thumbnail

86. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Ninh Bình - đề 2. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 40 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0,I0 lần lượt là điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì

A.  

U0=I0LC.

B.  

U0=I0LC.

C.  

U0=I0CL.

D.  

U0=I0LC.

Câu 2: 0.25 điểm

Sóng điện từ

A.  

có điện trường và từ trường dao động vuông pha.

B.  

là điện từ trường lan truyền trong không gian.

C.  

là sóng dọc hoặc sóng ngang

D.  

không truyền được trong chân không.

Câu 3: 0.25 điểm

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1N2. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì

A.  

N2/N1=1.

B.  

N2/N1<1.

C.  

N2/N1>1.

D.  

N2.N1=1.

Câu 4: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số là

A.  

12πkm

B.  

2πmk

C.  

2πkm

D.  

km

Câu 5: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm AB dao động cùng pha theo phương thẳng đứng có bước sóng λ. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa bốn cực tiểu giao thoa liên tiếp là

A.  

2λ.

B.  

3λ/2.

C.  

7λ/2.

D.  

5λ/2.

Câu 6: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi, đang có sóng dừng. Sóng tới và sóng phản xạ cùng pha nhau tại

A.  

điểm đứng yên.

B.  

điểm phản xạ.

C.  

bụng sóng.

D.  

nút sóng.

Câu 7: 0.25 điểm

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A.  

2mglα02.

B.  

14mglα02.

C.  

12mglα02.

D.  

mglα02

Câu 8: 0.25 điểm

Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là

A.  

kích thích sự phát quang.

B.  

tác dụng sinh học.

C.  

làm ion hóa chất khí.

D.  

tác dụng nhiệt.

Câu 9: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Biết rằng trong trong 1 phút dao động thì thời gian để lực kéo về ngược chiều với lực đàn hồi là 10 s. Tốc độ cực đại của vật là

A.  

50 cm/s.

B.  

72 cm/s.

C.  

100 cm/s.

D.  

126 cm/s.

Câu 10: 0.25 điểm

Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9(C). Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6(A) thì điện tích trên tụ điện là

A.  

4.10-10(C).

B.  

2.10-10(C).

C.  

6.10-10(C).

D.  

8.10-10(C).

Câu 11: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi, đang có sóng dừng, tần số 10 Hz và bước sóng 6 cm. Hai điểm MN trên dây có vị trí cân bằng theo phương truyền sóng cách nhau 8 cm,M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Lấy π2=10. Tại thời điểm t,M đang chuyển động với tốc độ 6π cm/s thì N chuyển động với gia tốc có độ lớn là

A.  

63 m/s2.

B.  

62 m/s2.

C.  

6 m/s2.

D.  

3 m/s2.

Câu 12: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm là

A.  

ZL=ωL.

B.  

ZL=2/ωL.

C.  

ZL=1/ωL.

D.  

ZL=2ωL.

Câu 13: 0.25 điểm

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=4cos(20πt-πx)(cm), với x có đơn vị là cm,t tính băng s. Bước sóng của sóng này là

A.  

2 cm.

B.  

4 m.

C.  

2 m.

D.  

4 cm.

Câu 14: 0.25 điểm

Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là

A.  

R2+ZL+ZC2.

B.  

R2-ZL-ZC2.

C.  

R2-ZL+ZC2.

D.  

R2+ZL-ZC2.

Câu 15: 0.25 điểm

Biết Q,CU lần lượt là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện. Điện dung C

A.  

tỉ lệ thuận với Q.

B.  

tỉ lệ nghịch với U.

C.  

không phụ thuộc vào QU.

D.  

tỉ lệ thuận với Q và tỉ lệ nghịch với U.

Câu 16: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ)(ω>0). Pha dao động của vật là:

A.  

x.

B.  

ω.

C.  

(ωt+φ).

D.  

φ.

Câu 17: 0.25 điểm

Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức Φ=Φ0cos(ωt) thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e=E0cos(ωt+φ). Giá trị của φ

A.  

π2rad

B.  

-π2rad

C.  

πrad

D.  

0 rad

Câu 18: 0.25 điểm

Dao động của con lắc đồng hồ là dao động

A.  

điều hòa.

B.  

cưỡng bức.

C.  

duy trì.

D.  

tắt dần.

Câu 19: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U=120 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đo được là 1,5(A). Biết điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha 2π3 rad so với điện áp hai đầu mạch RC, điện áp hiệu dụng URC=120 V Giá trị điện trở thuần là

A.  

40Ω.

B.  

50Ω.

C.  

100Ω.

D.  

200Ω.

Câu 20: 0.25 điểm

Cấu tạo quang học của mắt không có bộ phận nào sau đây?

A.  

Dịch thủy tinh.

B.  

Thể thủy tinh.

C.  

Màng lưới.

D.  

Điểm cực cận.

Câu 21: 0.25 điểm

Tại một nơi có g=π2 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hoà có chu kì 1,2 s. Chiều dài của con lắc đơn này là

A.  

25 cm.

B.  

84 cm.

C.  

64 cm.

D.  

36 cm.

Câu 22: 0.25 điểm

Một thanh sắt và một thanh nhôm khi được nung nóng ở cùng nhiệt độ sẽ cho quang phổ

A.  

vạch khác nhau.

B.  

liên tục giống nhau.

C.  

liên tục khác nhau.

D.  

vạch giống nhau.

Câu 23: 0.25 điểm

Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng sinh lý của âm?

A.  

Tần số của âm.

B.  

Độ to của âm.

C.  

Mức cường độ âm.

D.  

Cường độ âm.

Câu 24: 0.25 điểm

Chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín được xác định bằng định luật nào?

A.  

Định luật New-ton.

B.  

Định luật Ôm.

C.  

Định luật Len- xơ.

D.  

Định luật Lo-ren-xơ.

Câu 25: 0.25 điểm

Hiện tượng điện phân không được ứng dụng để

A.  

khử khuẩn.

B.  

điều chế clo.

C.  

đúc điện.

D.  

luyện nhôm.

Câu 26: 0.25 điểm

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ là x1x2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1x2 theo thời gian t. Dao động tổng hợp có biên độ là

A.  

62 cm.

B.  

67 cm.

C.  

76 cm.

D.  

72 cm.

Câu 27: 0.25 điểm

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây dùng để biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số?

A.  

Mạch tách sóng.

B.  

Micrô.

C.  

Mạch biến điệu.

D.  

Loa.

Câu 28: 0.25 điểm

Đối với sóng cơ học thì sóng ngang không truyền được trong

A.  

tấm sắt.

B.  

dải lụa.

C.  

tấm nhựa.

D.  

không khí.

Câu 29: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng

A.  

0,60μm.

B.  

0,48μm.

C.  

0,40μm.

D.  

0,76μm.

Câu 30: 0.25 điểm

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZLZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.  

R2+ZL-ZC2R.

B.  

R2+ZL+ZC2R.

C.  

RR2+ZL-ZC2.

D.  

RR2+ZL+ZC2.

Câu 31: 0.25 điểm

Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: lục, vàng, lam, tím là

A.  

ánh sáng lam.

B.  

ánh sáng vàng.

C.  

ánh sáng lục

D.  

ánh sáng tím

Câu 32: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng hai nguồn kết hợp đặt tại AB, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt chất lỏng, M là điểm cực đại giao thoa cách AB lần lượt là 20 cm và 26 cm giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng AB có bốn vân giao thoa cực tiểu khác. Bước sóng là

A.  

1,3 cm.

B.  

1,2 cm.

C.  

1,5 cm.

D.  

1,8 cm.

Câu 33: 0.25 điểm

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có R thay đổi một điện áp xoay chiều u=1502cos(100πt+π/3)(V). Điều chỉnh R để công suất điện của đoạn mạch đạt cực đại, biết ZL< ZC khi đó biểu thức điện áp giữa hai đầu R

A.  

uR=150cos(100πt+7π/12)(V)

B.  

uR=1502cos(100πt+π/12)(V).

C.  

uR=150cos(100πt+π/12)(V).

D.  

uR=1502cos(100πt+7π/12)(V).

Câu 34: 0.25 điểm

Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm AB. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λAB=6,6λ. C là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB sao cho trên đoạn CA (không tính C) có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ C tới AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

1,45λ.

B.  

1,25λ.

C.  

1,35λ.

D.  

1,15λ.

Câu 35: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x. Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Hình ảnh

A.  

76 cm/s.

B.  

95 cm/s.

C.  

86 cm/s.

D.  

65 cm/s.

Câu 36: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1= 0,64μm (đỏ), λ2=0,48μm (lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong khoảng giữa 2 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm (không tính 2 đầu mút) có số vân đỏ và vân lam là

A.  

2 vân đỏ, 3 vân lam

B.  

3 vân đỏ, 4 vân lam

C.  

3 vân đỏ, 2 vân lam

D.  

4 vân đỏ, 3 vân lam

Câu 37: 0.25 điểm

Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch ANMB có biểu thức lần lượt là uAN=302cosωt(V)uMB=402cosωt-π2(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất gần nhất với giá trị nào sau đây?

Hình ảnh

A.  

45 V

B.  

25 V

C.  

55 V

D.  

35 V

Câu 38: 0.25 điểm

Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu dân cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 280 hộ lên 328 hộ. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Khi điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát điện này cung cấp đủ điện năng cho số hộ dân là

A.  

380

B.  

360.

C.  

320.

D.  

340.

Câu 39: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=2202cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1=20ΩR2=80Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng P. Giá trị của P

A.  

400 W.

B.  

200 W.

C.  

100 W.

D.  

484 W.

Câu 40: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8 N thì tốc độ của vật là 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,52 N thì tốc độ của vật là 0,52 m/s. Giá trị của k

A.  

100 N/m.

B.  

10 N/m.

C.  

25 N/m.

D.  

50 N/m.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
86. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - CỤM SỞ HẢI DƯƠNG - LẦN 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,111 lượt xem 2,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
86. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Thái Bình (Bản word có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,247 lượt xem 1,729 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 86THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung bám sát chương trình học lớp 12. Các câu hỏi trọng tâm như giải tích, số phức, tích phân, và hình học không gian được biên soạn kỹ lưỡng, phù hợp để học sinh luyện tập và kiểm tra năng lực.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,608 lượt xem 56,315 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 86THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,600 lượt xem 58,464 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Nghệ An.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,205 lượt xem 602 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Recent IELTS Reading Actual test 86
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,948 lượt xem 115,199 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!