Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 90
Từ khoá: Toán học logarit hình học không gian tích phân năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án ôn luyện cấp tốc
Thời gian làm bài: 1 giờ
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh thành một hàng dọc?
Cho cấp số nhân \left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=-2\) và \({{u}_{2}}=6\). Giá trị của \({{u}_{3}} bằng
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
Cho hàm số f\left( x \right)\) có đạo hàm \({f}'\left( x \right)=x\left( x-1 \right){{\left( x+2 \right)}^{3}},\forall x\in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng
Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
Số giao điểm của đồ thị của hàm số với trục hoành là
Với a là số thực dương tùy ý, bằng
Đạo hàm của hàm số là
Với a là số thực dương tùy ý, bằng
Nghiệm của phương trình là
Nghiệm của phương trình là
Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Cho hàm số f\left( x \right)\) thỏa mãn \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)}\text{d}x=1\) và \(\int\limits_{1}^{4}{f\left( t \right)}\text{d}t=-3\). Tính tích phân \(I=\int\limits_{2}^{4}{f\left( u \right)}\text{d}u.
Với m là tham số thực, ta có Khi đó m thuộc tập hợp nào sau đây?
Số phức liên hợp của số phức là
Cho hai số phức {{z}_{1}}=5-6i\) và \({{z}_{2}}=2+3i\). Số phức \(3{{z}_{1}}-4{{z}_{2}} bằng
Cho hai số phức {{z}_{1}}=1+i\) và \({{z}_{2}}=2+i\). Trên mặt phẳng Oxy, điểm biểu diễn số phức \({{z}_{1}}+2{{z}_{2}} có toạ độ là:
Cho khối chóp S.ABC, có SA vuông góc với đáy, đáy là tam giác vuông tại B, SA=2a, AB=3a, BC=4a. Thể tích khối chóp đã cho bằng
Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Tính thể tích khối lăng trụ đó theo a.
Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao h là
Cho tam giác ABC vuông tại A có và AC=3. Thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC là
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A\left( 3;4;2 \right),\text{ }B\left( -1;-2;2 \right)\) và \(G\left( 1;1;3 \right) là trọng tâm của tam giác ABC. Tọa độ điểm C là?
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y+4z+5=0\). Tọa độ tâm I và bán kính R của \(\left( S \right) là
Trong không gian Oxyz\), điểm nào sau đây thuộc trục \(Oz?
Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm ?
Chọn ngẫu nhiên một số trong 18 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ bằng
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f\left( x \right)=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}\) trên đoạn \(\left[ -2;2 \right].
Tập nghiệm của bất phương trình là
Nếu \int\limits_{0}^{\frac{\pi }{3}}{\left[ \sin x-3f\left( x \right) \right]}\text{d}x=6\) thì \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{3}}{f\left( x \right)}\text{d}x bằng
Cho số phức z=5-3i. Môđun của số phức bằng
Cho khối lăng trụ đứng ABC.{A}'{B}'{C}'\) có \({B}'B=a\), đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và \(AC=a\sqrt{3}\). Tính \(\tan \) góc giữa \({C}'A\) và mp \(\left( ABC \right)
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60{}^\circ \). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng \(\left( ABCD \right) bằng
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có tâm I\left( -1;\,\,2;\,\,0 \right)\) và đi qua điểm \(M\left( 2;6;0 \right) có phương trình là:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm có phương trình tham số là:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=3a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và AD bằng
Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(xf\left( {{x}^{2}} \right)-f\left( 2x \right)=2{{x}^{3}}+2x,\,\,\,\forall x\in \mathbb{R}\). Tính giá trị \(I=\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \log _{2}^{2}x+2{{\log }_{2}}x+m=0\) có nghiệm \(x\in \left( 0\,;\,1 \right).
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Gọi S là tích các chữ số được chọn. Xác suất để S>0 và chia hết cho 6 bằng
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=\frac{-mx+3m+4}{x-m}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( 2\,;\,+\infty \right).
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có đường chéo bằng , cạnh SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD?
Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f\left( {{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+m \right)-4=0\) có nghiệm thuộc đoạn \(\left[ -1;\,2 \right]?
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, \widehat{SAB}=\widehat{SCB}=90{}^\circ \), góc giữa hai mặt phẳng \(\left( SAB \right)\) và \(\left( SCB \right)\) bằng \(60{}^\circ . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\). Đồ thị hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) như hình bên. Đặt \(g\left( x \right)=2f\left( x \right)+{{x}^{2}}+3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho phương trình {{\left( \sqrt{3} \right)}^{3{{x}^{2}}-3mx+4}}-{{\left( \sqrt{3} \right)}^{2{{x}^{2}}-mx+3m}}=-{{x}^{2}}+2mx+3m-4 \left( 1 \right)\). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng \(\left( 0;2020 \right)\) sao cho phương trình \(\left( 1 \right) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của tập S là
Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Tích tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi số thực x là
Xem thêm đề thi tương tự
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
101,051 lượt xem 54,411 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
126,888 lượt xem 68,320 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
124,187 lượt xem 66,864 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
126,135 lượt xem 67,914 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
124,405 lượt xem 66,983 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
129,177 lượt xem 69,552 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
98,286 lượt xem 52,920 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
120,351 lượt xem 64,799 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
111,161 lượt xem 59,850 lượt làm bài