thumbnail

84. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Sở Nam Định

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy BB và có chiều cao hh

A.  

BhB h

B.  

13Bh\dfrac{1}{3} B h.

C.  

43Bh\dfrac{4}{3} B h.

D.  

3Bh3 B h

Câu 2: 0.2 điểm


Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Diện tích hình phẳng SS giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) và trục OxO x được tính bởi công thức

A.  

S=02f(x)dx10f(x)dxS = \int_{0}^{2} f \left( x \right) \text{d} x - \int_{- 1}^{0} f \left( x \right) \text{d} x.

B.  

S=12f(x)dxS = \int_{- 1}^{2} f \left( x \right) \text{d} x.

C.  

S=12f(x)dxS = \int_{- 1}^{2} - f \left( x \right) \text{d} x.

D.  

S=10f(x)dx02f(x)dxS = \int_{- 1}^{0} f \left( x \right) \text{d} x - \int_{0}^{2} f \left( x \right) \text{d} x.

Câu 3: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, đường thẳng đi qua điểm M(5;7;1)M \left( 5 ; 7 ; 1 \right) và vuông góc với mặt phẳng (P):2x4y+3z+2=0\left( P \right) : 2 x - 4 y + 3 z + 2 = 0 có phương trình là

A.  

x52=y74=z13\dfrac{x - 5}{2} = \dfrac{y - 7}{- 4} = \dfrac{z - 1}{3}.

B.  

x+25=y47=z+31\dfrac{x + 2}{5} = \dfrac{y - 4}{7} = \dfrac{z + 3}{1}.

C.  

x25=y+47=z31\dfrac{x - 2}{5} = \dfrac{y + 4}{7} = \dfrac{z - 3}{1}.

D.  

x+52=y+74=z+13\dfrac{x + 5}{2} = \dfrac{y + 7}{- 4} = \dfrac{z + 1}{3}.

Câu 4: 0.2 điểm

Phương trình 3x2=273^{x - 2} = 27 có nghiệm là

A.  

x=1x = 1.

B.  

x=5x = 5.

C.  

x=5x = - 5.

D.  

x=3x = 3.

Câu 5: 0.2 điểm

Hàm số y=log(3x2)y = log \left( 3 x - 2 \right)đồng biến trên khoảng nào?

A.  

R\mathbb{R}.

B.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

C.  

(;23)\left( - \infty ; \dfrac{2}{3} \right).

D.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

Câu 6: 0.2 điểm

Tính tích phân I=0π2(cos)7x.sinxdxI = \int_{0}^{\dfrac{\pi}{2}} \left(cos\right)^{7} x . sin x \text{d} x bằng cách đặt t=cosxt = cos x, khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

I=01t7dtI = \int_{0}^{1} t^{7} \text{d} t.

B.  

I=0π2t7dtI = - \int_{0}^{\dfrac{\pi}{2}} t^{7} \text{d} t.

C.  

I=0π2t7dtI = \int_{0}^{\dfrac{\pi}{2}} t^{7} \text{d} t.

D.  

I=01t7dtI = - \int_{0}^{1} t^{7} \text{d} t.

Câu 7: 0.2 điểm

Giả sử trong đó a,b,ca , b , c là các số nguyên dương và bc\dfrac{b}{c} là phân số tối giản. Tính S=a+b+cS = a + b + c'

A.  

S=9S = 9.

B.  

S=14S = 14.

C.  

S=15S = 15.

D.  

S=12S = 12.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho số phức z=13iz = 1 - 3 i. Môđun của số phức (1i)z\left( 1 - i \right) z bằng

A.  

20.

B.  

525 \sqrt{2}.

C.  

10.

D.  

252 \sqrt{5}.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ sau.



Số nghiệm của phương trình f(x)=2f \left( x \right) = 2

A.  

4.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho aa là một số thực dương tùy ý, biểu thức a23aa^{\dfrac{2}{3}} \sqrt{a} bằng

A.  

a67a^{\dfrac{6}{7}}.

B.  

a76a^{\dfrac{7}{6}}.

C.  

a56a^{\dfrac{5}{6}}.

D.  

a43a^{\dfrac{4}{3}}.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy 24 (cm)224 \textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{\text{2}} và chiều cao 30 cm30 \textrm{ } \text{cm}. Thể tích của khối chóp bằng

A.  

280  (cm)3280 \textrm{ }\textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{\text{3}}.

B.  

260  (cm)3260 \textrm{ }\textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{\text{3}}.

C.  

220  (cm)3220 \textrm{ }\textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{\text{3}}.

D.  

240  (cm)3240 \textrm{ }\textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{\text{3}}.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy r=2r = 2 và độ dài đường sinh l=7l = 7. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A.  

28π28 \pi.

B.  

14π3\dfrac{14 \pi}{3}.

C.  

14π14 \pi.

D.  

98π3\dfrac{98 \pi}{3}.

Câu 13: 0.2 điểm

Biết f(x)dx=x22+ex+C\int f \left( x \right) d x = \dfrac{x^{2}}{2} + e^{x} + C. Hàm số f(x)f \left( x \right)

A.  

f(x)=x33+exf \left( x \right) = \dfrac{x^{3}}{3} + e^{x}.

B.  

f(x)=x+exf \left( x \right) = x + e^{x}.

C.  

f(x)=x2+exf \left( x \right) = \dfrac{x}{2} + e^{x}.

D.  

f(x)=x36+exf \left( x \right) = \dfrac{x^{3}}{6} + e^{x}.

Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng (P): 2xy+2z4=0\left( P \right) : \textrm{ } 2 x - y + 2 z - 4 = 0. Khoảng cách từ điểm M(3; 1; 2)M \left( 3 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } - 2 \right) đến mặt phẳng (P)\left( P \right) bằng

A.  

3.

B.  

1.

C.  

13\dfrac{1}{3}.

D.  

2.

Câu 15: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x_33x2+2f \left( x \right) = x \_{}^{3}- 3 x^{2} + 2 trên đoạn [1; 3]\left[\right. 1 ; \textrm{ } 3 \left]\right. bằng

A.  

3.

B.  

0.

C.  

2.

D.  

−2.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ.



Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A.  

x=3x = 3.

B.  

x=2x = 2.

C.  

x=2x = - 2.

D.  

x=1x = 1.

Câu 17: 0.2 điểm

Nếu 12f(x) dx = 2\int_{1}^{2} f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x \textrm{ } = \textrm{ } 202f(x) dx = 4\int_{0}^{2} f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x \textrm{ } = \textrm{ } 4 thì 01f(x) dx\int_{0}^{1} f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x bằng

A.  

8.

B.  

2.

C.  

−2.

D.  

6.

Câu 18: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm AA thỏa mãn điều kiện AO=3i2jk\overset{\rightarrow}{A O} = - 3 \overset{\rightarrow}{i} - 2 \overset{\rightarrow}{j} - \overset{\rightarrow}{k}. Tìm tọa độ điểm AA^{'} đối xứng với điểm AA qua mặt phẳng (Oxy)\left( O x y \right)

A.  

A(3;2;0)A^{'} \left( 3 ; 2 ; 0 \right).

B.  

A(3;2;0).A^{'} \left( - 3 ; - 2 ; 0 \right) .

C.  

A(3;2;1).A^{'} \left( - 3 ; - 2 ; 1 \right) .

D.  

A(3;2;1).A^{'} \left( 3 ; 2 ; - 1 \right) .

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

C.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

D.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right)

Câu 20: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2+y2+z2+4x2y+2z+m=0x^{2} + y^{2} + z^{2} + 4 x - 2 y + 2 z + m = 0 là phương trình mặt cầu

A.  

m>6m > - 6.

B.  

m<6m < 6.

C.  

m>6m > 6.

D.  

m<6m < - 6.

Câu 21: 0.2 điểm

Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x22xy = x^{2} - 2 x, trục hoành, trục tung và đường thẳng x=1x = 1 quanh trục hoành bằng

A.  

4π3\dfrac{4 \pi}{3}.

B.  

2π3\dfrac{2 \pi}{3}.

C.  

8π15\dfrac{8 \pi}{15}.

D.  

16π15\dfrac{16 \pi}{15}.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho số phức zz thỏa mãn z+3zˉ=12+4iz + 3 \bar{z} = 12 + 4 i. Số phức nghịch đảo của số phức zz

A.  

213313i\dfrac{2}{13} - \dfrac{3}{13} i.

B.  

313+213i\dfrac{3}{13} + \dfrac{2}{13} i.

C.  

313213i\dfrac{3}{13} - \dfrac{2}{13} i.

D.  

113313i\dfrac{1}{13} - \dfrac{3}{13} i.

Câu 23: 0.2 điểm

Gọi xx, yy là các số thực thỏa mãn . Giá trị biểu thức x+yx + y bằng

A.  

−1.

B.  

2.

C.  

−2.

D.  

0.

Câu 24: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=3+2iz = - 3 + 2 i

A.  

Q(3;2)Q \left( - 3 ; 2 \right).

B.  

P(2;3)P \left( 2 ; - 3 \right).

C.  

N(2;3)N \left( 2 ; 3 \right).

D.  

M(3;2)M \left( 3 ; 2 \right).

Câu 25: 0.2 điểm

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+2023x2024y = \dfrac{x + 2023}{x - 2024}

A.  

y=2024y = 2024.

B.  

x=2023x = - 2023.

C.  

y=1y = 1.

D.  

x=2024x = 2024.

Câu 26: 0.2 điểm

Biết phương trình z2mz+n=0z^{2} - m z + n = 0 có một nghiệm là z=3+iz = 3 + i. Tính mnm - n

A.  

−4.

B.  

−16.

C.  

4.

D.  

16.

Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, hình chiếu vuông góc của điểm trên trục OyO y có tọa độ là

A.  

(0 ;2 ;0)\left( 0 \textrm{ } ; - 2 \textrm{ } ; 0 \right).

B.  

(3 ;0 ;2)\left( 3 \textrm{ } ; 0 \textrm{ } ; 2 \right).

C.  

(0 ;0 ;2)\left( 0 \textrm{ } ; 0 \textrm{ } ; 2 \right).

D.  

(3 ;0 ;0)\left( 3 \textrm{ } ; 0 \textrm{ } ; 0 \right).

Câu 28: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A.  

y=x4+2x2+2024y = - x^{4} + 2 x^{2} + 2024.

B.  

y=x42x2+2024y = x^{4} - 2 x^{2} + 2024.

C.  

y=x3+x+2024y = - x^{3} + x + 2024.

D.  

y=x3x+2024y = x^{3} - x + 2024.

Câu 29: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=(2024)xy = \left(2024\right)^{x}

A.  

y=2024.(2023)xy^{'} = 2024 . \left(2023\right)^{x}.

B.  

y=(2024)xln2024y^{'} = \dfrac{\left(2024\right)^{x}}{ln2024}.

C.  

y=(2024)x.ln2024y^{'} = \left(2024\right)^{x} . ln2024.

D.  

y=(2024)xy^{'} = \left(2024\right)^{x}.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy là tam giác đều cạnh a, AA=2aA A^{'} = 2 \text{a} (tham khảo hình vẽ bên dưới)



Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

3 a36\dfrac{\sqrt{3} \textrm{ } a^{3}}{6}.

B.  

3 a33\dfrac{\sqrt{3} \textrm{ } a^{3}}{3}.

C.  

3 a3\sqrt{3} \textrm{ } a^{3}.

D.  

3 a32\dfrac{\sqrt{3} \textrm{ } a^{3}}{2}.

Câu 31: 0.2 điểm

Tìm họ các nguyên hàm F(x)F \left( x \right) của hàm số f(x)=x+3x+1f \left( x \right) = \dfrac{x + 3}{x + 1}

A.  

F(x)=x+lnx+1+CF \left( x \right) = x + ln \left|\right. x + 1 \left|\right. + C.

B.  

F(x)=x+2lnx+1+CF \left( x \right) = x + 2ln \left|\right. x + 1 \left|\right. + C.

C.  

F(x)=xlnx+1+CF \left( x \right) = x - ln \left|\right. x + 1 \left|\right. + C.

D.  

.

Câu 32: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt cầu tâm và bán kính bằng 2 có phương trình là

A.  

(x1)2+y2+z2=2\left( x - 1 \right)^{2} + y^{2} + z^{2} = 2.

B.  

(x1)2+y2+z2=4\left( x - 1 \right)^{2} + y^{2} + z^{2} = 4.

C.  

(x+1)2+y2+z2=2\left( x + 1 \right)^{2} + y^{2} + z^{2} = 2.

D.  

(x+1)2+y2+z2=4\left( x + 1 \right)^{2} + y^{2} + z^{2} = 4.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho số phức z=34iz = 3 - 4 i. Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A.  

Số phức liên hợp của z=35+45iz = \dfrac{3}{5} + \dfrac{4}{5} i.

B.  

Mô đun của số phức zz bằng 5.

C.  

Phần thực và phần ảo của zz lần lượt là 3 và −4.

D.  

Điểm biểu diễn của số phức zz trên mặt phẳng tọa độ là M(3 ;4)M \left( 3 \textrm{ } ; - 4 \right).

Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua hai điểm A(2 ;1 ;4) ,  B(3 ;2 ;1)A \left( 2 \textrm{ } ; - 1 \textrm{ } ; 4 \right) \textrm{ } , \textrm{ }\textrm{ } B \left( 3 \textrm{ } ; 2 \textrm{ } ; - 1 \right) và vuông góc với mặt phẳng (Q):x+y+2z1=0\left( Q \right) : x + y + 2 z - 1 = 0 có phương trình là:

A.  

11+7y2z+49=0- 11 + 7 y - 2 z + 49 = 0.

B.  

11x7y+2z+7=0- 11 x - 7 y + 2 z + 7 = 0.

C.  

11x7y2z21=011 x - 7 y - 2 z - 21 = 0.

D.  

11x+7y+2z+23=011 x + 7 y + 2 z + 23 = 0.

Câu 35: 0.2 điểm

Đặt P=ln(9e)P = ln \left( 9 e \right). Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

P=3ln3+1P = 3ln3 + 1.

B.  

P=2ln3+1P = 2ln3 + 1.

C.  

P=9eP = 9 e.

D.  

P=3ln3P = 3ln3.

Câu 36: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình log12(4x9)>(log)12(x+10)\log_{\dfrac{1}{2}} \left( 4 x - 9 \right) > \left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} \left( x + 10 \right)

A.  

6.

B.  

4.

C.  

Vô số.

D.  

5.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2024x+2023x+1y = \dfrac{2024 x + 2023}{x + 1}. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (;1)\left( - \infty ; - 1 \right)(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

B.  

Hàm số đồng biến trên R\mathbb{R}.

C.  

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (;1)\left( - \infty ; - 1 \right)(1;+)\left( 1 ; + \infty \right), nghịch biến trên (1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

D.  

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (;1)\left( - \infty ; - 1 \right)(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng d:x32=y45=z+13d : \dfrac{x - 3}{2} = \dfrac{y - 4}{- 5} = \dfrac{z + 1}{3}. Véc-tơ nào sau đây là một véc-tơ chỉ phương của dd?

A.  

w=(2;5;3)\overset{\rightarrow}{\text{w}} = \left( 2 ; - 5 ; 3 \right).

B.  

r=(2;5;3)\overset{\rightarrow}{r} = \left( 2 ; 5 ; 3 \right).

C.  

v=(3;4;1)\overset{\rightarrow}{v} = \left( 3 ; 4 ; - 1 \right).

D.  

u=(3;4;1)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 3 ; 4 ; 1 \right).

Câu 39: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, biết mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua điểm M(1;2;3)M \left( 1 ; 2 ; 3 \right) và cắt trục OxO x, Oy,O y , OzO z lần lượt tại ba điểm AA, BB, CC khác với gốc tọa độ OO sao cho biểu thức 1OA2+1OB2+1OC2\dfrac{1}{O A^{2}} + \dfrac{1}{O B^{2}} + \dfrac{1}{O C^{2}} có giá trị nhỏ nhất. Khi đó, mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua điểm nào sau đây?

A.  

(2;7;1)\left( 2 ; 7 ; 1 \right).

B.  

(7;1;2)\left( 7 ; 1 ; 2 \right).

C.  

(7;2;1)\left( 7 ; 2 ; 1 \right).

D.  

(1;2;7)\left( 1 ; 2 ; 7 \right).

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R}, thỏa mãn f(2)=5f \left( 2 \right) = 5, . Tính tích phân .

A.  

I=2I = - 2.

B.  

I=0I = 0.

C.  

I=2I = 2.

D.  

I=3I = - 3.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho F(x)F \left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=(e)x22x.(x32024x)f \left( x \right) = \left(\text{e}\right)^{x^{2} - 2 x} . \left( x^{3} - 2024 x \right). Hàm số F(x)F \left( x \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

4.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho các số thực xx, yy thỏa mãn
(log)2(x2+y2+2y)+(log)3(x2+y2)(log)2y+(log)3(x2+y2+16y)\left(log\right)_{2} \left( x^{2} + y^{2} + 2 y \right) + \left(log\right)_{3} \left( x^{2} + y^{2} \right) \leq \left(log\right)_{2} y + \left(log\right)_{3} \left( x^{2} + y^{2} + 16 y \right).
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=x+2yP = x + 2 y.

A.  

656 - \sqrt{5}.

B.  

1+251 + 2 \sqrt{5}.

C.  

2+52 + \sqrt{5}.

D.  

353 - \sqrt{5}.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm là f(x)=9x272xf^{'} \left( x \right) = 9 x^{2} - 72 x. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=f(253x42024x2+m)+2024y = f \left( 253 x^{4} - 2024 x^{2} + m \right) + 2024 có đúng 9 điểm cực trị?

A.  

7.

B.  

9.

C.  

8.

D.  

Vô số.

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho các điểm A(0;2;0)A \left( 0 ; 2 ; 0 \right), B(2;0;0)B \left( 2 ; 0 ; 0 \right), C(0;0;1)C \left( 0 ; 0 ; - 1 \right). Gọi (S)\left( S \right) là mặt cầu đi qua bốn điểm A,B,CA , B , COO. Tính bán kính RR của mặt cầu (S)\left( S \right).

A.  

R=2R = 2.

B.  

R=3R = 3.

C.  

R=1R = 1.

D.  

R=32R = \dfrac{3}{2}.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a6 a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a3 a, thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho là

A.  

108πa3108 \pi a^{3}.

B.  

216πa3216 \pi a^{3}.

C.  

36πa336 \pi a^{3}.

D.  

150πa3150 \pi a^{3}.

Câu 46: 0.2 điểm

Hình phẳng được tô đậm trong hình bên được giới hạn bởi đường tròn, đường parabol, trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng đã cho quanh trục OxO x

A.  

.

B.  

(6024016π15)π\left( \dfrac{60 \sqrt{2} - 40 - 16 \pi}{15} \right) \pi.

C.  

(6223515π15)π\left( \dfrac{62 \sqrt{2} - 35 - 15 \pi}{15} \right) \pi.

D.  

(6423615π15)π\left( \dfrac{64 \sqrt{2} - 36 - 15 \pi}{15} \right) \pi.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1, z2z_{1} , \textrm{ } z_{2} thỏa mãn . Số phức zz thỏa mãn (zˉz2ˉ)(2iz2)\left( \bar{z} - \bar{z_{2}} \right) \left( 2 - i - z_{2} \right) là các số thuần ảo. Tìm giá trị nhỏ nhất của

A.  

2.

B.  

1.

C.  

0.

D.  

3.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ.



Hàm số y=f(3+x)y = f \left( 3 + x \right) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(4;6)\left( 4 ; 6 \right).

B.  

(1;3)\left( 1 ; 3 \right).

C.  

(5;3)\left( - 5 ; 3 \right).

D.  

(2;0)\left( - 2 ; 0 \right).

Câu 49: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số phức zz thỏa mãn ?

A.  

1.

B.  

Vô số.

C.  

2.

D.  

0.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho các số thực dương a,b,ca , b , c (với a,ca , c khác 1) thỏa mãn các điều kiện (log)aa4c=(log)cbc2\left(log\right)_{a} a^{4} c = \left(log\right)_{c} b c^{2}(2log)ac+(log)cb=8\left(2log\right)_{a} c + \left(log\right)_{c} b = 8. Tính giá trị của biểu thức P=(log)ab(log)cab2P = \left(log\right)_{a} b - \left(log\right)_{c} a b^{2}định nào dưới đây đúng?

A.  

P=12P = - \dfrac{1}{2}.

B.  

P=32P = - \dfrac{3}{2}.

C.  

P=2P = - 2.

D.  

P=32P = \dfrac{3}{2}.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
84. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2) THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,270 lượt xem 1,750 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
84. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Đô Lương 1 - Nghệ An. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 40 phút

5,817 lượt xem 3,108 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Kim Sơn A - Ninh Bình.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,119 lượt xem 588 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!