thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 86

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung bám sát chương trình học lớp 12. Các câu hỏi trọng tâm như giải tích, số phức, tích phân, và hình học không gian được biên soạn kỹ lưỡng, phù hợp để học sinh luyện tập và kiểm tra năng lực.

Từ khoá: Toán học giải tích số phức tích phân hình học không gian năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho tập hợp A có 20 phần tử. Số tập hợp con có 3 phần tử được thành lập từ A là

A.  
A203A_{20}^3
B.  
C203C_{20}^3
C.  
320
D.  
60
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân \left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=2\) và \({{u}_{4}}=16. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A.  
4
B.  
2
C.  
-2
D.  
-4
Câu 3: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình 3x=(13)x{{3}^{x}}={{\left( \frac{1}{3} \right)}^{x}}

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 4: 0.2 điểm

Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng c là

A.  
3c
B.  
c2
C.  
c3
D.  
3a2
Câu 5: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=log5(x1)y={{\log }_{5}}(x-1)

A.  
(0;+).(0; + \infty ).
B.  
[0;+).\left[ {0; + \infty } \right).
C.  
(1;+).(1; + \infty ).
D.  
[1;+).\left[ {1; + \infty } \right).
Câu 6: 0.2 điểm

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
(f(x)dx)=f(x).{\left( {\int {f(x){\rm{d}}x} } \right)^\prime } = f'(x).
B.  
(f(x)dx)=f(x).{\left( {\int {f(x){\rm{d}}x} } \right)^\prime } = - f'(x).
C.  
(f(x)dx)=f(x).{\left( {\int {f(x){\rm{d}}x} } \right)^\prime } = - f(x).
D.  
(f(x)dx)=f(x).{\left( {\int {f(x){\rm{d}}x} } \right)^\prime } = f(x).
Câu 7: 0.2 điểm

Một khối lập phương có thể tích bằng 22a32\sqrt{2}{{a}^{3}}. Độ dài cạnh khối lập phương bằng

A.  
22a2\sqrt 2 a
B.  
2a\sqrt 2 a
C.  
2a
D.  
a
Câu 8: 0.2 điểm

Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2.

A.  
V=8πV = 8\pi
B.  
V=8π3V = \frac{{8\pi }}{3}
C.  
V=16πV = 16\pi
D.  
V=12πV = 12\pi
Câu 9: 0.2 điểm

Cho khối cầu có thể tích V=288πV=288\pi . Bán kính của khối cầu bằng

A.  
2932\sqrt[3]{9}
B.  
3
C.  
6
D.  
626\sqrt 2
Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)
B.  
(-1;3)
C.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
D.  
(1;+)\left( { - 1; + \infty } \right)
Câu 11: 0.2 điểm

Với x là số thực dương tùy ý, log3(x3){{\log }_{3}}\left( {{x}^{3}} \right) bằng

A.  
3log3x3{\log _3}x
B.  
13log3x\frac{1}{3}{\log _3}x
C.  
3+log3x3 + {\log _3}x
D.  
x
Câu 12: 0.2 điểm

Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l\) và bán kính đáy \(r

A.  
13πrl\frac{1}{3}\pi rl
B.  
πrl\pi rl
C.  
2πrl2\pi rl
D.  
4πrl4\pi rl
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\left( -\infty ;0 \right)\) và \(\left( 0;+\infty \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+)\left( {2\,;\, + \infty } \right)
C.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
D.  
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d (a0)y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\text{ }\left( a\ne 0 \right) có đồ thị như hình bên.

Hình ảnh

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  
a>0;b>0;c>0;d=0a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c > 0;{\rm{ }}d = 0
B.  
a>0;b<0;c=0;d=0a > 0;{\rm{ }}b < 0;{\rm{ }}c = 0;{\rm{ }}d = 0
C.  
a>0;b>0;c=0;d=0a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c = 0;{\rm{ }}d = 0
D.  
a>0;b>0;c<0;d=0a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c < 0;{\rm{ }}d = 0
Câu 15: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2xx+1y=\frac{2-x}{x+1}

A.  
y = -1
B.  
y = 2
C.  
x = -1
D.  
x = 2
Câu 16: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log2x3{{\log }_{2}}x\le 3

A.  
(0;8)
B.  
[0;8)
C.  
[0;8]
D.  
(0;8]
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f\left( x \right)\) có đồ thị trong hình dưới. Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right)+2=0

Hình ảnh

A.  
3
B.  
1
C.  
0
D.  
2
Câu 18: 0.2 điểm

Nếu \int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)}\,\text{d}x=2\) và \(\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)}\,\text{d}x=-4\) thì \(\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)}\,\text{d}x bằng

A.  
6
B.  
-6
C.  
2
D.  
-2
Câu 19: 0.2 điểm

Số phức liên hợp của số phức z=3-12i là

A.  
z=312i\overline z = - 3 - 12i
B.  
z=3+12i\overline z = 3 + 12i
C.  
z=3+12i\overline z = - 3 + 12i
D.  
z=312iz = 3 - 12i
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hai số phức {{z}_{1}}=2-3i\) và \({{z}_{2}}=1+5i\). Phần ảo của số phức \({{z}_{1}}.{{z}_{2}} bằng

A.  
7
B.  
17
C.  
-15
D.  
2
Câu 21: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ (hình vẽ dưới), số phức z=-4+3i\) được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm \(A,\text{ }B,\text{ }C,\text{ }D?

Hình ảnh

A.  
Điểm A
B.  
Điểm B
C.  
Điểm C
D.  
Điểm D
Câu 22: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(1;2;3)M\left( 1;-2;3 \right) trên trục Ox có toạ độ là

A.  
(1;-2;0)
B.  
(1;0;3)
C.  
(0;-2;3)
D.  
(1;0;0)
Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z24x+2y2z3=0.(S): {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-4\text{x}+2y-2\text{z}-3=0\,.Tâm của (S) có tọa độ là

A.  
(2;-1;1)
B.  
(2;-1;-1)
C.  
(-2;-1;1)
D.  
(-2;-1;-1)
Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \left( Q \right):3\,x-2y+z-3=0.\) Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \(\left( Q \right)

A.  
n1(3;2;3).\mathop {{n_1}}\limits^ \to \left( {3\,;\, - 2\,;\, - 3} \right).
B.  
n2(3;2;1){\mathop n\limits^ \to _2}\left( {3\,;\, - 2\,;\,1} \right)
C.  
n3(3;2;0)\mathop {{n_3}}\limits^ \to \left( {3\,;\, - 2\,;\,0} \right)
D.  
n4(3;0;2){\mathop n\limits^ \to _4}\left( {3\,;\,0\,;\, - 2} \right)
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+12=y32=z11d:\,\frac{x+1}{2}=\frac{y-3}{-2}=\frac{z-1}{-1}. Điểm nào dưới đây thuộc d?

A.  
M(3;-1;-1)
B.  
N(1;3;1)
C.  
P(-1;3;-1)
D.  
Q(2;-2;-1)
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng \left( ABC \right)\), SA=2a, tam giác ABC vuông cân tại C và \(AC=a\sqrt{2} (minh họa như hình bên).

Hình ảnh

Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right) bằng

A.  
30o
B.  
45o
C.  
60o
D.  
120o
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của \({f}'\left( x \right) như sau:

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
3
B.  
0
C.  
2
D.  
1
Câu 28: 0.2 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y={{x}^{3}}-3x+4\) trên đoạn \(\left[ 0;2 \right].

A.  
min[0;2]y=2\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 2
B.  
min[0;2]y=0\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 0
C.  
min[0;2]y=1\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 1
D.  
min[0;2]y=4\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 4
Câu 29: 0.2 điểm

Cho các số dương a,b,c thỏa mãn lnac+lnbc=0\ln \frac{a}{c}+\ln \frac{b}{c}=0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
abc = 1
B.  
ab = c
C.  
a + b = c
D.  
ab=c2ab = {c^2}
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y=\left( 2x+2 \right)\left( {{x}^{2}}-1 \right)\) có đồ thị \(\left( C \right)\), số giao điểm của đồ thị \(\left( C \right) với trục hoành là

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 31: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {{4}^{x}}+{{2021.2}^{x}}-2022<0

A.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
B.  
(log22022;+)\left( {{{\log }_2}2022; + \infty } \right)
C.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
D.  
(;log22022)\left( { - \infty ;{{\log }_2}2022} \right)
Câu 32: 0.2 điểm

Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB=a3AB=a\sqrt{3}, BC=2a. Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì hình tam giác ABC tạo thành một khối nón tròn xoay có thể tích bằng

A.  
πa333.\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}.
B.  
2πa33.\frac{{2\pi {a^3}}}{3}.
C.  
πa33.\pi {a^3}\sqrt 3 .
D.  
2πa3.2\pi {a^3}.
Câu 33: 0.2 điểm

Xét \int\limits_{0}^{1}{{{x}^{3}}{{\left( {{x}^{2}}+1 \right)}^{2021}}}\text{d}x\), nếu đặt \(u={{x}^{2}}+1\) thì \(\int\limits_{0}^{1}{{{x}^{3}}{{\left( {{x}^{2}}+1 \right)}^{2021}}}\text{d}x bằng

A.  
01(u1)u2021du\int\limits_0^1 {\left( {u - 1} \right){u^{2021}}{\rm{d}}u}
B.  
1212(u1)u2021du\frac{1}{2}\int\limits_1^2 {\left( {u - 1} \right){u^{2021}}{\rm{d}}u}
C.  
12(u1)u2021du\int\limits_1^2 {\left( {u - 1} \right){u^{2021}}{\rm{d}}u}
D.  
1201(u1)u2021du\frac{1}{2}\int\limits_0^1 {\left( {u - 1} \right){u^{2021}}{\rm{d}}u}
Câu 34: 0.2 điểm

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x36x2y={{x}^{3}}-6{{x}^{2}} và y=6-11x được tính bởi công thức nào dưới đây?

A.  
S=π13x36x2+11x6dxS = \pi \int\limits_1^3 {\left| {{x^3} - 6{x^2} + 11x - 6} \right|} \,{\rm{d}}x
B.  
S=13(x36x2+11x6)dxS = \int\limits_1^3 {({x^3} - 6{x^2} + 11x - 6} \,){\rm{d}}x
C.  
S=13x36x2+11x6dxS = \int\limits_1^3 {\left| {{x^3} - 6{x^2} + 11x - 6} \right|} \,{\rm{d}}x
D.  
S=13(11x6x3+6x2)dxS = \int\limits_1^3 {(11x - 6 - {x^3} + 6{x^2}} \,){\rm{d}}x
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hai số phức {{z}_{1}}=5i\) và \({{z}_{2}}=2021+i\). Phần thực của số phức \({{z}_{1}}{{z}_{2}} bằng

A.  
5
B.  
-5
C.  
10105
D.  
-10105
Câu 36: 0.2 điểm

Gọi {{z}_{0}}\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \({{z}^{2}}-6\text{z}+13=0\). Môđun của số phức \({{z}_{0}}+i

A.  
6
B.  
18
C.  
323\sqrt 2
D.  
232\sqrt 3
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M\left( 1;-2;3 \right)\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{x-2}{3}=\frac{3-y}{4}=\frac{z}{2}\). Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với \(\Delta có phương trình là

A.  
3x + 4y + 2z + 1 = 0
B.  
3x - 4y + 2z + 17 = 0
C.  
3x + 4y + 2z - 1 = 0
D.  
3x - 4y + 2z - 17 = 0
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M\left( 1;-2;0 \right)\) và \(N\left( -1;2;3 \right). Đường thẳng MN có phương trình tham số là

A.  
{x=1+2ty=2+4tz=33t\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = 2 + 4t\\ z = 3 - 3t \end{array} \right.
B.  
{x=12ty=2+4tz=33t\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 - 2t\\ y = 2 + 4t\\ z = 3 - 3t \end{array} \right.
C.  
{x=1+2ty=24tz=3t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = - 2 - 4t\\ z = 3t \end{array} \right.
D.  
{x=12ty=2+4tz=3t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 2t\\ y = - 2 + 4t\\ z = 3t \end{array} \right.
Câu 39: 0.2 điểm

Một nhóm 16 học sinh gồm 10 nam trong đó có Bình và 6 nữ trong đó có An được xếp ngẫu nhiên vào 16 ghế trên một hàng ngang để dự lễ khai giảng năm học. Xác suất để xếp được giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời Bình không ngồi cạnh An là

A.  
10930240\frac{{109}}{{30240}}
B.  
18080\frac{1}{{8080}}
C.  
110010\frac{1}{{10010}}
D.  
548048\frac{5}{{48048}}
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Gọi H là trung điểm AB, G là trọng tâm \Delta SBC\). Biết \(SH\bot \left( ABC \right) và SH=a. Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng AG và SC là

A.  
30a3\frac{{\sqrt {30} a}}{3}
B.  
10a20\frac{{\sqrt {10} a}}{{20}}
C.  
10a3\frac{{\sqrt {10} a}}{3}
D.  
30a20\frac{{\sqrt {30} a}}{{20}}
Câu 41: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}+\left( m+1 \right){{x}^{2}}-\left( m+1 \right)x+1\) đồng biến trên \(\mathbb{R}?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 42: 0.2 điểm

Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các loài thực vật và được kiểm tra lại xem họ nhớ được bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh được cho bởi công thức P(t)=7520ln(t+1),t0P(t)=75-20 \ln (t+1), t \geq 0 (đơn vị %). Hỏi sau bao lâu nhóm học sinh đó chỉ còn nhớ được dưới 10% của danh sách ?

A.  
24,79 tháng
B.  
23,79 tháng
C.  
22,97 tháng
D.  
25,97 tháng
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d,\) (với \(a,b,c,d\) là các số thực) có đồ thị \(\left( C \right) như hình vẽ dưới đây:

Hình ảnh

Chọn khẳng định đúng?

A.  
ab>0,bc<0,cd<0ab > 0,{\rm{ }}bc < 0,{\rm{ }}cd < 0
B.  
ab<0,bc<0,cd>0ab < 0,{\rm{ }}bc < 0,{\rm{ }}cd > 0
C.  
ab>0,bc<0,cd>0ab > 0,{\rm{ }}bc < 0,{\rm{ }}cd > 0
D.  
ab>0,bc>0,cd>0ab > 0,{\rm{ }}bc > 0,{\rm{ }}cd > 0
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình nón \left( N \right)\) có bán kính đáy bằng 10. Mặt phẳng \(\left( P \right)\) vuông góc với trục của hình nón cắt hình nón theo một thiết diện là hình tròn có bán kính bằng 6, khoảng cách giữa mặt phẳng \(\left( P \right)\) với mặt phẳng chứa đáy của hình nón \(\left( N \right)\) là 5. Diện tích xung quanh của hình nón \(\left( N \right) bằng?

A.  
5041π50\sqrt {41} \pi
B.  
541π5\sqrt {41} \pi
C.  
2541π25\sqrt {41} \pi
D.  
41π\sqrt {41} \pi
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) thỏa mãn \int_{0}^{3}{x}\cdot {{f}^{\prime }}(x)\cdot {{e}^{f(x)}}\text{d}x=8\) và f(3) = ln3. Tính \(\text{I}=\int_{0}^{3}{{{\text{e}}^{f(x)}}}\text{d}x.

A.  
I = 1
B.  
I = 11
C.  
I=8ln3{\rm{I}} = 8 - {\rm{ln}}3
D.  
I=8+ln3{\rm{I}} = 8 +{\rm{ln}}3
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Số nghiệm trong đoạn \left[ 0;\frac{\pi }{2} \right]\) của phương trình \(f(2\sin 2x+1)=1 bằng

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 47: 0.2 điểm

Cho x,y,\,z>0\); \(a,\,b,\,c>1\) và \({{a}^{x}}={{b}^{y}}={{c}^{z}}=\sqrt{abc}\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=\frac{16}{x}+\frac{16}{y}-{{z}^{2}} thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  
(10;15)
B.  
[112;132)\left[ {\frac{{ - 11}}{2};\,\frac{{13}}{2}} \right)
C.  
[-10;10)
D.  
[15;20]
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+m\) (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho \(\underset{\left[ 0;2 \right]}{\mathop{max}}\,\left| f\left( x \right) \right|+\underset{\left[ 0;2 \right]}{\mathop{min}}\,\left| f\left( x \right) \right|=7. Tổng các phần tử của S là

A.  
7
B.  
-17
C.  
-7
D.  
14
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình hộp ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có diện tích đáy bằng 9, chiều cao bằng 3. Gọi Q,M,N,P,I là những điểm thỏa mãn \(\overrightarrow{AQ}=\frac{1}{3}\overrightarrow{A{B}'},\overrightarrow{DM}=\frac{1}{3}\overrightarrow{D{A}'},\overrightarrow{CN}=\frac{1}{3}\overrightarrow{C{D}'},\overrightarrow{BP}=\frac{1}{3}\overrightarrow{B{C}'},\overrightarrow{{B}'I}=\frac{1}{3}\overrightarrow{{B}'{D}'}. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm Q,M,N,P,I bằng

A.  
2710\frac{{27}}{{10}}
B.  
1027\frac{{10}}{{27}}
C.  
43\frac{4}{3}
D.  
103\frac{{10}}{3}
Câu 50: 0.2 điểm

Cho phương trình {{\log }_{3}}\left( 4{{x}^{2}}-4x+3 \right)+{{2020}^{4{{x}^{2}}-4x-2\left| y \right|+1}}.{{\log }_{\frac{1}{3}}}\left( 2\left| y \right|+2 \right)=0\). Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên \(\left( x;y \right)\) thỏa mãn phương trình trên, biết rằng \(y\in \left( -5;5 \right)?

A.  
1
B.  
5
C.  
8
D.  
0

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 89THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được thiết kế để hỗ trợ học sinh ôn luyện các dạng bài quan trọng như hàm số, tích phân, và bài toán thực tế. Tài liệu miễn phí và có đáp án đầy đủ, giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,054 lượt xem 54,411 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 18THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,892 lượt xem 68,320 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,794 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 30THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,192 lượt xem 66,864 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 21THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian, giúp học sinh ôn luyện toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,140 lượt xem 67,914 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 27THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,412 lượt xem 66,983 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,180 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 99THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các câu hỏi trọng tâm về logarit, tích phân, và hình học không gian. Tài liệu này là công cụ hữu ích để học sinh ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,290 lượt xem 52,920 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các dạng bài quan trọng như logarit, số phức, và bài toán thực tế. Đề thi bám sát chương trình lớp 12, miễn phí với đáp án chi tiết, là tài liệu ôn luyện hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,354 lượt xem 64,799 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 59THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung được thiết kế bám sát chương trình lớp 12. Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như hàm số, số phức, và bài toán thực tế, là tài liệu luyện thi hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,165 lượt xem 59,850 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!