thumbnail

83. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Liên trường Nghệ An. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 40 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Đặt khung dây phẳng gồm N vòng dây, diện tích mỗi vòng là S trong từ trường đều có cảm ứng từ B. Góc giữa véc tơ pháp tuyến của khung dây và véc tơ cảm ứng từ là α. Từ thông gửi qua khung dây là

A.  

ϕ = (N.B.S).sinα.

B.  

ϕ = (N.B.S)/cosα.

C.  

ϕ = (N.D.S).cosα.

D.  

ϕ = (N.D.S)2.cosα.

Câu 2: 0.25 điểm

Trong 2,5 chu kỳ sóng, một sóng cơ lan truyền được quãng đường là 50cm. Bước sóng là

A.  

25 cm.

B.  

20 cm.

C.  

125 cm.

D.  

40 cm.

Câu 3: 0.25 điểm


Trong lập bản đồ vùng biển và vùng nước nói chung, người ta có sử dụng máy đo hồi âm kỹ thuật. Máy này làm việc sử dụng sóng âm có hai loại tần số (tần số thấp và tần số cao), trong đó sóng tần số cao cỡ 200 kHz. Sóng tần số cao đó thuộc loại sóng nào?

A.  

Sóng siêu âm.

B.  

Sóng hạ âm.

C.  

Sóng tạp âm.

D.  

Sóng âm thanh.

Câu 4: 0.25 điểm

Quạt điện là một

A.  

động cơ điện.

B.  

máy phát điện.

C.  

máy tăng áp.

D.  

máy hạ áp.

Câu 5: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều u=U2cos(ωt+φ);(U>0)vào hai đầu mạch R,L,C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của mạch là k. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là

A.  

UR=Uk.

B.  

UR=Uk2.

C.  

UR=U.k.

D.  

UR=U.k2.

Câu 6: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang với chu kỳ là T = 0,2s. Lấy π2=10. Giá trị của k là

A.  

100 N/m.

B.  

200 N/m.

C.  

20 N/m.

D.  

10 N/m.

Câu 7: 0.25 điểm


Hình bên chụp ảnh bộ thí nghiệm dao động cưỡng bức có ở phòng thí nghiệm. Kéo con lắc điều khiển (M) ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ, sau một khoảng thời gian khi hệ đạt trạng thái ổn định. Không kể con lắc M, con lắc dao động với biên độ góc lớn nhất là

A.  

con lắc (1).

B.  

con lắc (4).

C.  

con lắc (2).

D.  

con lắc (3).

Câu 8: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=5cos10t+π2cm. Tốc độ của chất điểm khi đi qua vị trí cách vị trí cân bằng 3cm là

A.  

40 cm/s.

B.  

20 cm/s.

C.  

15 cm/s.

D.  

30 cm/s.

Câu 9: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở thuần. Dòng điện trong mạch

A.  

ngược pha với điện áp.

B.  

sớm pha hơn điện áp π2.

C.  

cùng pha với điện áp.

D.  

trễ pha so với điện áp π2.

Câu 10: 0.25 điểm

Trước khi truyền tải điện năng đi xa, để giảm hao phí trên đường dây người ta thường

A.  

tăng dòng điện hiệu dụng.

B.  

tăng tần số của điện áp.

C.  

tăng công suất truyền tải.

D.  

tăng điện áp hiệu dụng.

Câu 11: 0.25 điểm

Chọn đáp án đúng. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ

A.  

ngược pha với sóng tới nếu vật cản tự do.

B.  

ngược pha với sóng tới nếu vật cản cố định.

C.  

cùng pha với sóng tới nếu vật cản cố định.

D.  

luôn ngược pha với sóng tới.

Câu 12: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=2202cos(100πt)Vvào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R=30(Ω) và tụ điện có điện dung C=14π(mF) mắc nối tiếp. Hệ số công suất của mạch điện là

A.  

k=0,5.

B.  

k=0,8.

C.  

k=0,6.

D.  

k=0,75.

Câu 13: 0.25 điểm

Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa nơi có gia tốc trọng trường g. Đại lượng T=2πlg được gọi là

A.  

tần số góc của con lắc.

B.  

chu kỳ dao động của con lắc.

C.  

tần số dao động của con lắc.

D.  

biên độ dao động của con lắc.

Câu 14: 0.25 điểm

Một hệ dao động cưỡng bức. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là

A.  

tần số của lực cưỡng nhỏ hơn tần số riêng của hệ.

B.  

tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.

C.  

tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.

D.  

tần số của lực cưỡng có giá trị bằng 0.

Câu 15: 0.25 điểm

Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi

A.  

cùng pha với li độ.

B.  

ngược pha với li độ.

C.  

chậm pha π2 so với li độ.

D.  

sớm pha π2 so với li độ.

Câu 16: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=6cos5πt+π2cm. Pha dao động của chất điểm là π (rad) tại thời điểm

A.  

t=5s.

B.  

t=1s.

C.  

t=0,5s.

D.  

t=0,1s.

Câu 17: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều u=U2cos(100πt+φ);(U>0)vào hai đầu tụ điện có điện dung C=1,59mF. Dung kháng của tụ điện là

A.  

ZC=0,5(Ω).

B.  

ZC=2(Ω).

C.  

ZC=50(Ω).

D.  

ZC=20(Ω).

Câu 18: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch R,L,Cmắc nối tiếp. Hệ số công suất của mạch không phụ thuộc vào

A.  

điện áp hiệu dụng.

B.  

giá trị của tổng trở.

C.  

giá trị của điện trở.

D.  

tần số của điện áp.

Câu 19: 0.25 điểm

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với phương trình li độ cong là: s=s0cosωt+φ (s0>0). Biên độ dao động của con lắc đơn là

A.  

s.

B.  

φ.

C.  

s0.

D.  

ω.

Câu 20: 0.25 điểm

Một dây đàn phát ra âm cơ bản có tần số là 420 Hz. Âm có tần số nào sau đây không thuộc họa âm của dây đàn đó?

A.  

2100 Hz.

B.  

1050 Hz.

C.  

1680 Hz.

D.  

1260 Hz.

Câu 21: 0.25 điểm

Cho mạch điện kín gồm nguồn điện một chiều có suất điện động E, điện trở trong r, điện trở ngoài R. Biểu thức tính cường độ dòng điện trong mạch là

A.  

I=ER-r.

B.  

I=ER+r.

C.  

I=R+rE.

D.  

I=E.(R+r).

Câu 22: 0.25 điểm

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình li độ lần lượt là x1=6cos4t+2π3cmx2=6cos4t+π3cm. Tốc độ của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là

A.  

24 cm/s.

B.  

963cm/s.

C.  

96 cm/s.

D.  

243cm/s.

Câu 23: 0.25 điểm

Đặt tại hai điểm A,B trên mặt nước hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng bộ theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 2 cm. Người ta thấy trong vùng giao thoa của hai sóng có 5 vân cực đại giao thoa. Khoảng cách AB không thể

A.  

4,5 cm.

B.  

5,5 cm.

C.  

5,0 cm.

D.  

7,0 cm.

Câu 24: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều u=U2cos(ωt+φ);(U>0)vào hai đầu mạch R,L,C mắc nối tiếp. Khi hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra thì phát biểu nào sau đây là không đúng?

A.  

Tổng trở của mạch bằng điện trở thuần.

B.  

Hệ số công suất của mạch bằng 1.

C.  

Cảm kháng bằng dung kháng.

D.  

Tổng trở của mạch lớn nhất.

Câu 25: 0.25 điểm

Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực. Khi rôto hoạt động với tốc độ quay n( vòngs) thì suất điện động tạo ra có tần số là

A.  

f=np(Hz).

B.  

f=60np(Hz).

C.  

f=np(Hz).

D.  

f=np60(Hz).

Câu 26: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây thuần cảm. Cảm kháng của cuộn dây tỷ lệ thuận với

A.  

tần số của điện áp.

B.  

chu kỳ của điện áp.

C.  

cường độ dòng điện hiệu dụng.

D.  

điện áp hiệu dụng.

Câu 27: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều u=U2cos(ωt+φ)vào hai đầu mạch R,L,Cmắc nối tiếp. Tổng trở của mạch tính theo công thức

A.  

Z=R2+(ωC+1ωL)2.

B.  

Z=R2+(ωL-1ωC)2.

C.  

Z=R2+(ωL+1ωC)2.

D.  

Z=R2+(ωC-1ωL)2.

Câu 28: 0.25 điểm

Máy biến áp có tác dụng làm thay đổi giá trị

A.  

tần số của điện áp xoay chiều.

B.  

công suất của mạch điện.

C.  

pha ban đầu của điện áp xoay chiều.

D.  

điện áp hiệu dụng xoay chiều.

Câu 29: 0.25 điểm

Sóng dừng trên một sợi dây đang có dạng như hình vẽ bên. Bước sóng truyền trên sợi dây là 24 cm. Khoảng cách giữa điểm A và điểm B theo phương truyền sóng là

A.  

60 cm.

B.  

36 cm.

C.  

48 cm.

D.  

42 cm.

Câu 30: 0.25 điểm

Tốc độ truyền sóng cơ trong môi trường phụ thuộc vào

A.  

tần số sóng.

B.  

bước sóng.

C.  

môi trường.

D.  

chu kỳ sóng.

Câu 31: 0.25 điểm

Giảm xóc của xe máy là ứng dụng của dao động

A.  

tuần hoàn.

B.  

tắt dần.

C.  

cưỡng bức.

D.  

duy trì.

Câu 32: 0.25 điểm

Đặt tại hai điểmA,B ở mặt nước hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng bộ theo phương thẳng đứng, tạo sóng có bước sóng 4 cm. Biết A,B cách nhau 18 cm. Phần tử sóng tại M ở mặt nước dao động cực đại thuộc vân cực đại bậc 2, gần đoạn AB nhất, cùng pha với hai nguồn. Góc AMB^

A.  

90,90.

B.  

116,70.

C.  

122,10.

D.  

101,20.

Câu 33: 0.25 điểm

Cho một chất điểm dao động điều hòa. Chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Biết rằng động năng của chất điểm tại vị trí có li độ 4 cm bằng thế năng tại vị trí có li độ 3cm. Biên độ dao động của chất điểm là

A.  

7 cm.

B.  

6 cm.

C.  

8 cm.

D.  

5 cm.

Câu 34: 0.25 điểm

Một sóng truyền trên sợi dây, hình ảnh sợi dây ở một thời điểm như bên. Bước sóng trên sợi dây là

A.  

60 cm.

B.  

30 cm.

C.  

50 cm.

D.  

65 cm.

Câu 35: 0.25 điểm

Một sợi dây hai đầu cố định, tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Khi sóng có tần số f thì trên dây có sóng dừng, các phần tử trên dây đều dao động cùng pha. Nếu tần số sóng trên dây là 3f thì trên dây có sóng dừng. Khi đó, số phần tử mà sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau có độ lớn 2π3

A.  

4.

B.  

8.

C.  

6.

D.  

3.

Câu 36: 0.25 điểm

Hình bên mô tả một hệ hai con lắc lò xo nằm ngang và đồng trục. Các lò xo có độ cứng lần lượt là k1 = 320 (N/m) và k2 = 160 (N/m). Khối lượng các vật nhỏ m1 = 200 (g) và m2 = 400 (g). Đồng thời đưa vật m1 đến vị trí lò xo nén một đoạn A và m2 đến vị trí lò xo giãn một đoạn A rồi thả nhẹ để các vật dao động điều hoà (các vật không va chạm vào nhau). Gọi d là khoảng cách giữa m1 và m2 trong quá trình dao động, x2 là li độ của vật m2 trong quá trình dao động. Đồ thị sự phụ thuộc của d vào x2 được mô tả như hình vẽ bên. Lấy π2=10. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động là

A.  

17 cm.

B.  

18 cm.

C.  

19 cm.

D.  

16 cm.

Câu 37: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos(ωt+φ);(U>0)vào hai đầu mạch R,L,Cmắc nối tiếp. Biết U,R,L,C không đổi, ω thay đổi được. Khi ω=ω0 thì công suất của mạch lớn nhất, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là U2. Khi ω=2ω0 thì hệ số công suất của mạch là

A.  

0,6.

B.  

1.

C.  

0,8.

D.  

0,5.

Câu 38: 0.25 điểm

Truyền tải điện năng trên đường dây một pha để cung cấp cho một khu dân cư. Vào mùa đông khi khu dân cư tiêu thụ với công suất là 110,4 kW thì hiệu suất truyền tải là 92%. Biết điện áp nơi truyền không đổi, hệ số công suất bằng 1, hiệu suất truyền tải không dưới 80%. Vào mùa hè, nhu cầu tiêu thụ điện của khu dân cư này tăng lên. Khi công suất tiêu thụ của khu dân cư là 135 kW thì công suất truyền tải là

A.  

144,6 kW.

B.  

168,8 kW.

C.  

150 kW.

D.  

146,7 kW.

Câu 39: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với phương trình x = Acosωt (cm), chu kỳ là T. Trong quá trình dao động của vật, tỉ số giữa lực kéo cực đại của lò xo tác dụng vào điểm treo và lực đẩy cực đại của lò xo tác dụng vào điểm treo là 3. Thời gian lò xo nén trong một chu kỳ là

A.  

T4.

B.  

T3.

C.  

T6.

D.  

T8.

Câu 40: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=2202cos(100πt)Vvào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R=50(Ω), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=1π(H)và tụ điện có điện dung C=15π(mF) mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch điện và điện áp hai đầu tụ điện lệch pha nhau là

A.  

Δφ=π4(rad).

B.  

Δφ=π2(rad).

C.  

Δφ=5π6(rad).

D.  

Δφ=3π4(rad).

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
83. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Sở Lào CaiTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,120 lượt xem 2,205 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
83. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc - Mã gốc 3 (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,461 lượt xem 1,855 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,106 lượt xem 581 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!