thumbnail

8. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Lê Quý Đôn - Đồng Nai. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình s=S0cos(ωt+φ). Pha ban đầu dao động là

A.  

φ

B.  

S0

C.  

ω

D.  

s

Câu 2: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Tần số góc của dao động là

A.  

A

B.  

ω

C.  

x

D.  

φ

Câu 3: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x thì thế năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?

A.  

Wt=12kx2

B.  

Wt=14kx2

C.  

Wt=14kx

D.  

Wt=12kx

Câu 4: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng λ. Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng

A.  

(k+0,5)λ với k=0,±1,±2

B.  

(2k+0,5)λ với k=0,±1,±2

C.  

(k+0,25)λ với k=0,±1,±2

D.  

kλ với k=0,±1,±2

Câu 5: 0.25 điểm

Một sóng cơ hình sin lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=2cos2πt-2πx3(cm). Biên độ của sóng là

A.  

4 cm

B.  

0,5 cm

C.  

2 cm

D.  

2,5 cm

Câu 6: 0.25 điểm

Dao động cưỡng bức có tần số

A.  

bằng tần số của lực cưỡng bức

B.  

bằng tần số dao động riêng của hệ

C.  

lớn hơn tần số của lực cưỡng bức

D.  

nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức

Câu 7: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x=Acos(ωt). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A.  

12mω2A2

B.  

12mωA2

C.  

mω2A2

D.  

mωA2

Câu 8: 0.25 điểm

Một sóng hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này là

A.  

λ=f2v

B.  

λ=v2f

C.  

λ=fv

D.  

λ=vf

Câu 9: 0.25 điểm

Trong sự truyền sóng cơ, sóng cơ không truyền được trong

A.  

chất lỏng

B.  

chất rắn

C.  

chất khí

D.  

chân không

Câu 10: 0.25 điểm

Biên độ của dao động cơ tắt dần

A.  

tăng dần theo thời gian

B.  

giảm dần theo thời gian

C.  

biến thiên điều hòa theo thời gian

D.  

không đổi theo thời gian

Câu 11: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là

A.  

12kx2

B.  

-12kx

C.  

-kx2

D.  

-kx

Câu 12: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Đại lượng x được gọi là

A.  

li độ dao động

B.  

chu kì dao động

C.  

biên độ dao động

D.  

tần số dao động

Câu 13: 0.25 điểm

Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s=6cos(2πt)(cm). Biên độ dao động của con lắc là

A.  

2πcm

B.  

12 cm

C.  

6 cm

D.  

12πcm

Câu 14: 0.25 điểm

Một vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa với vận tốc v thì động năng của vật là

A.  

Wd=mv2

B.  

Wd=12mv2

C.  

Wd=12m2v

D.  

Wd=m2v

Câu 15: 0.25 điểm

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha Δφ. Nếu hai dao động cùng pha thì công thức nào sau đây là đúng?

A.  

Δφ=(2n+1)π với n=0,±1,±2

B.  

Δφ=2nπ với n=0,±1,±2

C.  

Δφ=2n+12π với n=0,±1,±2

D.  

Δφ=2n+14π với n=0,±1,±2

Câu 16: 0.25 điểm

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1A2. Biên độ dao động của vật bằng

A.  

A1-A22

B.  

A1-A2

C.  

A1+A2

D.  

A12+A22

Câu 17: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với tần số f, chu kỳ T và tần số góc ω. Biểu thức liên hệ nào sau đây đúng?

A.  

T=ω2π

B.  

f=2πT

C.  

f=ω2π

D.  

ω=2πf

Câu 18: 0.25 điểm

Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình u=3cos(4πt-0,4πx)cm; trong đó x có đơn vị là cm. Quãng đường mà sóng truyền trong 4 s

A.  

5 cm

B.  

32 cm

C.  

48 cm

D.  

40 cm

Câu 19: 0.25 điểm

Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị "rung" mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động

A.  

điều hòa

B.  

cưỡng bức

C.  

tắt dần

D.  

cộng hưởng

Câu 20: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm AB dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là 2 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là

A.  

1 cm

B.  

2 cm

C.  

4 cm

D.  

8 cm

Câu 21: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 1,2m dao động điều hòa tại nơi có g=π2 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc này bằng

A.  

2,19 s

B.  

18,02 s

C.  

0,35 s

D.  

2,87 s

Câu 22: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động với phương trình x=10cos6t (cm)(t tính bằng s). Khi chất điểm ở vị trí có li độ 3 cm thì gia tốc của chất điểm có độ lớn là

A.  

60 m/s2

B.  

0,18 m/s2

C.  

1,08 m/s2

D.  

0,60 m/s2

Câu 23: 0.25 điểm

Sóng cơ lan truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình là u=Acos(20t-5x)cm;x tính bằng mét, t tính bằng giây. Giá trị của bước sóng gần đúng là

A.  

1,26 m

B.  

4 m

C.  

0,25 m

D.  

0,03 m

Câu 24: 0.25 điểm

Một con lắc đơn dao động theo phương trình s=4cos(2πt)(cm)(t tính bằng giây). Lấy g=π2 m/s2. Chiều dài con lắc đơn là

A.  

100 cm

B.  

15 cm

C.  

25 cm

D.  

50 cm

Câu 25: 0.25 điểm

Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=100 N/m, dao động điều hòa với biên độ A. Mốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc lò xo tại vị trí có li độ 3 cm

A.  

900 J

B.  

450 J

C.  

0,09 J

D.  

0,045 J

Câu 26: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x=8cos(2πt+0,5π) (x tính bằng cm,t tính bằng s). Tần số góc dao động của vật là

A.  

4πrad/s

B.  

πrad/s

C.  

1rad/s

D.  

2πrad/s

Câu 27: 0.25 điểm

Một sóng cơ hình sin có tần số f, lan truyền trong một môi trường. Thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một nửa bước sóng là 0,1 s. Tần số f của sóng này là

A.  

0,05 Hz

B.  

5 Hz

C.  

10 Hz

D.  

20 Hz

Câu 28: 0.25 điểm

Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=5cos2πt-π6(cm)x2=5cos2πt+π3(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A.  

10 cm

B.  

5 cm

C.  

53 cm

D.  

52 cm

Câu 29: 0.25 điểm


Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý dữ liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kì dao động điều hòa T2 theo chiều dài l của con lắc (m) và góc tạo bởi đồ thị với trục l bằng 76 như hình bên. Lấy π=3,14. Giá trị trung bình của g đo được trong thí nghiệm này là

A.  

9,76 m/s2

B.  

9,74 m/s2

C.  

9,78 m/s2

D.  

9,84 m/s2

Câu 30: 0.25 điểm

Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ góc α=0,2cos2πt (rad). Lấy g=10 m/s2π2=10. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ là

A.  

0,32 m/s

B.  

0,13 m/s

C.  

7,89 m/s

D.  

1,97 m/s

Câu 31: 0.25 điểm

Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1,S2 cách nhau 16,4 cm, người ta đặt hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động cùng pha. Biết vận tốc trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động biên độ cực đại trên đoạn S1S2

A.  

17

B.  

11

C.  

16

D.  

8

Câu 32: 0.25 điểm

Một sóng ngang truyền theo phương Ox, với chu kỳ sóng 0,1 s. Tốc độ truyền sóng là 2,4 m/s. Điểm M trên Ox cách O một đoạn 89 cm. Trên đoạn OM có số điểm dao động ngược pha với M

A.  

10

B.  

3

C.  

4

D.  

11

Câu 33: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo nhẹ, có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Tại t=0, vật nhỏ đi qua vị trí cân bằng. Lấy π2=10. Quãng đường vật nhỏ đã đi được trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=2,212 s

A.  

32 cm

B.  

16 cm

C.  

28 cm

D.  

31 cm

Câu 34: 0.25 điểm

Cho hai nguồn sóng A,B dao động kết hợp, cùng pha trên mặt nước theo phương thẳng đứng, tạo sóng với bước sóng 6 cm. Biết hai nguồn có vị trí cân bằng cách nhau 32 cm. Phần tử sóng tại M trên đoạn AB dao động cực đại gần với nguồn B nhất. Khoảng cách MB

A.  

2 cm

B.  

3 cm

C.  

4 cm

D.  

1 cm

Câu 35: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=10cos(ωt+φ)(cm), thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ bằng 0,87 A0,5 s. Tốc độ vị trí cân bằng có giá trị gần nhất là

A.  

31,14 cm/s

B.  

20,94 cm/s

C.  

43,87 cm/s

D.  

125,68 cm/s

Câu 36: 0.25 điểm

Một vật nhỏ có khối lượng 200 g dao động điều hòa với chu kỳ 2,0 s. Khi gia tốc của vật là 0,4 m/s2 thì động năng của vật là 0,004 J. Lấy π2=10. Biên độ dao động của vật có giá trị gần nhất bằng

A.  

7 cm

B.  

10 cm

C.  

15 cm

D.  

3 cm

Câu 37: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng 100g, dao động điều hòa với phương trình li độ x=6cosωt+π2 (trong đó x tính bằng cm,t tính bằng s ). Sau thời gian 0,5 s kể từ thời điểm t=0 vật đi được quãng đường 3 cm. Động năng cực đại bằng

A.  

0,444 mJ

B.  

1,776 mJ

C.  

0,197 mJ

D.  

0,789 mJ

Câu 38: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x=8cos(ωt+φ)(cm). Khi pha dao động là π3 rad thì vận tốc chất điểm có giá trị -40π3 cm/s. Khi qua vị trí li độ 42 cm thì độ lớn vận tốc có giá trị là

A.  

0,28 m/s

B.  

0,89 m/s

C.  

1,78 m/s

D.  

2,51 m/s

Câu 39: 0.25 điểm

Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng một mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 2AA. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có động năng 12 mJ thì động năng của con lắc thứ hai là

A.  

2 mJ

B.  

3 mJ

C.  

20 mJ

D.  

4 mJ

Câu 40: 0.25 điểm

Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại AB cách nhau 15 cm, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Gọi Δ là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB tại M với MB=2,2 cm. Biết số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng ABΔ là bằng nhau. Số điểm cực tiểu giao thoa nhiều nhất trên Δ

A.  

8

B.  

4

C.  

6

D.  

10

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử TN THPT 2024 môn Toán lần 1 - Trường THPT Nam Cao, Hà NamTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2024 môn Toán

1 mã đề 4 câu hỏi 1 giờ 30 phút

120 lượt xem 56 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
8. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - THPT HẬU LỘC 1 - TH.docxTHPT Quốc giaĐịa lý
/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

9,123 lượt xem 4,900 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
8. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Trường THPT Hàn Thuyên - Lần 1.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

7,765 lượt xem 4,172 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn GDCD - Đề 8THPT Quốc gia
EDQ #93070

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

22,645 lượt xem 12,187 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Toán - Đề 8THPT Quốc giaToán
EDQ #93403

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

42,507 lượt xem 22,883 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Hóa - Đề 8THPT Quốc giaHoá học
EDQ #93381

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

52,623 lượt xem 28,329 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Vật lý - Đề 8THPT Quốc giaVật lý
EDQ #93520

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

60,505 lượt xem 32,571 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 8THPT Quốc giaSinh học
EDQ #93313

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

26,325 lượt xem 14,168 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Địa lý - Đề 8THPT Quốc giaĐịa lý
EDQ #93080

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

84,110 lượt xem 45,283 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!