thumbnail

90. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Thái Nguyên. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 40 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Một sóng cơ có tần số ff và bước sóng λ\lambda. Tốc độ truyền sóng vv được xác định bằng công thức

A.  

v=λf.v = \dfrac{\lambda}{f} .

B.  

v=fλ.v = \dfrac{f}{\lambda} .

C.  

v=λf.v = \lambda f .

D.  

v=λf2.v = \lambda f^{2} .

Câu 2: 0.25 điểm

Trong chân không, một sóng vô tuyến có bước sóng 30 m thuộc dải

A.  

sóng dài.

B.  

sóng cực ngắn.

C.  

sóng trung.

D.  

sóng ngắn.

Câu 3: 0.25 điểm

Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung CC và cuộn cảm thuần có độ tự cảm LL đang có dao động điện từ tự do. Đại lượng f=12πLCf = \dfrac{1}{2 \pi \sqrt{L C}} được gọi là

A.  

cường độ điện trường trong tụ điện.

B.  

tần số dao động điện từ tự do trong mạch.

C.  

chu kì dao động điện từ tự do trong mạch.

D.  

cảm ứng từ trong cuộn cảm.

Câu 4: 0.25 điểm

Một dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ B tại điểm cách dây dẫn một khoảng r được tính bằng công thức nào sau đây?

A.  

B=2.(10)7Ir.B = 2 . \left(10\right)^{- 7} \dfrac{I}{r} .

B.  

B=2π.(10)7Ir.B = 2 \pi . \left(10\right)^{- 7} \dfrac{I}{r} .

C.  

B=4.(10)7Ir.B = 4 . \left(10\right)^{- 7} \dfrac{I}{r} .

D.  

B=4π.(10)7Ir.B = 4 \pi . \left(10\right)^{- 7} \dfrac{I}{r} .

Câu 5: 0.25 điểm

Sóng dọc là sóng mà phương dao động của mỗi phần tử môi trường

A.  

trùng với phương truyền sóng.

B.  

vuông góc với phương truyền sóng.

C.  

có phương nằm ngang.

D.  

có phương thẳng đứng.

Câu 6: 0.25 điểm

Trong dao động điều hòa, vận tốc và gia tốc biến thiên điều hòa theo thời gian và có cùng

A.  

biên độ.

B.  

pha ban đầu.

C.  

pha dao động.

D.  

tần số.

Câu 7: 0.25 điểm

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì

A.  

N2<N1.N_{2} < N_{1} .

B.  

N2>N1.N_{2} > N_{1} .

C.  

N2=N1.N_{2} = N_{1} .

D.  

N1N2=1.N_{1} N_{2} = 1 .

Câu 8: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U2cos(ωt+φ) (U>0)u = U \sqrt{2} cos \left( \omega t + \varphi \right) \textrm{ } \left( U > 0 \right) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZLZ_{L}. Cường độ dòng điện hiệu dụng II trong mạch được tính bằng công thức

A.  

I=UZLI = U Z_{L}.

B.  

I=U2ZLI = \dfrac{U^{2}}{Z_{L}}.

C.  

I=UZLI = \dfrac{U}{Z_{L}}.

D.  

I=U2ZLI = U^{2} Z_{L}.

Câu 9: 0.25 điểm

Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng λ\lambda. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của dây thỏa mãn công thức nào sau đây?

A.  

=(2n+1)λ3ℓ = \left( 2 n + 1 \right) \dfrac{\lambda}{3} với n=0 ;1 ; 2...n = 0 \textrm{ } ; 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 . . .

B.  

=(2n+1)λ4ℓ = \left( 2 n + 1 \right) \dfrac{\lambda}{4} với n=0 ;1 ; 2...n = 0 \textrm{ } ; 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 . . .

C.  

=nλ2ℓ = n \dfrac{\lambda}{2} với n=1 ;2 ; 3...n = 1 \textrm{ } ; 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 . . .

D.  

=nλ3ℓ = n \dfrac{\lambda}{3} với n=1 ;2 ; 3...n = 1 \textrm{ } ; 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 . . .

Câu 10: 0.25 điểm

Một dòng điện xoay chiều có cường độ i=Iocos(ωt+φ) (Io>0).i = I_{o} cos \left( \omega t + \varphi \right) \textrm{ } \left( I_{o} > 0 \right) . Đại lượng (ωt+φ)\left( \omega t + \varphi \right) được gọi là

A.  

tần số góc của ii.

B.  

tần số của ii.

C.  

pha của ii.

D.  

giá trị cực đại của ii.

Câu 11: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là

A.  

2πkm.2 \pi \sqrt{\dfrac{k}{m}} .

B.  

12πkm.\dfrac{1}{2 \pi} \sqrt{\dfrac{k}{m}} .

C.  

2πmk.2 \pi \sqrt{\dfrac{m}{k}} .

D.  

12πmk.\dfrac{1}{2 \pi} \sqrt{\dfrac{m}{k}} .

Câu 12: 0.25 điểm

Một đoạn mạch xoay chiều có công suất tiêu thụ PP. Điện năng tiêu thụ WW của đoạn mạch trong thời gian tt được tính bằng công thức

A.  

W=PtW = P t.

B.  

W=P2tW = P^{2} t.

C.  

W=2PtW = 2 P t.

D.  

W=2Pt2W = 2 P t^{2}.

Câu 13: 0.25 điểm

Hạt nào sau đây không phải là hạt tải điện trong chất khí?

A.  

êlectron.

B.  

ion dương.

C.  

lỗ trống.

D.  

ion âm.

Câu 14: 0.25 điểm

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ là A1A_{1}A2A_{2}. Khi độ lệch pha giữa hai dao động Δφ=2nπ\Delta \varphi = 2 n \pi với  n=0; ±1; ±2...\textrm{ } n = 0 ; \textrm{ } \pm 1 ; \textrm{ } \pm 2 . . . thì biên độ dao động của vật là

A.  

A=2(A1+A2).A = 2 \left( A_{1} + A_{2} \right) .

B.  

A=2A1A2.A = 2 \left|\right. A_{1} - A_{2} \left|\right. .

C.  

A=A1+A2.A = A_{1} + A_{2} .

D.  

A=A1A2.A = \left|\right. A_{1} - A_{2} \left|\right. .

Câu 15: 0.25 điểm

Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

A.  

cường độ âm.

B.  

đồ thị dao động âm.

C.  

tần số âm.

D.  

mức cường độ âm.

Câu 16: 0.25 điểm

Sóng cơ không truyền được trong

A.  

sắt.

B.  

không khí.

C.  

chân không.

D.  

nước.

Câu 17: 0.25 điểm

Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng

A.  

cộng hưởng điện.

B.  

cảm ứng điện từ.

C.  

quang điện ngoài.

D.  

điện - phát quang.

Câu 18: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật nặng của con lắc đi từ vị trí cân bằng ra biên thì

A.  

động năng và thế năng đều tăng.

B.  

động năng giảm, thế năng tăng.

C.  

động năng và thế năng đều giảm.

D.  

động năng tăng, thế năng giảm.

Câu 19: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ) (A>0).x = A cos \left( \omega t + \varphi \right) \textrm{ } \left( A > 0 \right) . Biên độ dao động của vật là

A.  

ωA.\omega A .

B.  

ωt+φ\omega t + \varphi.

C.  

ω.\omega .

D.  

A.A .

Câu 20: 0.25 điểm

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng

A.  

biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.

B.  

trộn sóng âm tần với sóng cao tần.

C.  

biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.

D.  

tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.

Câu 21: 0.25 điểm

Một mạch dao động lí tưởng có tần số dao động riêng là 2,0 MHz. Chu kì dao động riêng của mạch là

A.  

0,5 s.

B.  

0,5 μs.

C.  

2,0 s.

D.  

2,0 μs.

Câu 22: 0.25 điểm

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng

A.  

60 Hz.

B.  

100 Hz.

C.  

50 Hz.

D.  

120 Hz.

Câu 23: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 0,8m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8g = 9 , 8m/s2. Chu kì dao động của con lắc là

A.  

1,8 s.

B.  

3,5 s.

C.  

18,0 s.

D.  

22,0 s.

Câu 24: 0.25 điểm

Một nguồn điện một chiều có suất điện động 9 V và điện trở trong 1 Ω được nối với điện trở 5 Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Cường độ dòng điện trong mạch là

A.  

1,0 A.\text{A}.

B.  

2,0 A.\text{A}.

C.  

2,5 A.\text{A}.

D.  

1,5 A.\text{A}.

Câu 25: 0.25 điểm

Một sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước. Biết tốc độ truyền sóng và bước sóng trong môi trường không khí lần lượt là 330 m/s và 1,65 m. Tần số sóng trong môi trường nước là

A.  

267 Hz.

B.  

200 Hz.

C.  

545 Hz.

D.  

150 Hz.

Câu 26: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình bên. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 1,0 s là

Hình ảnh

A.  

21,8 cm/s.

B.  

−21,8 cm/s.

C.  

−43,5 cm/s.

D.  

43,5 cm/s.

Câu 27: 0.25 điểm

Hai điện tích điểm q1=2.(10)6 Cq_{1} = 2 . \left(10\right)^{- 6} \textrm{ } Cq2=4.(10)6 Cq_{2} = 4 . \left(10\right)^{- 6} \textrm{ } C được đặt cách nhau 10 cm trong chân không. Lấy k=9.(10)9k = 9 . \left(10\right)^{9} Nm2/C2. Lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn

A.  

0,72 N và là lực hút.

B.  

7,2 N và là lực hút.

C.  

0,72 N và là lực đẩy.

D.  

7,2 N và là lực đẩy.

Câu 28: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω=314\omega = 314 rad/s vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R=50R = 50Ω\Omega mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C=6,37.(10)5C = 6 , 37 . \left(10\right)^{- 5}F.F . Tổng trở của mạch là

A.  

100,0 Ω\Omega.

B.  

200,0 Ω\Omega.

C.  

141,4 Ω\Omega.

D.  

70,7 Ω\Omega.

Câu 29: 0.25 điểm

Một sóng cơ có tần số 20 Hz truyền trên mặt nước với tốc độ 1,5 m/s. Trên phương truyền sóng, sóng truyền tới điểm P rồi mới tới điểm Q cách nó 16,125 cm. Tại thời điểm t, điểm P hạ xuống thấp nhất thì sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu điểm Q sẽ hạ xuống thấp nhất?

A.  

17400\dfrac{17}{400} s.

B.  

7200\dfrac{7}{200} s.

C.  

3400\dfrac{3}{400} s.

D.  

1200\dfrac{1}{200} s.

Câu 30: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos \left(\right. 5 \pi t + \dfrac{\pi}{2} \right) (cm). Kể từ t = 0, thời điểm vật có tốc độ bằng 10π10 \pi cm/s lần thứ 2024 là

A.  

202,33 s.

B.  

404,73 s.

C.  

202,27 s.

D.  

404,67 s.

Câu 31: 0.25 điểm

Cho D1, D2 và D3 là ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của D1 và D2 có phương trình x_{12} = 3cos \left(\right. \omega t + \dfrac{\pi}{3} \right)(cm). Dao động tổng hợp của D2 và D3 có phương trình x23=6cos(ωtπ12)x_{23} = \sqrt{6} cos \left( \omega t - \dfrac{\pi}{12} \right) (cm). Biết dao động D1 ngược pha với dao động D3 và vuông pha với dao động D2. Biên độ của dao động D2

A.  

2,7 cm.

B.  

1,8 cm.

C.  

2,4 cm.

D.  

2,1 cm.

Câu 32: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=752cos100πtu = 75 \sqrt{2} cos100 \pi t(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng L=1πL = \dfrac{1}{\pi}H, tụ điện có điện dung C=(10)34πC = \dfrac{\left(10\right)^{- 3}}{4 \pi}F và biến trở R. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R=R1R = R_{1} hoặc R=R2R = R_{2} thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị bằng nhau và bằng 45 W. Biết R1<R2R_{1} < R_{2}. Khi R=R1R = R_{1} thì tổng trở của đoạn mạch AB là

A.  

90 Ω.

B.  

75 Ω.

C.  

100 Ω.

D.  

60 Ω.

Câu 33: 0.25 điểm

Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1πL = \dfrac{1}{\pi}H, tụ điện có điện dung C=2.(10)4πC = \dfrac{2 . \left(10\right)^{- 4}}{\pi}F và biến trở R mắc nối tiếp. Đặt điện áp u=U0cos100πtu = U_{0} cos100 \pi t (V) vào hai đầu AB thì điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha 3π4\dfrac{3 \pi}{4} so với điện áp uu. Giá trị của R là

A.  

100 Ω.

B.  

50 Ω.

C.  

50350 \sqrt[]{3}Ω.

D.  

1003100 \sqrt[]{3}Ω.

Câu 34: 0.25 điểm

Bốn điểm O, A, M, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Biết M nằm trên đoạn thẳng AB và AM = 2 BM. Mức cường độ âm tại M là

A.  

23,5 dB.

B.  

28,1 dB.

C.  

26,6 dB.

D.  

29,4 dB.

Câu 35: 0.25 điểm

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V. Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,032\text{0},\text{03} \sqrt{2} A thì điện tích trên tụ có độ lớn bằng 151415 \sqrt{14} μC.\mu\text{C}. Tần số góc của mạch là

A.  

(5.10)4\left(\text{5}.\text{10}\right)^{4} rad/s.

B.  

(5.10)3\left(\text{5}.\text{10}\right)^{3} rad/s.

C.  

(2.10)4\left(\text{2}.\text{10}\right)^{4} rad/s.

D.  

(2.10)3\left(\text{2}.\text{10}\right)^{3} rad/s.

Câu 36: 0.25 điểm

Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi hoạt động với cả 8 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là 89%. Khi hoạt động với 7 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là

A.  

77,9%.

B.  

88,7%.

C.  

88,9%.

D.  

90,4%.

Câu 37: 0.25 điểm

Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 9,0 cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy thuộc mặt nước với gốc tọa độ O là vị trí đặt nguồn B­ còn nguồn A nằm trên trục Oy. Hai điểm M và N nằm trên Ox có OM = 12,0 cm và ON = 5,6 cm. Biết phần tử nước tại M và N dao động với biên độ cực đại. Giữa M và N có hai dãy cực tiểu. Trên khoảng ON, điểm gần N nhất mà phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu cách N một đoạn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

0,99 cm.

B.  

1,08 cm.

C.  

0,91 cm.

D.  

1,17 cm.

Câu 38: 0.25 điểm

Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1,0 m và vật nhỏ có khối lượng 100g mang điện tích 2.(10)52 . \left(10\right)^{- 5}C.\text{C}. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, truyền cho vật một vận tốc ban đầu v0\overset{\rightarrow}{v_{0}} theo phương ngang và có độ lớn v0=2,0v_{0} = 2 , 0 m/s. Khi vật đến vị trí biên lần đầu, bật một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E\overset{\rightarrow}{E} cùng hướng v0\overset{\rightarrow}{v_{0}} và có độ lớn 5.(10)45 . \left(10\right)^{4} V/m. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua lực cản của không khí. Kể từ khi bật điện trường, tốc độ cực đại của vật nhỏ đạt được là

A.  

44,8 cm/s.

B.  

59,0 cm/s.

C.  

37,7 cm/s.

D.  

53,3 cm/s.

Câu 39: 0.25 điểm

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Trong đoạn AM có một cuộn cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R1 = R, trong đoạn MB có một điện trở thuần R2 = 4R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C.\text{C}. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn cảm luôn gấp 5 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với điện áp hai đầu AB lớn nhất thì hệ số công suất của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

0,7.

B.  

0,9.

C.  

0,8.

D.  

0,6.

Câu 40: 0.25 điểm

Hình ảnh


Trên một mặt phẳng nghiêng góc α = 30o so với phương ngang đặt một lò xo nhẹ, độ cứng k = 20 N/m, một đầu gắn vào điểm cố định M. Một vật khối lượng m = 200 g đặt tại điểm P ở cách đầu N còn lại của lò xo một đoạn d = 7,5 cm được thả trượt không vận tốc ban đầu như hình bên. Biết rằng khi tới N vật chỉ tiếp xúc với lò xo chứ không bị gắn chặt vào lò xo. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc thả vật đến khi vật trở lại vị trí ban đầu là

A.  

0,77 s.

B.  

0,43 s.

C.  

0,38 s.

D.  

0,86 s.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 90THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài như logarit, hình học không gian, và tích phân, là tài liệu luyện thi cấp tốc dành cho học sinh lớp 12.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,012 lượt xem 53,851 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 90THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,798 lượt xem 59,108 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Cụm Nam Định.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,202 lượt xem 630 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!