, số phức, và hình học không gian, là tài liệu luyện thi hiệu quả giúp học sinh đạt kết quả cao trong kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,811 lượt xem 58,576 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 74THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, hình học không gian, và các bài toán thực tế, giúp học sinh ôn tập toàn diện và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,772 lượt xem 51,030 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 74THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung phù hợp để học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,050 lượt xem 68,397 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

39 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,009 lượt xem 518 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Recent IELTS Reading Actual test 74
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,824 lượt xem 110,285 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!