86. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - CỤM SỞ HẢI DƯƠNG - LẦN 2
Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Cho khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng . Thể tích của khối chóp đã cho.
.
.
.
Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như hình vẽ.
.
.
.
.
Phương trình có nghiệm là
.
.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
5.
−1.
0.
4.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau.
Phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
.
.
.
.
Biết rằng phương trình có hai nghiệm thoả mãn . Khi đó tổng bằng
5.
81.
36.
90.
Cho tích phân . Tính tích phân .'
81.
131
117.
102.
Tập xác định của hàm số là
.
.
.
.
Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số
.
.
.
.
Cho hai số phức Số phức bằng
Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm .Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
.
.
.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên là
1958.
2025.
2024.
2023.
Cho . Tính ?
−19.
51.
36.
24.
Cho tích phân . Tính tích phân ?
64.
16.
−64.
0.
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?
.
.
.
.
Tập nghiệm của bất phương trình là
.
.
.
.
Số phức có phần ảo bằng
2.
−5.
5.
−2.
Tìm
.
.
.
.
Cho biết hai số thực dương và thoả mãn ; với . Hỏi giá trị của biểu thức tương ứng bằng bao nhiêu?
27.
−125.
8.
−27.
Với là số thực dương tuỳ ý, khi đó bằng
.
.
.
.
Cho số phức , số phức có số phức liên hợp là
.
.
.
.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình
.
.
.
.
Cho hàm số có đạo hàm Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là
2.
0.
1.
3.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
.
.
.
.
Gọi là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên . Tổng các phần tử của là
−1.
0.
−2.
3.
Cho khối trụ có thể tích bằng và chiều cao bằng . Diện tích đáy của khối lăng trụ đã cho bằng
.
.
.
.
Trong không gian , cho đường thẳng . Véc-tơ nào dưới đây không là véc-tơ chỉ phương của đường thẳng ?
.
.
.
.
Cho tứ diện có , , và . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
.
.
.
.
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai điểm và . Tìm tọa độ véc-tơ .
.
.
.
.
Cho khối lập phương có khoảng cách giữa hai đường thẳng và là . Khi đó, thể tích khối lập phương là
.
.
.
.
Cho khối lập phương
. Tính góc giữa hai véc-tơ
và
.
.
.
.
.
Cho hình nón có đường sinh và diện tích xung quanh là . Bán kính đáy của hình nón bằng
.
.
.
.
Một lớp học có 10 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh của lớp học sao cho trong 3 bạn được chọn có cả nam và nữ?
1845.
1725.
10350.
3045.
Trong không gian với hệ tọa độ , mặt cầu có tâm và bán kính có phương trình là
.
.
.
.
Trong không gian , vectơ nào dưới đây vuông góc với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
.
.
.
Cấp số nhân có thì công bội của cấp số nhân này là
.
−2.
.
2.
Cho hình nón có bán kính đáy , chiều cao và độ dài đường sinh . Khẳng định nào dưới đây đúng?
.
.
.
.
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật và vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng , , . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
.
.
.
.
Có bao nhiêu số thực để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và các đường thẳng ; có diện tích bằng 3?
0.
1.
2.
3.
Cho hàm số có đạo hàm là . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số có đúng 7 cực trị?
80.
vô số.
83.
81.
Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và mặt phẳng . Phương trình đường thẳng nằm trong , cắt và tạo với một góc đi qua điểm nào sau đây?
.
.
.
.
Có ba chiếc hộp: hộp có 4 bi đỏ và 5 bi xanh, hộp có 3 bi đỏ và 2 bi đen, hộp có 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra một hộp rồi lấy một viên bi từ hộp đó. Xác suất để viên bi lấy được màu đỏ bằng
.
.
.
.
Xét hai số phức thỏa mãn \left| z + 2 w \left|\right. = 2 và . Giá trị lớn nhất của biểu thức là
.
.
.
.
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
và
. Biết
và đồ thị hàm số
có đỉnh
. Khi cho miền được giới hạn bởi hai đường cong trên và hai đường thẳng
quay quanh trục
, ta nhận được vật thể tròn xoay có thể tích
. Giá trị của
bằng:
.
.
.
.
Trong không gian , cho hai điểm , và mặt phẳng . Mặt cầu đi qua hai điểm và tiếp xúc với mặt phẳng tại điểm . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của độ dài . Giá trị bằng.
78.
72.
74.
76.
Gọi là tập hợp của các số thực sao cho với mỗi có đúng một số phức thoả mãn \left| z - m \left|\right. = 4 và là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập
12.
0.
6.
14.
Một khúc gỗ có dạng khối nón có bán kính đáy
r = 30 \text{cm} chiều cao
h = 120 \text{cm}. Anh thợ mộc chế tác khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng khối trụ như hình vẽ sau:
Gọi là thể tích lớn nhất của khúc gỗ dạng khối trụ có thể chế tác được. Tính .
.
.
.
.
Cho hình vuông có độ dài cạnh bằng
8 \text{cm} và một hình tròn có bán kính
5 \text{cm} được xếp chồng lên nhau sao cho tâm của hình tròn trùng với tâm của hình vuông như hình vẽ bên. Tính thể tích
của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay mô hình trên quanh trục
.
.
.
.
.
Trong không gian , cho mặt phẳng và mặt cầu có tâm bán kính . Xét điểm thay đổi trên . Khối nón có đỉnh là và đường tròn đáy là đường tròn đi qua tất cả các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ đến . Khi có thể tích lớn nhất, mặt phẳng chứa đường tròn đáy của có phương trình dạng . Giá trị của bằng
3.
−2.
2.
0.
Cho các số thực thỏa mãn e^{x^{2} + 2 y^{2}} + e^{x y} \left(\right. x^{2} - x y + y^{2} - 1 \right) - e^{1 + x y + y^{2}} = 0 . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính .
.
.
.
.
Xem thêm đề thi tương tự
50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút
3,247 lượt xem 1,729 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 40 phút
5,812 lượt xem 3,094 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
104,607 lượt xem 56,315 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
108,600 lượt xem 58,464 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút
1,205 lượt xem 602 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
213,948 lượt xem 115,199 lượt làm bài