thumbnail

94. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Kim Liên - Hà Nội - Lần 2. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 40 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = 5cos(100πt + π) (cm), tần số góc của vật là

A.  

100π rad/s.

B.  

(100πt + π) rad/s.

C.  

100π cm/s.

D.  

(100πt + π) cm/s.

Câu 2: 0.25 điểm

Dao động của con lắc đồng hồ là

A.  

dao động tắt dần.

B.  

dao động cưỡng bức.

C.  

dao động điện từ.

D.  

dao động duy trì.

Câu 3: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1,A2.A_{1} , A_{2} . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A.  

A1+A2A_{1} + A_{2}.

B.  

A12+A22\sqrt{A_{1}^{2} + A_{2}^{2}}.

C.  

A1A2\left|\right. A_{1} - A_{2} \left|\right..

D.  

A12A22\sqrt{\left|\right. A_{1}^{2} - A_{2}^{2} \left|\right.}.

Câu 4: 0.25 điểm

Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là

A.  

T.

B.  

0,5T.

C.  

2T.

D.  

4T.

Câu 5: 0.25 điểm

Trong các môi trường: sắt, nước, không khí và xốp, môi trường cách âm tốt nhất là

A.  

sắt.

B.  

nước.

C.  

không khí.

D.  

xốp.

Câu 6: 0.25 điểm

Trong động cơ không đồng bộ ba pha, nếu tốc độ góc của từ trường quay là ω0, tốc độ góc của roto là ω, thì

A.  

ω<(ω)0\omega < \left(\omega\right)_{0}.

B.  

ω=0,(ω)0>0\omega = 0 , \left(\omega\right)_{0} > 0.

C.  

ω>(ω)0\omega > \left(\omega\right)_{0}.

D.  

ω=(ω)0\omega = \left(\omega\right)_{0}.

Câu 7: 0.25 điểm

Dòng điện xoay chiều không sử dụng để

A.  

chạy trực tiếp qua bình điện phân.

B.  

thắp sáng.

C.  

chạy qua dụng cụ tỏa nhiệt như nồi cơm điện

D.  

chạy động cơ không đồng bộ.

Câu 8: 0.25 điểm

Thiết bị trong hình vẽ là

Hình ảnh

A.  

động cơ không đồng bộ ba pha.

B.  

máy biến áp.

C.  

động cơ không đồng bộ một pha.

D.  

máy phát điện xoay chiều.

Câu 9: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì

A.  

cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π2\dfrac{\pi}{2} so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B.  

cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π2\dfrac{\pi}{2} so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C.  

có dòng các electron luôn chạy từ bản tụ có điện áp thấp hơn sang bản tụ có điện áp cao hơn.

D.  

dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.

Câu 10: 0.25 điểm

Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?

A.  

Anten.

B.  

Mạch khuếch đại.

C.  

Mạch biến điệu.

D.  

Mạch tách sóng.

Câu 11: 0.25 điểm

Quang phổ vạch phát xạ

A.  

do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích.

B.  

là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

C.  

do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.

D.  

là một dải đen trên nền quang phổ liên tục.

Câu 12: 0.25 điểm

Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ

A.  

lò sưởi điện.

B.  

lò vi sóng.

C.  

hồ quang điện.

D.  

màn hình vô tuyến.

Câu 13: 0.25 điểm

Quang điện trở là

A.  

tấm bán dẫn và có đặc điểm điện trở tăng khi ánh sáng chiếu vào.

B.  

tấm kim loại và có đặc điểm điện trở giảm khi ánh sáng chiếu vào.

C.  

tấm bán dẫn và có đặc điểm điện trở giảm khi ánh sáng chiếu vào.

D.  

tấm kim loại và có đặc điểm điện trở tăng khi ánh sáng chiếu vào.

Câu 14: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây về thuyết lượng tử là sai?

A.  

Trong các môi trường, photon bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.

B.  

Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.

C.  

Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có photon đứng yên.

D.  

Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau có năng lượng hf.

Câu 15: 0.25 điểm

Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?

A.  

Tia laze là ánh sáng trắng.

B.  

Tia laze có tính định hướng cao.

C.  

Tia laze có tính kết hợp cao.

D.  

Tia laze có cường độ lớn.

Câu 16: 0.25 điểm

Đơn vị đo độ tụ của thấu kính là

A.  

Tesla (T).

B.  

Điôp (dp).

C.  

Vêbe (Wb).

D.  

Culông (C).

Câu 17: 0.25 điểm

Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là

A.  

qEd\dfrac{q E}{d}.

B.  

qEd.

C.  

2qEd.

D.  

Eqd\dfrac{E}{q d}.

Câu 18: 0.25 điểm

Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ là

A.  

Nhiệt kế.

B.  

Ampe kế.

C.  

Lực kế.

D.  

Công tơ điện.

Câu 19: 0.25 điểm

Hình ảnh


Một người chở thùng nước phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường bằng bê tông. Cứ 5 m, trên đường có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 1 s. Đối với người đó, vận tốc không có lợi của xe đạp là

A.  

18 km/h.

B.  

15 km/h.

C.  

10 km/h.

D.  

5 km/h.

Câu 20: 0.25 điểm

Chim ruồi (chim ong) là một họ chim nhỏ sống ở Bắc Mỹ. Khi bay chúng có thể đứng yên một chỗ với tần số đập cánh lên tới 70 lần/giây. Đây là loài chim duy nhất trên hành tinh có khả năng bay lùi. Chu kì dao động của cánh chim ruồi là

Hình ảnh

A.  

6/7s.

B.  

7/6s.

C.  

1/70 s.

D.  

7 s.

Câu 21: 0.25 điểm

Hình ảnh


Một sóng ngang truyền trên mặt nước với tần số f = 10 Hz. Tại một thời điểm nào đó mặt cắt của nước có hình dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60 cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng và tốc độ truyền sóng là

A.  

Từ A đến E với tốc độ 6 m/s.

B.  

Từ A đến E với tốc độ 8 m/s.

C.  

Từ E đến A với tốc độ 8 m/s.

D.  

Từ E đến A với tốc độ 6 m/s.

Câu 22: 0.25 điểm

Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=cos(20t-4x)(cm)(x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên là

A.  

50 cm/s.

B.  

4m/s.

C.  

40cm/s

D.  

5m/s.

Câu 23: 0.25 điểm

Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu không đúng

A.  

Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.

B.  

Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều.

C.  

Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

D.  

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.

Câu 24: 0.25 điểm

Dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ i = 2cos \left(\right. 100 \pi t + \dfrac{\pi}{6} \right) A thì cường độ cực đại là

A.  

2A\sqrt{2} A.

B.  

2A.

C.  

22A2 \sqrt{2} A.

D.  

4A.

Câu 25: 0.25 điểm

Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng

A.  

I0=U0CL.

B.  

I0=U0LC.

C.  

U0=I0CL.

D.  

U0=I02CL.

Câu 26: 0.25 điểm

Vật liệu không dùng làm nam châm là

A.  

Sắt và hợp chất của sắt.

B.  

Nhôm và hợp chất của nhôm.

C.  

Cô ban và hợp chất của cô ban.

D.  

Niken và hợp chất của niken.

Câu 27: 0.25 điểm

Tia hồng ngoại được dùng

A.  

để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.

B.  

để chụp ảnh vào ban đêm.

C.  

trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.

D.  

để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.

Câu 28: 0.25 điểm

Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất quang năng cao. Nguyên tắc họat động của đèn LED dựa trên hiện tượng

A.  

điện-phát quang.

B.  

hóa-phát quang.

C.  

nhiệt -phát quang.

D.  

quang-phát quang.

Câu 29: 0.25 điểm

Trong ống Cu-lit-giơ ( ống tia X), hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 4kV. Biết động năng cực đại của êlectron đến anốt gấp 2020 lần động năng cực đại của êlectron khi bứt ra từ catốt. Lấy e=1,6.10-19C; me=9,1.10-31kg. Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catốt có giá trị là

A.  

567km/s.

B.  

835km/s.

C.  

654km/s.

D.  

723km/s.

Câu 30: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 650 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m, bề rộng trường giao thoa trên màn là 12 mm. Biết trường giao thoa đối xứng qua vân sáng trung tâm. Số vân sáng quan sát được trên màn là

A.  

7.

B.  

5.

C.  

9.

D.  

11.

Câu 31: 0.25 điểm

Hình ảnh


Một người khối lượng 60 kg treo mình vào sợi dây đàn hồi có hệ số đàn hồi k=270 N/m (Hình vẽ). Từ vị trí cân bằng người này được kéo lên 2m so với vị trí cân bằng và thả cho hệ dao động điều hoà. Chọn trục tọa độ Ox theo phương thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng của hệ, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc hệ bắt đầu dao động. Phương trình li độ của hệ là

A.  

x=2cos1,52t+π2(m).

B.  

x=2cos1,52tm.

C.  

x=2cos1,52t+πm.

D.  

x=2cos1,52t-π2m.

Câu 32: 0.25 điểm

Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây có độ chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01 s để đo chu kì dao động điều hòa T của một vật. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là: 2,01 s; 2,12 s; 1,99 s. Biết sai số dụng cụ lấy bằng 1 vạch chia nhỏ nhất. Kết quả của phép đo chu kì là

A.  

T=2,04±0,08 s.

B.  

T=2,04±0,06 s.

C.  

T=2,04±0,05 s.

D.  

T=2,04±0,09 s.

Câu 33: 0.25 điểm

Hình ảnh


Một đoạn mạch AB chứa L,RC như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C=10-312πF. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u= 1206cos100πt (V), rồi dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch ANAB ta thu được các đồ thị như hình vẽ. Cường độ hiệu dụng qua mạch và hệ số công suất của đoạn mạch AB

A.  

I=3A;cosφ=0,86.

B.  

I=3A;cosφ=0,5.

C.  

I=6A;cosφ=0,7.

D.  

I=5A;cosφ=0,6.

Câu 34: 0.25 điểm

Một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung C thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α=0, tần số dao động riêng của mạch là 4MHz. Khi α=90, tần số dao động riêng của mạch là 3MHz. Khi α=45, tần số dao động riêng của mạch là

A.  

512MHz.

B.  

1225MHz.

C.  

125MHz.

D.  

5122MHz.

Câu 35: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt( V) (với U,ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C=C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc α1 và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 40 V. Khi C=2C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc α2=α1+π3, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và công suất tiêu thụ điện của cuộn dây lần lượt là 80 V40 W. Khi C=C3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất, dung kháng của tụ điện khi đó là

A.  

160,2Ω.

B.  

83,6Ω.

C.  

92,4Ω.

D.  

78,6Ω.

Câu 36: 0.25 điểm

Hình ảnh


Thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây AB có ba bụng sóng được mô tả như hình vẽ. Khối lượng m=144 g và tốc độ truyền sóng trên dây phụ thuộc vào lực căng theo công thức v=aT (a là một hằng số, T là lực căng của sợi dây). Biết tần số f của sóng dừng trên dây được máy tạo dao động giữ cố định. Để trên dây có sóng dừng với bốn bụng sóng thì cần thay vật m bởi vật m' có khối lượng là

A.  

m'=81g.

B.  

m'=256g.

C.  

m'=192 g.

D.  

m'=108g.

Câu 37: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6 mm và cách màn quan sát 1,2 m. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn, MN là hai vị trí của 2 vân sáng. Biết MN=7,7 mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong khoảng MN6,6 mm. Giá trị của λ

A.  

550 nm.

B.  

385 nm.

C.  

715 nm.

D.  

660 nm.

Câu 38: 0.25 điểm

Hình ảnh


Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ là x1x2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1x2 theo thời gian t. Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, dao động của vật được biểu diễn bởi một vectơ quay. Biết tốc độ góc của vectơ này là 5π3rad/s. Lấy π2=10. Động năng của vật ở thời điểm t=0,8s

A.  

4,4 mJ.

B.  

3,4 mJ.

C.  

2,2 mJ.

D.  

1,25 mJ.

Câu 39: 0.25 điểm

Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm AB có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ, trên đoạn thẳng AB có 23 điểm cực đại giao thoa. C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác cân tại C. Biết AB=0,8AC; Trên đoạn AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị là

A.  

11,17λ.

B.  

11,62λ.

C.  

11,45λ.

D.  

11,35λ.

Câu 40: 0.25 điểm

Hình ảnh


Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=100V vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều AB gồm 2 đoạn mạch ANNB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm điện trở R nối tiếp cuộn dây cảm thuần L, mạch NB chứa 1 tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt S=aUAN+bUNB. Khi S đạt cực đại thì hệ số công suất của mạch là 12, hệ số công suất hai đầu mạch AN là 0,8. Cho a,b là số chỉ chia hết cho 1 hoặc chia hết cho 1 và chính nó. S gần nhất với giá trị

A.  

600.

B.  

900.

C.  

700.

D.  

800.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -SGD-ĐẮK-NÔNG (Bản word kèm giải)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,295 lượt xem 658 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 94THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các câu hỏi trọng tâm như logarit, hình học không gian, và tích phân. Đề thi được biên soạn để hỗ trợ học sinh ôn tập và kiểm tra năng lực trước kỳ thi chính thức. Đáp án được cung cấp chi tiết giúp học sinh tự học một cách hiệu quả.

1 giờ

99,815 lượt xem 53,746 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 94THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,210 lượt xem 57,715 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!