thumbnail

74. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Bắc Ninh.docx

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Một sóng cơ hình sin truyền từ gốc O theo chiều dương của trục Ox. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động cùng pha nhau là

A.  

một bước sóng.

B.  

một phần tư bước sóng.

C.  

một nửa bước sóng.

D.  

hai bước sóng.

Câu 2: 0.25 điểm

Cho một sóng âm truyền trong các môi trường: sắt, không khí, nước biển, nhôm. Tốc độ truyền âm nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây?

A.  

Nước biển.

B.  

Sắt.

C.  

Không khí.

D.  

Nhôm.

Câu 3: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với tần số góc 6π rad/s. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 phút là

A.  

20 dao động.

B.  

360 dao động.

C.  

180 dao động.

D.  

3 dao động.

Câu 4: 0.25 điểm

Cho điện áp xoay chiều u=200cos(120πt+π6)(V)u = 200cos \left( 120 \pi t + \dfrac{\pi}{6} \right) \left( \text{V} \right). Điệp áp hiệu dụng có giá trị là

A.  

100 V.

B.  

200 V.

C.  

2002 V.200 \sqrt{2} \text{ } V .

D.  

1002 V.100 \sqrt{2} \text{ } V .

Câu 5: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Tại các điểm cực tiểu giao thoa, hai sóng từ hai nguồn truyền tới luôn

A.  

cùng pha.

B.  

lệch pha π4\dfrac{\pi}{4}.

C.  

ngược pha.

D.  

lệch pha π2\dfrac{\pi}{2}.

Câu 6: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 7: 0.25 điểm

Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-10 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là

A.  

50 dB

B.  

100 dB

C.  

10 dB

D.  

20 dB

Câu 8: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=2002cos(100πt+π3)(V)u = 200 \sqrt{2} cos \left( 100 \pi t + \dfrac{\pi}{3} \right) \left( \text{V} \right)vào hai đầu cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng 50 Ω. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A.  

i=42cos(100πt+π6)(A).i = 4 \sqrt{2} cos \left( 100 \pi t + \dfrac{\pi}{6} \right) \left( \text{A} \right) .

B.  

i=42cos(100πtπ6)(A).i = 4 \sqrt{2} cos \left( 100 \pi t - \dfrac{\pi}{6} \right) \left( \text{A} \right) .

C.  

i=4cos(100πtπ6)(A).i = 4cos \left( 100 \pi t - \dfrac{\pi}{6} \right) \left( \text{A} \right) .

D.  

i=4cos(100πt+π6)(A).i = 4cos \left( 100 \pi t + \dfrac{\pi}{6} \right) \left( \text{A} \right) .

Câu 9: 0.25 điểm

Một vật dao động tắt dần, sau mỗi chu kì biên độ giảm 3%. Cơ năng còn lại của vật sau một chu kì là

A.  

97 %.

B.  

3%.

C.  

94 %.

D.  

6 %.

Câu 10: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là

A.  

ωLC=1.

B.  

ωLC=R.

C.  

(ω)2LC=R\left(\omega\right)^{2} L C = R.

D.  

(ω)2LC=1\left(\omega\right)^{2} L C = 1.

Câu 11: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, L, C lần lượt là 120 V, 150 V, 60 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.  

0,5.

B.  

1.

C.  

0,6.

D.  

0,8.

Câu 12: 0.25 điểm

Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

A.  

một nửa bước sóng.

B.  

hai lần bước sóng.

C.  

một bước sóng.

D.  

một phần tư bước sóng.

Câu 13: 0.25 điểm

Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=A1cos(ωt+(φ)1)x_{1} = A_{1} \text{cos}(\omega\text{t}+ \left(\varphi\right)_{1} \left.\right)x2=A2cos(ωt+(φ)2)x_{2} = A_{2} \text{cos}(\omega\text{t}+ \left(\varphi\right)_{2} \left.\right). Pha ban đầu φ của dao động tổng hợp được xác định bằng công thức nào sau đây?

A.  

tanφ=A1sin(φ)1A2sin(φ)2A1cos(φ)1A2cos(φ)2.tan \varphi = \dfrac{A_{1} sin \left(\varphi\right)_{1} - A_{2} sin \left(\varphi\right)_{2}}{A_{1} \text{cos} \left(\varphi\right)_{1} - A_{2} \text{cos} \left(\varphi\right)_{2}} .

B.  

tanφ=A1sin(φ)1+A2sin(φ)2A1cos(φ)1+A2cos(φ)2.tan \varphi = \dfrac{A_{1} sin \left(\varphi\right)_{1} + A_{2} sin \left(\varphi\right)_{2}}{A_{1} \text{cos} \left(\varphi\right)_{1} + A_{2} \text{cos} \left(\varphi\right)_{2}} .

C.  

tanφ=A1cos(φ)1A2cos(φ)2A1sin(φ)1A2sin(φ)2.tan \varphi = \dfrac{A_{1} \text{cos} \left(\varphi\right)_{1} - A_{2} \text{cos} \left(\varphi\right)_{2}}{A_{1} sin \left(\varphi\right)_{1} - A_{2} sin \left(\varphi\right)_{2}} .

D.  

tanφ=A1cos(φ)1+A2cos(φ)2A1sin(φ)1+A2sin(φ)2.tan \varphi = \dfrac{A_{1} \text{cos} \left(\varphi\right)_{1} + A_{2} \text{cos} \left(\varphi\right)_{2}}{A_{1} sin \left(\varphi\right)_{1} + A_{2} sin \left(\varphi\right)_{2}} .

Câu 14: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Khi vật có li độ x thì lực kéo về tác dụng vào con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?

A.  

F=12kxF = - \dfrac{1}{2} k x.

B.  

F=12kx2F = - \dfrac{1}{2} k x^{2}.

C.  

F=kx2F = - k x^{2}.

D.  

F=−kx.

Câu 15: 0.25 điểm

Một khung dây tròn có bán kính 4 cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ 0,3 A. Cảm ứng từ tại tâm của khung là

A.  

4,7.10-5 T.

B.  

6,5.10-5 T.

C.  

3,34.10-5 T.

D.  

3,5.10-5 T.

Câu 16: 0.25 điểm

Hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì xuất hiện những điểm ở đó chúng tăng cường nhau hoặc triệt tiêu nhau gọi là hiện tượng

A.  

giao thoa sóng.

B.  

nhiễu xạ sóng.

C.  

khúc xạ sóng.

D.  

phản xạ sóng.

Câu 17: 0.25 điểm

Nối hai cực của một nguồn điện có suất điện động ξ vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Trong thời gian t, công của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây?

A.  

Ang =(ξ)2ItA_{\text{ng }} = \left(\xi\right)^{2} I t.

B.  

Ang=ξI2tA_{n g} = \xi I^{2} t.

C.  

Ang=ξIt2A_{n g} = \xi I t^{2}.

D.  

Ang=ξItA_{n g} = \xi I t.

Câu 18: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài ℓdao động điều hòa với biên độ góc (α)0(rad)\left(\alpha\right)_{0} \left( \text{rad} \right). Đại lượng s0=(α)0.s_{0} = \left(\alpha\right)_{0} . ℓ được gọi là

A.  

tốc độ cực đại của con lắc.

B.  

biên độ cong của con lắc.

C.  

tần số dao động của con lắc.

D.  

chu kì dao động của con lắc.

Câu 19: 0.25 điểm

Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này được tính bằng công thức nào sau đây?

A.  

λ=vf.

B.  

λ=vf\lambda = \dfrac{v}{f}.

C.  

λ=fv\lambda = \dfrac{f}{v}.

D.  

λ=1vf\lambda = \dfrac{1}{v f}.

Câu 20: 0.25 điểm

Cho một máy hạ áp lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1, N2. Hệ thức nào sau đây đúng?

A.  

N1 = N2.

B.  

N1 < N2.

C.  

N2 =2N1.

D.  

N1 > N2.

Câu 21: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Dung kháng của mạch được tính bằng công thức nào sau đây?

A.  

ZC=2πfC.Z_{C} = \dfrac{2 \pi}{f C} .

B.  

ZC=12πfC.Z_{C} = \dfrac{1}{2 \pi f C} .

C.  

ZC=1πfC.Z_{C} = \dfrac{1}{\pi f C} .

D.  

ZC=2πfC.Z_{C} = 2 \pi f C .

Câu 22: 0.25 điểm

Đặt một điện tích điểm q trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E\overset{\rightarrow}{E}. Lực điện tác dụng lên q được xác định bằng công thức nào sau đây?

A.  

F=Eq\overset{\rightarrow}{F} = - \dfrac{\overset{\rightarrow}{E}}{q}

B.  

F=qE\overset{\rightarrow}{F} = q \overset{\rightarrow}{E}

C.  

F=qE\overset{\rightarrow}{F} = - q \overset{\rightarrow}{E}

D.  

F=Eq\overset{\rightarrow}{F} = \dfrac{\overset{\rightarrow}{E}}{q}

Câu 23: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R =100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1π\dfrac{1}{\pi} H và tụ điện có điện dung (10)42π\dfrac{\left(10\right)^{- 4}}{2 \pi}. Tổng trở của đoạn mạch là

A.  

200 Ω.

B.  

1002 Ω.100 \sqrt{2} \textrm{ }\Omega.

C.  

2002 Ω.200 \sqrt{2} \textrm{ }\Omega.

D.  

100 Ω.

Câu 24: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 500 W. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong 8 giờ là

A.  

4 kWh.

B.  

4000 kWh.

C.  

63 kWh.

D.  

144000 kWh.

Câu 25: 0.25 điểm

Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/s. Tần số của suất điện động xoay chiều mà máy tạo ra là

A.  

f=1pn.f = \dfrac{1}{p n} .

B.  

f = pn.

C.  

f=np.f = \dfrac{n}{p} .

D.  

f=pn.f = \dfrac{p}{n} .

Câu 26: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hoà có biên độ A và tần số góc ω, gia tốc cực đại của vật là

A.  

amax=ωA.a_{max} = \omega A .

B.  

amax=(ω)2A2.a_{max} = \left(\omega\right)^{2} A^{2} .

C.  

amax=(ω)2A.a_{max} = \left(\omega\right)^{2} A .

D.  

amax=ωA2.a_{max} = \omega A^{2} .

Câu 27: 0.25 điểm

Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây đúng?
Dao động cưỡng bức có

A.  

biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

B.  

biên độ không đổi và có tần số bằng tần số riêng của hệ.

C.  

biên độ thay đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D.  

biên độ thay đổi và có tần số bằng tần số riêng của hệ.

Câu 28: 0.25 điểm

Khi phản xạ trên vật cố định, sóng phản xạ trên sợi dây luôn ngược pha với sóng tới tại

A.  

điểm phản xạ.

B.  

trung điểm của sợi dây.

C.  

mọi điểm trên sợi dây.

D.  

bụng sóng.

Câu 29: 0.25 điểm

Hai dao động (1) và (2) có phương trình lần lượt là: (x)1=5cos(ωt+π6)(cm)\left(\text{x}\right)_{1} = 5cos \left( \omega \text{t} + \dfrac{\pi}{6} \right) \left( \text{cm} \right);(x)2=10cos(ωt+π2)(cm)\left(\text{x}\right)_{2} = 10cos \left( \omega \text{t}+ \dfrac{\pi}{2} \right) \left( \text{cm} \right). So với dao động (1) thì dao động (2)

A.  

trễ pha π3\dfrac{\pi}{3}.

B.  

sớm pha π6\dfrac{\pi}{6}.

C.  

trễ pha π6\dfrac{\pi}{6}.

D.  

sớm pha π3\dfrac{\pi}{3}.

Câu 30: 0.25 điểm

Ảnh của một vật sáng qua thấu kính phân kì

A.  

là ảnh thật nhỏ hơn vật.

B.  

là ảnh thật lớn hơn vật.

C.  

là ảnh ảo lớn hơn vật.

D.  

là ảnh ảo nhỏ hơn vật.

Câu 31: 0.25 điểm

Cho hai con lắc đơn (1) và (2) có chiều dài lần lượt là 1ℓ_{1}, 2ℓ_{2}(1=1,5 2ℓ_{1} = 1 , 5 \textrm{ } ℓ_{2}) dao động điều hòa ở cùng một nơi với biên độ cong là 5 cm. Lấy g = 10 m/s2. Biết khối lượng của mỗi quả nặng trong hai con lắc bằng 50 g, tổng độ lớn lực kéo về cực đại của hai con lắc là 245\dfrac{2}{45} N. Chiều dài của con lắc (1) gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

80 cm.

B.  

130 cm.

C.  

93,5 cm.

D.  

160 cm.

Câu 32: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm AB dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Ở mặt nước, CD là hai điểm sao cho ABCD là hình vuông. Trên đoạn BC có 6 điểm cực đại giao thoa và 7 điểm cực tiểu giao thoa. Trên đoạn CD, điểm cực tiểu giao thoa đầu tiên (kể từ C) cách C một khoảng lớn nhất là

A.  

0,93λ.

B.  

1,34λ.

C.  

1,05λ.

D.  

4,09λ.

Câu 33: 0.25 điểm

Một sóng cơ có tần số 10 Hz lan truyền từ O dọc theo trục Ox với tốc độ 0,4 m/s. M, N là hai điểm trên trục Ox cách nhau 15 cm với M gần O hơn N. Cho biên độ sóng bằng 4 cm và không thay đổi khi sóng truyền đi. Tại thời điểm phần tử sóng tại M có li độ 2 cm và đang tăng thì vận tốc dao động của phần tử sóng tại N bằng

A.  

−40πcm/s.

B.  

40π3 cm/s40 \pi \sqrt{3} \textrm{ } \text{cm} / \text{s}.

C.  

40πcm/s.

D.  

40π3 cm/s- 40 \pi \sqrt{3} \textrm{ } \text{cm} / \text{s}.

Câu 34: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=1002cos(100πt+π2)u = 100 \sqrt{2} cos \left( 100 \pi t + \dfrac{\pi}{2} \right)(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 50 Ω và cuộn dây có điện trở thuần r thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i=2cos(100πt+π3)i = \sqrt{2} cos \left( 100 \pi t + \dfrac{\pi}{3} \right)(A). Giá trị của r

A.  

20,6 Ω.

B.  

25,6 Ω.

C.  

36,6 Ω.

D.  

15,7 Ω.

Câu 35: 0.25 điểm


 Cho hai vật m1m2 có khối lượng lần lượt là 100 g và 150 g gắn vào hai đầu một lò xo có độ cứng 100 N/m. Hệ được đặt trên một mặt sàn nằm ngang như hình vẽ. Đưa m1 đến vị trí lò xo nén 3 cm rồi truyền cho nó một vận tốc 20π320 \pi \sqrt{3} cm/s hướng thẳng đứng từ trên xuống. Bỏ qua mọi ma sát. Biết trong quá trình dao động, trục của lò xo luôn có phương thẳng đứng. Lấy g =10 m/s2, π2 = 10. Tốc độ trung bình của m1 kể từ thời điểm truyền vận tốc cho m1 đến thời điểm m2 bắt đầu rời khỏi mặt sàn là

A.  

72 cm/s.

B.  

80,6 cm/s.

C.  

81,1 cm/s.

D.  

60 cm/s.

Câu 36: 0.25 điểm


 Đặt điện áp u=U2cos(ωt+φ)u = U \sqrt{2} cos \left( \omega t + \varphi \right)(U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm uL vào thời gian t khi ω= 90π rad/s và ω2 = 120π rad/s. Giá trị của U

A.  

80,2 V.

B.  

33,9 V.

C.  

67,3 V.

D.  

54,6 V.

Câu 37: 0.25 điểm


Điện áp xoay chiều u=U0cos(100πt+φ)u = U_{0} cos \left( 100 \pi t + \varphi \right) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t khi khóa K đóng và mở. Giá trị của φ là

A.  

0,64 rad.

B.  

0,93 rad.

C.  

-0,93 rad.

D.  

-0,64 rad.

Câu 38: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=802cos(100πtπ4)(V)\text{u} = 80 \sqrt{2} cos \left( 100 \pi t - \dfrac{\pi}{4} \right) \left( V \right) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R=403 Ω\text{R} = 40 \sqrt{3} \textrm{ } \Omega, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C=(C)0\text{C} = \left(\text{C}\right)_{0} để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 160 V. Khi C=(C)0\text{C} = \left(\text{C}\right)_{0} thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A.  

i=3cos(100πtπ12)  (A)\text{i} = \sqrt{3} cos \left( 100 \pi t - \dfrac{\pi}{12} \right) \textrm{ }\textrm{ } \left( A \right).

B.  

i=2cos(100πtπ12)  (A)\text{i} = 2cos \left( 100 \pi t - \dfrac{\pi}{12} \right) \textrm{ }\textrm{ } \left( A \right).

C.  

i=2cos(100πtπ12)  (A)\text{i} = \sqrt{2} cos \left( 100 \pi t - \dfrac{\pi}{12} \right) \textrm{ }\textrm{ } \left( A \right).

D.  

i=2cos(100πt+π6)  (A)\text{i} = 2cos \left( 100 \pi t + \dfrac{\pi}{6} \right) \textrm{ }\textrm{ } \left( A \right).

Câu 39: 0.25 điểm

Trên một sợi dây AB dài 90 cm đang có sóng dừng với AB là hai nút sóng. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng của hai phần tử dao động có biên độ cực đại là 80 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại và cùng pha nhau là

A.  

203\dfrac{20}{3}cm.

B.  

5 cm.

C.  

103\dfrac{10}{3}cm.

D.  

10 cm.

Câu 40: 0.25 điểm

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=5cos(2πtπ6)x_{1} = 5cos \left( 2 \pi t - \dfrac{\pi}{6} \right),x2=2cos(2πt+π6)x_{2} = 2cos \left( 2 \pi t + \dfrac{\pi}{6} \right)(x1, x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy (π)2=10\left(\pi\right)^{2} = 10. Tại thời điểm t = 0,25 s, gia tốc của vật là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
74. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 3 (Đáp án)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,258 lượt xem 2,268 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
74. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Ninh Bình (Mã đề lẻ) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,595 lượt xem 1,925 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 39 câu hỏi 50 phút

986 lượt xem 518 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!