thumbnail

Đề thi Vật Lý Kim Sơn A - Ninh Bình.docx

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

Từ khoá: Vật lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Chọn câu đúng. Trong ‘‘máy bắn tốc độ’’ xe cộ trên đường:

A.  

chỉ có máy phát sóng vô tuyến.

B.  

không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.

C.  

có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.

D.  

chỉ có máy thu sóng vô tuyến.

Câu 2: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vật dao động điều hòa?

A.  

Lực kéo về trong dao động điều hòa luôn hướng về VTCB và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.

B.  

Vận tốc của vật dao động điều hòa luôn ngược pha với gia tốc và tỉ lệ với gia tốc.

C.  

Gia tốc của vật dao động điều hòa là gia tốc biến đổi đều.

D.  

Lực tác dụng trong dao động điều hòa luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.

Câu 3: 0.25 điểm

Hiện nay, hệ thống điện lưới quốc gia ở Việt Nam thường dùng dòng điện xoay chiều có tần số là:

A.  

120 Hz.

B.  

60 Hz.

C.  

50 Hz.

D.  

100 Hz.

Câu 4: 0.25 điểm

Chọn câu trả lời sai?

A.  

Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.

B.  

Khi cộng hưởng dao động thì tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động.

C.  

Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

D.  

Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 5: 0.25 điểm

Khách hàng khi vào siêu thị Go Ninh Bình. Khi đi gần tới cửa ra vào thì cửa tự động mở. Khi vào khỏi cửa thì cửa lại tự động đóng lại. Thiết bị đóng mở cửa này hoạt động dựa trên hiên tượng vật lí nào?

A.  

Tán sắc ánh sáng.

B.  

Quang điện trong.

C.  

Quang phát quang.

D.  

Giao thoa ánh sáng.

Câu 6: 0.25 điểm

Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Khi mắc vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + π/3) V thì điện áp giữa hai bản tụ là uC = U0Ccos(ωt) V. Khi đó

A.  

mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng.

B.  

mạch có tính cảm kháng.

C.  

mạch có tính trở kháng.

D.  

mạch có tính dung kháng.

Câu 7: 0.25 điểm

Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là?

A.  

.

B.  

E=KQrE = K \dfrac{\left|\right. Q \left|\right.}{r^{}}.

C.  

E=KQr2E = K \dfrac{\left|\right. Q \left|\right.}{r^{2}}.

D.  

E=KQrE = - K \dfrac{\left|\right. Q \left|\right.}{r^{}}.

Câu 8: 0.25 điểm

Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng nào không phải của hiện tượng phản xạ toàn phần là?

A.  

Nội soi trong y học.

B.  

Bộ phận tán sắc trong máy quang phổ lăng kính.

C.  

Truyền tín hiệu qua cáp quang.

D.  

Kim cương hoặc pha lê sáng lóng lánh.

Câu 9: 0.25 điểm

Trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính bằng công thức nào?

A.  

i=λDa\text{i}=\lambda\text{Da}.

B.  

i=λ\text{i}= \dfrac{\lambda\text{D }}{\text{a }}.

C.  

i=λD\text{i}= \dfrac{\lambda\text{a }}{\text{D}}.

D.  

i=λaD\text{i}= \dfrac{\lambda}{\text{aD}}.

Câu 10: 0.25 điểm

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

A.  

Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c=3.108 m/s.

B.  

Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ…khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

C.  

Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi, không truyền được trong chân không.

D.  

Sóng điện từ luôn là sóng ngang.

Câu 11: 0.25 điểm

Trong dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), giá trị cực đại của gia tốc là

A.  

(a)max=(ω)2(A)2\left(\text{a}\right)_{max} = \left(\omega\right)^{\text{2}} \left(\text{A}\right)^{2}.

B.  

(a)max=(ω)2A\left(\text{a}\right)_{max} = - \left(\omega\right)^{\text{2}} \text{A}.

C.  

(a)max=(ω)2A\left(\text{a}\right)_{max} = \left(\omega\right)^{\text{2}} \text{A}.

D.  

(a)max=2(ω)2A\left(\text{a}\right)_{max} = 2 \left(\omega\right)^{\text{2}} \text{A}.

Câu 12: 0.25 điểm

Chọn phát biểu đúng khi nói so sánh pha của các đại lượng trong dòng điện xoay chiều?

A.  

uL nhanh pha hơn uC góc π/2.

B.  

uR nhanh pha hơn uL góc π/2.

C.  

uR và i cùng pha với nhau.

D.  

uR chậm pha hơn uC góc π/2.

Câu 13: 0.25 điểm

Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, số vòng quay của rôto là n (vòng/phút) thì tần số dòng điện xác định là:

A.  

f = np/60.

B.  

f = 60n/p.

C.  

f = np.

D.  

f = 60np.

Câu 14: 0.25 điểm

Các Rocker kỳ cựu đã bị tổn hại thính giác cấp tính vì mức cường độ âm thanh cực cao mà họ phải chịu đựng trong nhiều năm. Nhiều Rocker bây giờ đã phải mang nút bịt lỗ tai để bảo vệ thính giác của bản thân khi biểu diễn (như hình bên). Nút bịt lỗ tai này có tác dụng gì?

A.  

giảm độ cao của âm.

B.  

tăng cường độ âm.

C.  

giảm âm sắc.

D.  

giảm mức cường độ âm.

Câu 15: 0.25 điểm

Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?

A.  

UN =E – Ir.

B.  

UN = E + Ir.

C.  

UN = Ir.

D.  

UN = I(RN + r).

Câu 16: 0.25 điểm

Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 17: 0.25 điểm

Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha bằng?

A.  

2λ2 \lambda.

B.  

λ4\dfrac{\lambda}{4}.

C.  

λ2\dfrac{\lambda}{2}.

D.  

λ\lambda.

Câu 18: 0.25 điểm

Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử Liti có 3 proton và 4 notron là?

A.  

_37Li\_{3}^{7}\text{Li}.

B.  

_47Li\_{4}^{7}\text{Li}.

C.  

_73Li\_{7}^{3}\text{Li}.

D.  

_34Li\_{3}^{4}\text{Li}.

Câu 19: 0.25 điểm

Trong y tế, để khử trùng không khí, tiệt trùng dụng cụ y tế và diệt khuẩn phòng mổ người ta thường sử dụng loại tia nào sau đây?

A.  

Tia hồng ngoại.

B.  

Tia γ.

C.  

Tia X.

D.  

Tia tử ngoại.

Câu 20: 0.25 điểm

Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi cả hai đầu dây cố định hay hai đầu tự do là?

A.  

.

B.  

l=(2k+1)λ4l = \left( 2 k + 1 \right) \dfrac{\lambda}{4}.

C.  

l=kλl = k \lambda.

D.  

l=kλ2l = k \dfrac{\lambda}{2}.

Câu 21: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần R mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L. Biết R = 30Ω, ZL = 40Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng?

A.  

0,6.

B.  

0,8.

C.  

0,75.

D.  

0,71.

Câu 22: 0.25 điểm

Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn là T = 2 (s). Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kỳ dao động điều hòa của nó là 2,2 (s). Chiều dài ban đầu của con lắc là?

A.  

ℓ =101 cm.

B.  

ℓ = 99 cm.

C.  

ℓ = 98 cm.

D.  

ℓ =100 cm.

Câu 23: 0.25 điểm

Cho hạt nhân

(Nhôm) có mAl = 26,9972u. Biết khối lượng các nuclôn là mp = 1,0073u, mn = 1,0087u, 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân

nhận giá trị nào sau đây?

A.  

204,5 MeV.

B.  

10 MeV.

C.  

71,6 MeV.

D.  

217,5 MeV.

Câu 24: 0.25 điểm

Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung C =

pF và cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên. Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng 100 m thì độ tự cảm cuộn dây bằng bao nhiêu?

A.  

0,0635 H

B.  

0,0645 H

C.  

0,0625 H

D.  

0,0615 H

Câu 25: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, biết D = 1 m, a = 1 mm. Khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6 mm. Tính bước sóng ánh sáng?

A.  

0,60 μm

B.  

0,58 μm.

C.  

0,44 μm

D.  

0,52 μm

Câu 26: 0.25 điểm

Con lắc đơn gồm vật nặng treo vào một sợi dây dài ℓ = 0,8 m dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật nặng tại vị trí động năng bằng thế năng là?

A.  

80 cm/s.

B.  

40 cm/s.

C.  

25 cm/s.

D.  

20 cm/s.

Câu 27: 0.25 điểm

Hãy quan sát hình và cho biết gần đúng giá trị vận tốc truyền sóng trên dây. Biết tần số sóng là 100Hz, dây dài 1,5m?

A.  

200 m/s.

B.  

100m/s.

C.  

50m/s.

D.  

150 m/s.

Câu 28: 0.25 điểm

Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở của mạch là?

A.  

Z = 50 Ω.

B.  

Z = 70 Ω.

C.  

Z = 110 Ω.

D.  

Z = 2500 Ω.

Câu 29: 0.25 điểm

Công thoát electrôn của một kim loại là 2,36 eV. Cho h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10–19 J. Giới hạn quang điện của kim loại trên là?

A.  

1,24 μm.

B.  

0,53 μm.

C.  

8,42.10–26 m.

D.  

2,93 μm.

Câu 30: 0.25 điểm

Một đoạn dây dẫn dài 0,80 m đặt nghiêng một góc 600 so với hướng của các đường sức từ trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,50 T. Khi dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn này có cường độ 7,5 A, thì đoạn dây dẫn bị tác dụng một lực từ bằng bao nhiêu?

A.  

1,5 N.

B.  

4,2 N.

C.  

2,6 N.

D.  

3,6 N.

Câu 31: 0.25 điểm

Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ không đổi nhưng tần số ff thay đổi được. Khi ff nhận giá trị 1760 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Giá của ff để trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng là?

A.  

1320 Hz.

B.  

400 Hz.

C.  

440 Hz.

D.  

800 Hz.

Câu 32: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 15 cm, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt chất lỏng, M là điểm cực đại giao thoa cách A và B lần lượt là 20 cm và 24,8 cm giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng AB có bốn vân giao thoa cực tiểu khác. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng CD là?

A.  

11.

B.  

12.

C.  

9.

D.  

8.

Câu 33: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U=120V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đo được là 1,2 A. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha 2π3rad\dfrac{2 \pi}{3} r a dso với điện áp hai đầu mạch RC, điện áp hiệu dụng URC=120V. Giá trị điện trở thuần là?

A.  

40Ω.

B.  

100Ω.

C.  

200Ω.

D.  

50Ω.

Câu 34: 0.25 điểm

Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức En=-13,6/n2 13,6n2(eV) (n = 1, 2, 3.). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n’ = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng bao nhiêu?

A.  

0,4102 μm.

B.  

0,4350 μm.

C.  

0,4861 μm.

D.  

0,6576 μm.

Câu 35: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn M là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48 µm và λ2 = 0,64 µm. Người ta thấy trên màn có những vân sáng có màu giống như màu của vân chính giữa cách đều nhau, khoảng cách ngắn nhất giữa 2 vân sáng có màu của vân sáng chính giữa cách nhau một đoạn là?

A.  

2,88 mm.

B.  

2,56 mm.

C.  

3,84 mm.

D.  

1,92 mm.

Câu 36: 0.25 điểm

t (ms)t \textrm{ } \left( ms \right)Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R=603 ΩR = 60 \sqrt{3} \textrm{ } \Omega mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=35πHL = \dfrac{3}{5 \pi} H. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uLu_{L}theo thời gian như hình bên. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch này là:

A.  

u=1203cos(100πtπ2) Vu = 120 \sqrt{3} cos \left( 100 \pi t - \dfrac{\pi}{2} \right) \textrm{ } V.

B.  

u=240cos(100πtπ2) Vu = 240cos \left( 100 \pi t - \dfrac{\pi}{2} \right) \textrm{ } V.

C.  

u=1202cos(100πt2π3) Vu = 120 \sqrt{2} cos \left( 100 \pi t - \dfrac{2 \pi}{3} \right) \textrm{ } V.

D.  

u=240cos(100πt2π3) Vu = 240cos \left( 100 \pi t - \dfrac{2 \pi}{3} \right) \textrm{ } V.

Câu 37: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo đặt thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=100 N/mk = 100 \textrm{ } N / m và vật nhỏ m1m_{1} khối lượng 200 g200 \textrm{ } g. Một đầu lò xo gắn chặt vào sàn. Ban đầu, giữ m1m_{1} ở vị trí lò xo nén 12 cm12 \textrm{ } c m (trong giới hạn đàn hồi của lò xo) rồi đặt thêm vật nhỏ m2m_{2} có khối lượng cũng bằng 200 g200 \textrm{ } g lên trên m1m_{1} như hình bên. Thả nhẹ để các vật bắt đầu chuyển động theo phương thẳng đứng. Vào thời điểm t1t_{1}, vật m2m_{2} rời khỏi m1m_{1} chuyển động thẳng đứng lên trên, sau khi rời m1, m2 chuyển động ném lên đạt độ cao cực đại vào thời điểm t2t_{2}. Khoảng cách giữa 2 vật tại thời điểm t2t_{2} có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

10,5cm.

B.  

6,4cm.

C.  

7,8 cm.

D.  

9,7cm.

Câu 38: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn sóng kết hợp đặt tại S1 và S2 cách nhau 15 cm, dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = 4cos10πt( mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 15 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng sao cho M1S = 25 cm và MS2 = 20 cm. Trong khoảng S2M, hai điểm A và B lần lượt gần S2 nhất và xa S2 nhất đều có tốc độ dao động cực đại bằng 80π mm/s. Khoảng cách AB gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

7,8 cm.

B.  

12,4 cm.

C.  

15,8 cm.

D.  

19,1 cm.

Câu 39: 0.25 điểm

Cho một mẫu chất có chứa 1,31.(10)8g1 , 31 . \left(10\right)^{- 8} gchất phóng xạ 131X. Để xác định chu kì bán rã của chất phóng xạ này người ta dùng một máy đếm xung sử dụng đầu dò có đường kính 5,08 cm. Đặt đầu dò cách mẫu 50 cm để hứng tia phóng xạ. Sau 1 phút máy đếm được 1,68.106 xung. Biết mẫu chất phát ra tia phóng xạ tỏa đều theo mọi hướng và cứ 5 hạt trong chùm tia phóng xạ đập vào đầu dò thì máy đếm được 4 xung. Chu kì bán rã của 131X là

A.  

1,3 phút.

B.  

8,9 ngày.

C.  

26,8 phút.

D.  

3,8 ngày.

Câu 40: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp có R thay đổi, Giữa AM chỉ có R, MN có tụ C, NB có cuộn dây không thuần cảm. Đặt vào 𝐴, 𝐵 điện áp xoay chiều u=3014cos(ωt)(V)u = 30 \sqrt{14} cos \left( \omega t \right) \left( V \right) (với 𝜔 không thay đổi). Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha 𝜋/3 so với dòng điện trong mạch. Khi giá trị biến trở 𝑅 = 𝑅1 thì công suất tiêu thụ trên biến trở là 𝑃 và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch 𝑀𝐵 là 𝑈1. Khi giá trị biến trở là 𝑅 = 𝑅2 và 𝑅2 < 𝑅1 thì công suất tiêu thụ trên biến trở vẫn là 𝑃 và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch 𝑀𝐵 là 𝑈2. Biết rằng 𝑈1 + 𝑈2 = 90 𝑉. Tỉ số 𝑅2/𝑅1 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

0,52.

B.  

0,24.

C.  

0,44.

D.  

0,21.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
94. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Kim Liên - Hà Nội - Lần 2. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 40 phút

5,682 lượt xem 3,038 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh L2.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,537 lượt xem 819 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Quảng Bình.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,147 lượt xem 595 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý. Chuyên Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,525 lượt xem 812 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Cụm Hải Dương.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,061 lượt xem 553 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Thanh Hóa.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,085 lượt xem 560 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý. Nam Trực - Nam Định.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,020 lượt xem 539 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Liên trường Nghệ An.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

970 lượt xem 511 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Cụm Nam Định.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,188 lượt xem 630 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!