thumbnail

86. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - CỤM SỞ HẢI DƯƠNG - LẦN 2

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 10a210 a^{2} và chiều cao bằng 6a6 a. Thể tích VV của khối chóp đã cho.

A.  

V=30a3V = 30 a^{3}.

B.  

V=20a3V = 20 a^{3}.

C.  

V=60a3V = 60 a^{3}

D.  

V=163a3V = \dfrac{16}{3} a^{3}.

Câu 2: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như hình vẽ.

Hình ảnh

A.  

y=x33xy = x^{3} - 3 x.

B.  

y=3xx3y = 3 x - x^{3}.

C.  

y=x33x2+1y = x^{3} - 3 x^{2} + 1.

D.  

y=x42x2y = x^{4} - 2 x^{2}.

Câu 3: 0.2 điểm

Phương trình log3(5x1)=2\log_{3} \left( 5 x - 1 \right) = 2 có nghiệm là

A.  

x=95x = \dfrac{9}{5}.

B.  

x=2x = 2.

C.  

x=75x = \dfrac{7}{5}

D.  

x=115x = \dfrac{11}{5}.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A.  

5.

B.  

−1.

C.  

0.

D.  

4.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau.

Hình ảnh



Phương trình f(x)+2m=0f \left( x \right) + 2 m = 0 có bốn nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi

A.  

m\forall m.

B.  

m1m \geq - 1.

C.  

m>1m > - 1.

D.  

m>12m > - \dfrac{1}{2}.

Câu 6: 0.2 điểm

Biết rằng phương trình log32x(m+2)(log)3x+3m1=0log_{3}^{2} x - \left( m + 2 \right) \left(log\right)_{3} x + 3 m - 1 = 0 có hai nghiệm x1,  x2x_{1} , \textrm{ }\textrm{ } x_{2} thoả mãn x1x2=27x_{1} x_{2} = 27. Khi đó tổng x12+x22x_{1}^{2} + x_{2}^{2} bằng

A.  

5.

B.  

81.

C.  

36.

D.  

90.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho tích phân 713f(x)dx=11\int_{7}^{13} f \left( x \right) \text{d} x = 11. Tính tích phân 713[9f(x)+3]dx\int_{7}^{13} \left[\right. 9 f \left( x \right) + 3 \left]\right. \text{d} x.'

A.  

81.

B.  

131

C.  

117.

D.  

102.

Câu 8: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(1x1)3y = \left( \dfrac{1}{x} - 1 \right)^{\sqrt{3}}

A.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

B.  

.

C.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

D.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số f(x)=4x2+x5f \left( x \right) = 4 x^{2} + x - 5

A.  

(4x3)3+x225x\left(\dfrac{4 x}{3}\right)^{3} + \dfrac{x^{2}}{2} - 5 x.

B.  

(4x3)3+x225x12024\left(\dfrac{4 x}{3}\right)^{3} + \dfrac{x^{2}}{2} - 5 x - \dfrac{1}{2024}.

C.  

(4x3)3+x224x+1\left(\dfrac{4 x}{3}\right)^{3} + \dfrac{x^{2}}{2} - 4 x + 1.

D.  

(4x3)3+x225x2\left(\dfrac{4 x}{3}\right)^{3} + \dfrac{x^{2}}{2} - 5 x - \sqrt{2}.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=3i+5,   z2=510i.z_{1} = 3 i + 5 , \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } z_{2} = 5 - 10 i . Số phức z1.z2z_{1} . z_{2}^{} bằng

A.  

5535i.55 - 35 i .

B.  

2530i.25 - 30 i .

C.  

107i.10 - 7 i .

D.  

13+2i.13 + 2 i .

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)liên tục trên R\mathbb{R} và có đạo hàm f(x)=x(x1)(x21)f ' \left( x \right) = x \left( x - 1 \right) \left( x^{2} - 1 \right).Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)nghịch biến trên khoảng

A.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

B.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

C.  

(2;1)\left( - 2 ; - 1 \right).

D.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

Câu 12: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x4+2x2+2024y = - x^{4} + 2 x^{2} + 2024trên [0;3]\left[\right. 0 ; 3 \left]\right.

A.  

1958.

B.  

2025.

C.  

2024.

D.  

2023.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho 812f(x)dx=4,812g(x)dx=5\int_{8}^{12} f \left( x \right) \text{d} x = 4 , \int_{8}^{12} g \left( x \right) \text{d} x = 5. Tính 812[4f(x)7g(x)]dx\int_{8}^{12} \left[\right. 4 f \left( x \right) - 7 g \left( x \right) \left]\right. \text{d} x?

A.  

−19.

B.  

51.

C.  

36.

D.  

24.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho tích phân 40f(x)dx=8\int_{- 4}^{0} f \left( x \right) \text{d} x = - 8. Tính tích phân 048f(x)dx\int_{0}^{4} 8 f \left( - x \right) \text{d} x?

A.  

64.

B.  

16.

C.  

−64.

D.  

0.

Câu 15: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên (0 ;+)\left( 0 \textrm{ } ; + \infty \right)?

A.  

y=(log)2xy = \left(log\right)_{2} x.

B.  

y=logxy = log x.

C.  

y=lnxy = ln x.

D.  

y=(log)12xy = \left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} x.

Câu 16: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 22+x2>162^{2 + x^{2}} > 16

A.  

(;2][2;+)\left( - \infty ; - \sqrt{2} \left]\right. \cup \left[\right. \sqrt{2} ; + \infty \right).

B.  

(;2][2;+)\left( - \infty ; 2 \left]\right. \cup \left[\right. 2 ; + \infty \right).

C.  

(;2)(2;+)\left( - \infty ; - 2 \right) \cup \left( 2 ; + \infty \right).

D.  

(;2)(2;+)\left( - \infty ; - \sqrt{2} \right) \cup \left( \sqrt{2} ; + \infty \right).

Câu 17: 0.2 điểm

Số phức z=2i+5z = 2 i + 5 có phần ảo bằng

A.  

2.

B.  

−5.

C.  

5.

D.  

−2.

Câu 18: 0.2 điểm

Tìm 6e210xdx\int 6 e^{2 - 10 x} \text{d} x

A.  

53e210x+C- \dfrac{5}{3} e^{2 - 10 x} + C.

B.  

3e210x5+C- \dfrac{3 e^{2 - 10 x}}{5} + C.

C.  

60e210x+C- 60 e^{2 - 10 x} + C.

D.  

6e210x+C6 e^{2 - 10 x} + C.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho biết hai số thực dương aabb thoả mãn loga2(ab)=4log_{a}^{2} \left( a b \right) = 4 ; với b>1>a>0b > 1 > a > 0. Hỏi giá trị của biểu thức loga3(ab2)log_{a}^{3} \left( a b^{2} \right) tương ứng bằng bao nhiêu?

A.  

27.

B.  

−125.

C.  

8.

D.  

−27.

Câu 20: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tuỳ ý, khi đó (log)8a6\left(log\right)_{8} a^{6} bằng

A.  

2+(log)2a2 + \left(log\right)_{2} a.

B.  

(18log)2a\left(18log\right)_{2} a.

C.  

(2log)2a\left(2log\right)_{2} a.

D.  

(3log)2a\left(3log\right)_{2} a.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho số phức V=520π3(cm)3.V = \dfrac{520 \pi}{3} \left(\text{cm}\right)^{3} ., số phức V1=43πR3=43π53=500π3.V_{1} = \dfrac{4}{3} \pi R^{3} = \dfrac{4}{3} \pi 5^{3} = \dfrac{500 \pi}{3} . có số phức liên hợp là

A.  

V2V_{2}.

B.  

x2+y2=25[y=25x2y=25x2x^{2} + y^{2} = 25 \Leftrightarrow \left[\right. y = \sqrt{25 - x^{2}} \\ y = - \sqrt{25 - x^{2}}.

C.  

y=4,y = 4 ,.

D.  

(H)\left( \text{H} \right).

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình

Hình ảnh

A.  

y=1y = - 1.

B.  

y=1y = 1.

C.  

y=2y = 2.

D.  

y=2y = - 2.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x+1)(2x2+3x+1).(3x1)4, xR.f^{'} \left( x \right) = \left( x + 1 \right) \left( 2 x^{2} + 3 x + 1 \right) . \left( 3 x - 1 \right)^{4} , \textrm{ } \forall x \in \mathbb{R} . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số f(x)f \left( x \right)

A.  

2.

B.  

0.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+dy = f \left( x \right) = a x^{3} + b x^{2} + c x + d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Hình ảnh



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng nào?

A.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

B.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

C.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

D.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

Câu 25: 0.2 điểm

Gọi SS là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số mm để hàm số f(x)=x+m26xmf \left( x \right) = \dfrac{x + m^{2} - 6}{x - m} đồng biến trên (; 1)\left( - \infty ; \textrm{ } - 1 \right). Tổng các phần tử của SS

A.  

−1.

B.  

0.

C.  

−2.

D.  

3.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho khối trụ có thể tích bằng 78a378 a^{3} và chiều cao bằng 6a6 a. Diện tích đáy của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

S=12a2S = 12 a^{2}.

B.  

S=13a2S = 13 a^{2}.

C.  

S=17a22S = \dfrac{17 a^{2}}{2}.

D.  

S=15a22S = \dfrac{15 a^{2}}{2}.

Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng d: x104=y+67=z810d : \textrm{ } \dfrac{x - 10}{- 4} = \dfrac{y + 6}{- 7} = \dfrac{z - 8}{10}. Véc-tơ nào dưới đây không là véc-tơ chỉ phương của đường thẳng dd?

A.  

(u)3=(8;14;20)\left(\overset{\rightarrow}{u}\right)_{3} = \left( 8 ; 14 ; - 20 \right).

B.  

(u)1=(4;7;10)\left(\overset{\rightarrow}{u}\right)_{1} = \left( 4 ; 7 ; - 10 \right).

C.  

(u)2=(4;7;10)\left(\overset{\rightarrow}{u}\right)_{2} = \left( - 4 ; - 7 ; 10 \right).

D.  

(u)4=(4;7;10)\left(\overset{\rightarrow}{u}\right)_{4} = \left( - 4 ; 7 ; 10 \right).

Câu 28: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCDA B C DAD(ABC)A D \bot \left( A B C \right), AC=AD=2A C = A D = 2, AB=1A B = 1BC=5B C = \sqrt{5}. Khoảng cách dd từ AA đến mặt phẳng (BCD)\left( B C D \right) bằng

A.  

d=255d = \dfrac{2 \sqrt{5}}{5}.

B.  

d=62d = \dfrac{\sqrt{6}}{2}.

C.  

d=22d = \dfrac{\sqrt{2}}{2}.

D.  

d=63d = \dfrac{\sqrt{6}}{3}.

Câu 29: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho hai điểm M(6 ; 2 ; 3)M \left( 6 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right)Q(4 ; 5 ; 3)Q \left( - 4 \textrm{ } ; \textrm{ } - 5 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right). Tìm tọa độ véc-tơ MQ\overset{\rightarrow}{M Q}.

A.  

(10 ; 7 ; 0)\left( - 10 \textrm{ } ; \textrm{ } - 7 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

B.  

(2 ; 3 ; 6)\left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 6 \right).

C.  

(24 ; 10 ; 9)\left( - 24 \textrm{ } ; \textrm{ } - 10 \textrm{ } ; \textrm{ } 9 \right).

D.  

(10 ; 7 ; 0)\left( 10 \textrm{ } ; \textrm{ } 7 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

Câu 30: 0.2 điểm

Cho khối lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} có khoảng cách giữa hai đường thẳng CDC^{'} DBCB^{'} Caa. Khi đó, thể tích khối lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}

A.  

93a39 \sqrt{3} a^{3}.

B.  

18a318 a^{3}.

C.  

33a33 \sqrt{3} a^{3}.

D.  

9a39 a^{3}.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho khối lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}. Tính góc giữa hai véc-tơ AB\overset{\rightarrow}{A^{'} B^{'}}BD\overset{\rightarrow}{B D}.

Hình ảnh

A.  

6060 \circ.

B.  

135135 \circ.

C.  

120120 \circ.

D.  

4545 \circ.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình nón có đường sinh 55 ℓ và diện tích xung quanh là SS. Bán kính đáy của hình nón bằng

A.  

r=S5πr = \dfrac{S}{5 \pi ℓ}.

B.  

r=2Sπr = \dfrac{2 S}{\pi ℓ}.

C.  

r=Sπr = \dfrac{S}{\pi ℓ}.

D.  

r=S10r = \dfrac{S}{10 ℓ}.

Câu 33: 0.2 điểm

Một lớp học có 10 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh của lớp học sao cho trong 3 bạn được chọn có cả nam và nữ?

A.  

1845.

B.  

1725.

C.  

10350.

D.  

3045.

Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I(4 ; 5 ; 2)I \left( - 4 \textrm{ } ; \textrm{ } - 5 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right) và bán kính R=33R = 3 \sqrt{3} có phương trình là

A.  

(x4)2+(y5)2+(z+2)2=33\left( x - 4 \right)^{2} + \left( y - 5 \right)^{2} + \left( z + 2 \right)^{2} = 3 \sqrt{3}.

B.  

(x+4)2+(y+5)2+(z2)2=108\left( x + 4 \right)^{2} + \left( y + 5 \right)^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 108.

C.  

(x+4)2+(y+5)2+(z2)2=27\left( x + 4 \right)^{2} + \left( y + 5 \right)^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 27.

D.  

(x4)2+(y5)2+(z+2)2=27\left( x - 4 \right)^{2} + \left( y - 5 \right)^{2} + \left( z + 2 \right)^{2} = 27.

Câu 35: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\textit{Ox} y z, vectơ nào dưới đây vuông góc với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz)\left( \textit{Oxz} \right)

A.  

k=(0;1;1)\overset{\rightarrow}{k} = \left( 0 ; 1 ; 1 \right).

B.  

n=(0;1;0)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 0 ; 1 ; 0 \right).

C.  

i=(1;1;0)\overset{\rightarrow}{i} = \left( 1 ; 1 ; 0 \right).

D.  

j=(1;0;0)\overset{\rightarrow}{j} = \left( 1 ; 0 ; 0 \right).

Câu 36: 0.2 điểm

Cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right)u1=2,u2=1u_{1} = 2 , u_{2} = 1 thì công bội của cấp số nhân này là

A.  

12- \dfrac{1}{2}.

B.  

−2.

C.  

12\dfrac{1}{2}.

D.  

2.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy rr, chiều cao 4h4 h và độ dài đường sinh ll. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

r2=16h2+l2r^{2} = - 16 h^{2} + l^{2}.

B.  

r=4hlr = 4 h l.

C.  

r2=16h2+l2r^{2} = 16 h^{2} + l^{2}.

D.  

r=16h2+l2r = - 16 h^{2} + l^{2}.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình chữ nhật và SCS C vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng CD=3aC D = 3 a, CB=7aC B = 7 a, SC=5aS C = \sqrt{5} a. Tính khoảng cách từ điểm CC đến mặt phẳng (SDA)\left( S D A \right).

A.  

55829a\dfrac{5 \sqrt{58}}{29} a.

B.  

73018a\dfrac{7 \sqrt{30}}{18} a.

C.  

215858a\dfrac{21 \sqrt{58}}{58} a.

D.  

37014a\dfrac{3 \sqrt{70}}{14} a.

Câu 39: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số thực cc để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x24x+cy = x^{2} - 4 x + c, trục hoành và các đường thẳng x=2x = 2; x=4x = 4 có diện tích bằng 3?

A.  

0.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm là f(x)=x282xf^{'} \left( x \right) = x^{2} - 82 x. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số mm để hàm số y=f(x418x2+m)y = f \left( x^{4} - 18 x^{2} + m \right) có đúng 7 cực trị?

A.  

80.

B.  

vô số.

C.  

83.

D.  

81.

Câu 41: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho đường thẳng (d):x1=y+22=z1\left( d \right) : \dfrac{x}{1} = \dfrac{y + 2}{2} = \dfrac{z}{- 1} và mặt phẳng (P):2x+y+z1=0\left( P \right) : 2 x + y + z - 1 = 0. Phương trình đường thẳng Δ\Delta nằm trong (P)\left( P \right), cắt (d)\left( d \right) và tạo với (d)\left( d \right) một góc 3030 \circ đi qua điểm nào sau đây?

A.  

M(1;2;1)M \left( 1 ; - 2 ; 1 \right).

B.  

N(1;3;4)N \left( - 1 ; 3 ; - 4 \right).

C.  

P(1;3;1)P \left( 1 ; - 3 ; 1 \right).

D.  

Q(1;1;1)Q \left( 1 ; 1 ; - 1 \right).

Câu 42: 0.2 điểm

Có ba chiếc hộp: hộp II có 4 bi đỏ và 5 bi xanh, hộp III I có 3 bi đỏ và 2 bi đen, hộp IIII I I có 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra một hộp rồi lấy một viên bi từ hộp đó. Xác suất để viên bi lấy được màu đỏ bằng

A.  

16\dfrac{1}{6}.

B.  

6011080\dfrac{601}{1080}.

C.  

611\dfrac{6}{11}.

D.  

61360\dfrac{61}{360}.

Câu 43: 0.2 điểm

Xét hai số phức z,wz , w thỏa mãn \left| z + 2 w \left|\right. = 22z3w7i=4\left|\right. 2 z - 3 w - 7 i \left|\right. = 4. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=z2i+w+iP = \left|\right. z - 2 i \left|\right. + \left|\right. w + i \left|\right.

A.  

232 \sqrt{3}.

B.  

434 \sqrt{3}.

C.  

233\dfrac{2 \sqrt{3}}{3}.

D.  

433\dfrac{4 \sqrt{3}}{3}.

Câu 44: 0.2 điểm

Gọi (D)\left( D \right) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y=f(x)=ax2+bx+cy = f \left( x \right) = a x^{2} + b x + cy=g(x)=x2+mx+ny = g \left( x \right) = - x^{2} + m x + n. Biết S(D)=9S_{\left( D \right)} = 9 và đồ thị hàm số y=g(x)y = g \left( x \right) có đỉnh I(0;2)I \left( 0 ; 2 \right). Khi cho miền được giới hạn bởi hai đường cong trên và hai đường thẳng x=1;x=2x = - 1 ; x = 2 quay quanh trục OxO x, ta nhận được vật thể tròn xoay có thể tích VV. Giá trị của VV bằng:

Hình ảnh

A.  

295π19\dfrac{295 \pi}{19}.

B.  

295π15\dfrac{295 \pi}{15}.

C.  

259π15\dfrac{259 \pi}{15}.

D.  

259π19\dfrac{259 \pi}{19}.

Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(3;5;2)A \left( 3 ; 5 ; - 2 \right), B(1;3;2)B \left( - 1 ; 3 ; 2 \right) và mặt phẳng (P):2x+y2z+9=0\left( P \right) : 2 x + y - 2 z + 9 = 0. Mặt cầu (S)\left( S \right) đi qua hai điểm A, BA , \textrm{ } B và tiếp xúc với mặt phẳng (P)\left( P \right) tại điểm CC. Gọi M, mM , \textrm{ } m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của độ dài OCO C. Giá trị M2+m2M^{2} + m^{2} bằng.

A.  

78.

B.  

72.

C.  

74.

D.  

76.

Câu 46: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp của các số thực mm sao cho với mỗi mSm \in S có đúng một số phức zz thoả mãn \left| z - m \left|\right. = 4zz6\dfrac{z}{z - 6} là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập SS

A.  

12.

B.  

0.

C.  

6.

D.  

14.

Câu 47: 0.2 điểm

Một khúc gỗ có dạng khối nón có bán kính đáy r = 30  \text{cm} chiều cao h = 120  \text{cm}. Anh thợ mộc chế tác khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng khối trụ như hình vẽ sau:

Hình ảnh



Gọi VV là thể tích lớn nhất của khúc gỗ dạng khối trụ có thể chế tác được. Tính VV.

A.  

V=0,36π(m)3V = 0 , 36 \pi \left(\text{m}\right)^{3}.

B.  

V=0,024π(m)3V = 0 , 024 \pi \left(\text{m}\right)^{3}.

C.  

V=0,016π(m)3V = 0 , 016 \pi \left(\text{m}\right)^{3}.

D.  

V=0,16π(m)3V = 0 , 16 \pi \left(\text{m}\right)^{3}.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình vuông có độ dài cạnh bằng 8  \text{cm} và một hình tròn có bán kính 5  \text{cm} được xếp chồng lên nhau sao cho tâm của hình tròn trùng với tâm của hình vuông như hình vẽ bên. Tính thể tích VV của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay mô hình trên quanh trục XYX Y.

Hình ảnh

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 49: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng (P):x+y+z=0\left( P \right) : x + y + z = 0 và mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I(0;1;2)I \left( 0 ; 1 ; 2 \right) bán kính R=1R = 1. Xét điểm MM thay đổi trên (P)\left( P \right). Khối nón (N)\left( N \right)có đỉnh là II và đường tròn đáy là đường tròn đi qua tất cả các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ MM đến (S)\left( S \right). Khi (N)\left( N \right) có thể tích lớn nhất, mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N)\left( N \right) có phương trình dạng x+ay+bz+c=0x + a y + b z + c = 0. Giá trị của a+b+ca + b + c bằng

A.  

3.

B.  

−2.

C.  

2.

D.  

0.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho các số thực x,yx , y thỏa mãn e^{x^{2} + 2 y^{2}} + e^{x y} \left(\right. x^{2} - x y + y^{2} - 1 \right) - e^{1 + x y + y^{2}} = 0 . Gọi M,mM , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=11+xyP = \dfrac{1}{1 + x y}. Tính MmM - m.

A.  

Mm=3M - m = 3.

B.  

Mm=1M - m = 1.

C.  

Mm=12M - m = \dfrac{1}{2}.

D.  

Mm=2M - m = 2.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
86. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Thái Bình (Bản word có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,247 lượt xem 1,729 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
86. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Ninh Bình - đề 2. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

5,812 lượt xem 3,094 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 86THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung bám sát chương trình học lớp 12. Các câu hỏi trọng tâm như giải tích, số phức, tích phân, và hình học không gian được biên soạn kỹ lưỡng, phù hợp để học sinh luyện tập và kiểm tra năng lực.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,607 lượt xem 56,315 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 86THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,600 lượt xem 58,464 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Nghệ An.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,205 lượt xem 602 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Recent IELTS Reading Actual test 86
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,948 lượt xem 115,199 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!