thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -SGD-ĐẮK-NÔNG (Bản word kèm giải)

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f(x)=2f \left( x \right) = - 2

Hình ảnh


A.  

00.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

11.

Câu 2: 0.2 điểm

Điểm MM trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào?

Hình ảnh


A.  

z=1+2iz = 1 + 2 i.

B.  

z=2+iz = - 2 + i.

C.  

z=2+iz = 2 + i.

D.  

z=12iz = 1 - 2 i.

Câu 3: 0.2 điểm

Khối nón có bán kính đáy bằng rr, chiều cao bằng hh. Thể tích khối nón bằng

A.  

13πr2h\dfrac{1}{3} \pi r^{2} h.

B.  

πr2h\pi r^{2} h.

C.  

2πrh2 \pi r h.

D.  

πrh\pi r h

Câu 4: 0.2 điểm

Nếu 13f(x)dx=2\int_{1}^{3} f \left( x \right) \text{d} x = 2 thì 13[f(x)+2x]dx\int_{1}^{3} \left[\right. f \left( x \right) + 2 x \left]\right. \text{d} x bằng

A.  

1212.

B.  

1818.

C.  

1010.

D.  

2020.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right)u1=3u_{1} = - 3, công bội q=2q = 2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

un=3.2n1u_{n} = - 3 . 2^{n - 1}.

B.  

un=3.2n1u_{n} = 3 . 2^{n - 1}.

C.  

un=3.2nu_{n} = 3 . 2^{n}.

D.  

un=3.2nu_{n} = - 3 . 2^{n}.

Câu 6: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng (P):2x+3y+z+2=0\left( P \right) : 2 x + 3 y + z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)\left( P \right)?

A.  

(n)3=(2;3;2)\left(\overset{\rightarrow}{n}\right)_{3} = \left( 2 ; 3 ; 2 \right).

B.  

(n)2=(2;3;1)\left(\overset{\rightarrow}{n}\right)_{2} = \left( 2 ; 3 ; 1 \right).

C.  

(n)1=(2;3;0)\left(\overset{\rightarrow}{n}\right)_{1} = \left( 2 ; 3 ; 0 \right).

D.  

(n)4=(2;0;3)\left(\overset{\rightarrow}{n}\right)_{4} = \left( 2 ; 0 ; 3 \right).

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hình phẳng (H)\left( H \right) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2x2x1y = 2 x^{2} - x - 1 và trục hoành. Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay (H)\left( H \right) quanh trục hoành bằng

A.  

9π8\dfrac{9 \pi}{8}.

B.  

8180\dfrac{81}{80}.

C.  

98\dfrac{9}{8}.

D.  

81π80\dfrac{81 \pi}{80}.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y+2z3=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x + 4 y + 2 z - 3 = 0. Tính bán kính RR của mặt cầu (S)\left( S \right)

A.  

R=9R = 9.

B.  

R=3R = \sqrt{3}.

C.  

R=3R = 3.

D.  

R=33R = 3 \sqrt{3}.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác đều cạnh aaSA(ABC)S A \bot \left( A B C \right)SA=a3S A = a \sqrt{3}. Thể tích khối chóp S.ABCS . A B C bằng

A.  

3a34\dfrac{3 a^{3}}{4}.

B.  

a4\dfrac{a}{4}.

C.  

a32\dfrac{a^{3}}{2}.

D.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

Câu 10: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số f(x)=2x+xf \left( x \right) = 2^{x} + x

A.  

f(x)=2xln2+1f^{'} \left( x \right) = \dfrac{2^{x}}{ln2} + 1.

B.  

f(x)=2xln2+1f^{'} \left( x \right) = 2^{x} ln2 + 1.

C.  

f(x)=2xln2+x22f^{'} \left( x \right) = \dfrac{2^{x}}{ln2} + \dfrac{x^{2}}{2}.

D.  

f(x)=2x+1f^{'} \left( x \right) = 2^{x} + 1.

Câu 11: 0.2 điểm

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z=x+yiz = x + y i với x, yRx , \textrm{ } y \in \mathbb{R}thỏa mãn \left| z - i \left|\right. = 4 là đường tròn có phương trình

A.  

x2+((y1))2=4x^{2} + \left(\left( y - 1 \right)\right)^{2} = 4.

B.  

x2+((y1))2=16x^{2} + \left(\left( y - 1 \right)\right)^{2} = 16.

C.  

((x1))2+y2=4\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + y^{2} = 4.

D.  

((x1))2+y2=16\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + y^{2} = 16.

Câu 12: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho mặt cầu (S):((x2))2+((y1))2+((z+1))2=9\left( S \right) : \left(\left( x - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 1 \right)\right)^{2} = 9 và điểm M(4;2;2)M \left( 4 ; 2 ; - 2 \right). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  

Điểm MMlà tâm của mặt cầu (S)\left( S \right).

B.  

Điểm MMnằm trên mặt cầu (S)\left( S \right).

C.  

Điểm MMnằm trong mặt cầu (S)\left( S \right).

D.  

Điểm MMlà nằm ngoài mặt cầu (S)\left( S \right).

Câu 13: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau đây

Hình ảnh


A.  

y=x3+3x+1y = - x^{3} + 3 x + 1.

B.  

y=x43x2+1y = - x^{4} - 3 x^{2} + 1.

C.  

y=x3+3xy = - x^{3} + 3 x.

D.  

y=x4+3x2+1y = - x^{4} + 3 x^{2} + 1.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) là đường cong trong hình vẽ, hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh


A.  

(4 ;0)\left( - 4 \textrm{ } ; 0 \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

C.  

(2 ;+)\left( 2 \textrm{ } ; + \infty \right).

D.  

(0 ;2)\left( 0 \textrm{ } ; 2 \right).

Câu 15: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z ,mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng (Oxy)\left( O x y \right)?

A.  

(α):  z+1=0\left( \alpha \right) : \textrm{ }\textrm{ } z + 1 = 0.

B.  

(φ): x+1=0\left( \varphi \right) : \textrm{ } x + 1 = 0.

C.  

(β):  x+z+1=0\left( \beta \right) : \textrm{ }\textrm{ } x + z + 1 = 0.

D.  

(γ):  y+1=0\left( \gamma \right) : \textrm{ }\textrm{ } y + 1 = 0.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho phương trình 4x+2x+13=04^{x} + 2^{x + 1} - 3 = 0. Khi đặt t=2xt = 2^{x} ta được phương trình nào sau đây?

A.  

t2+2t3=0t^{2} + 2 t - 3 = 0.

B.  

2t23t=02 t^{2} - 3 t = 0.

C.  

t2+t3=0t^{2} + t - 3 = 0.

D.  

4t3=04 t - 3 = 0.

Câu 17: 0.2 điểm

Một hộp có 66 quả bóng đỏ được đánh số từ 11 đến 66. Lấy ngẫu nhiên 33 quả bóng. Xác suất để tích các số trên 33 quả bóng lấy ra là một số chẵn bằng

A.  

120\dfrac{1}{20}.

B.  

110\dfrac{1}{10}.

C.  

1920\dfrac{19}{20}.

D.  

910\dfrac{9}{10}.

Câu 18: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x2x+1y = \dfrac{x - 2}{x + 1}

A.  

x=1x = - 1.

B.  

y=2y = - 2.

C.  

x=2x = 2.

D.  

y=1y = 1.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên toàn R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là điểm nào sau đây

Hình ảnh


A.  

Điểm NN.

B.  

Điểm QQ.

C.  

Điểm PP.

D.  

Điểm MM.

Câu 20: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, đường thẳng d : x12=y21=z32d \textrm{ } : \textrm{ } \dfrac{x - 1}{2} = \dfrac{y - 2}{- 1} = \dfrac{z - 3}{2} đi qua điểm nào dưới đây?

A.  

M(1;2;3)M \left( - 1 ; - 2 ; - 3 \right).

B.  

Q(2 ; 1 ; 2)Q \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

C.  

N(2 ; 1 ; 2)N \left( - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \right).

D.  

P(1 ; 2 ; 3)P \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

Câu 21: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)2(x+1)<1\left(log\right)_{2} \left( x + 1 \right) < 1

A.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

B.  

(1;2)\left( - 1 ; 2 \right).

C.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

D.  

(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

Câu 22: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, cho M(2;3)M \left( 2 ; 3 \right) là điểm biểu diễn của số phức zz. Phần thực của zz bằng

A.  

3- 3.

B.  

33.

C.  

22.

D.  

2- 2.

Câu 23: 0.2 điểm

Hàm số f(x)f \left( x \right) có một nguyên hàm là hàm số g(x)g \left( x \right) trên khoảng KK nếu

A.  

f(x)=g(x)+C,xKf \left( x \right) = g \left( x \right) + C , \forall x \in K.

B.  

g(x)=f(x)+C,xKg^{'} \left( x \right) = f \left( x \right) + C , \forall x \in K.

C.  

g(x)=f(x)+C,xKg \left( x \right) = f \left( x \right) + C , \forall x \in K.

D.  

f(x)=g(x)+C,xKf^{'} \left( x \right) = g \left( x \right) + C , \forall x \in K.

Câu 24: 0.2 điểm

Trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right), đạo hàm của hàm số y=(log)2xy = \left(log\right)_{2} x

A.  

y=1xy^{'} = \dfrac{1}{x}.

B.  

y=ln2xy^{'} = \dfrac{ln2}{x}.

C.  

y=12xy^{'} = \dfrac{1}{2 x}.

D.  

y=1xln2y^{'} = \dfrac{1}{x ln2}.

Câu 25: 0.2 điểm

Thể tích của khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh là a, 3a, 5aa , \textrm{ } 3 a , \textrm{ } 5 a bằng

A.  

15a15 a.

B.  

15a215 a^{2}.

C.  

1515.

D.  

15a315 a^{3}.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ sau:

Hình ảnh



Giá trị cực đại của hàm số bằng

A.  

22.

B.  

1- 1.

C.  

00.

D.  

11.

Câu 27: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 32x<43^{2 x} < 4

A.  

(;2)\left( - \infty ; 2 \right).

B.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

C.  

(;(log)32)\left( - \infty ; \left(log\right)_{3} 2 \right).

D.  

(;(log)34)\left( - \infty ; \left(log\right)_{3} 4 \right).

Câu 28: 0.2 điểm

Trong Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=sinx4xf \left( x \right) = sin x - 4 x

A.  

cosx2x2+C- cos x - 2 x^{2} + C.

B.  

cosx2x2+Ccos x - 2 x^{2} + C.

C.  

cosxx2+C- cos x - x^{2} + C.

D.  

cosx4x2+Ccos x - 4 x^{2} + C.

Câu 29: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số có 55 chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 61 , \textrm{ } 2 , \textrm{ } 3 , \textrm{ } 4 , \textrm{ } 5 , \textrm{ } 6.

A.  

(P)5\left(\text{P}\right)_{5}.

B.  

C65\text{C}_{6}^{5}.

C.  

A65\text{A}_{6}^{5}.

D.  

(P)6\left(\text{P}\right)_{6}.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=4iz_{1} = 4 - i, z2=12iz_{2} = 1 - 2 i. Số phức liên hợp của số phức z1z2\dfrac{z_{1}}{z_{2}}

A.  

65+75i\dfrac{6}{5} + \dfrac{7}{5} i.

B.  

6575i\dfrac{6}{5} - \dfrac{7}{5} i.

C.  

4+3i4 + 3 i.

D.  

617717i\dfrac{6}{17} - \dfrac{7}{17} i.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba f(x)f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số mm đề phương trình f(x)+1=mf \left( x \right) + 1 = m33 nghiệm phân biệt là

Hình ảnh


A.  

22.

B.  

33.

C.  

55.

D.  

44

Câu 32: 0.2 điểm

Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đạo hàm f(x)=x(x1)(x21)f^{'} \left( x \right) = x \left( x - 1 \right) \left( x^{2} - 1 \right). Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) nghịch biến trên khoảng

A.  

(2; 1)\left( - 2 ; \textrm{ } - 1 \right).

B.  

(0; 1)\left( 0 ; \textrm{ } 1 \right).

C.  

(1; 0)\left( - 1 ; \textrm{ } 0 \right).

D.  

(1; 2)\left( 1 ; \textrm{ } 2 \right).

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CSAS A vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right), biết SA=a32S A = \dfrac{a \sqrt{3}}{2} và tam giác ABCA B C đều cạnh bằng aa. Góc tạo bởi giữa mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right)(ABC)\left( A B C \right) bằng

A.  

4545 \circ.

B.  

9090 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

3030 \circ.

Câu 34: 0.2 điểm

Biết

Hình ảnh

Hình ảnh

. Khi đó

Hình ảnh

bằng

A.  

55.

B.  

44.

C.  

33.

D.  

3- 3.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hai số thực a, ba , \textrm{ } b tuỳ ý khác 00 thoả mãn 3a=4b3^{a} = 4^{b}. Giá trị của ab\dfrac{a}{b} bằng

A.  

ln0,75ln0 , 75.

B.  

(log)34\left(log\right)_{3} 4.

C.  

(log)43\left(log\right)_{4} 3.

D.  

ln12ln12.

Câu 36: 0.2 điểm

Xét số phức zz thoả mãn \left| z - 2 - 2 i \left|\right. = 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z1i+z52iP = \left|\right. z - 1 - i \left|\right. + \left|\right. z - 5 - 2 i \left|\right. bằng

A.  

17\sqrt{17}.

B.  

1+101 + \sqrt{10}.

C.  

55.

D.  

44.

Câu 37: 0.2 điểm

Trong các nghiệm (x; y)\left( x ; \textrm{ } y \right) thỏa mãn bất phương trình (log)x2+2y2(2x+y)1\left(log\right)_{x^{2} + 2 y^{2}} \left( 2 x + y \right) \geq 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức T=2x+yT = 2 x + y bằng

A.  

99.

B.  

94\dfrac{9}{4}.

C.  

98\dfrac{9}{8}.

D.  

92\dfrac{9}{2}.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}. Gọi F(x),  G(x)F \left( x \right) , \textrm{ }\textrm{ } G \left( x \right) là hai nguyên hàm của f(x)f \left( x \right) trên R\mathbb{R} thỏa mãn F(8)+ G(8)=8F \left( 8 \right) + \textrm{ } G \left( 8 \right) = 8F(0)+ G(0)=2F \left( 0 \right) + \textrm{ } G \left( 0 \right) = - 2. Khi đó 20f(4x)dx\int_{- 2}^{0} f \left( - 4 x \right) \text{d} x bằng

A.  

54\dfrac{5}{4}.

B.  

55.

C.  

5- 5.

D.  

54- \dfrac{5}{4}.

Câu 39: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z cho điểm A(2; 1; 2)A \left( 2 ; \textrm{ } - 1 ; \textrm{ } - 2 \right) và đường thẳng (d) :     x11=y11=z11\left( d \right) \textrm{ } : \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } \dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y - 1}{- 1} = \dfrac{z - 1}{1}. Gọi (P)\left( P \right)là mặt phẳng đi qua điểm AA, song song với đường thẳng (d)\left( d \right)và khoảng cách từ (d)\left( d \right) tới (P)\left( P \right)là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng (P)\left( P \right) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?

A.  

x+3y+2z+10=0x + 3 y + 2 z + 10 = 0.

B.  

3x+z+2=03 x + z + 2 = 0.

C.  

x2y3z1=0x - 2 y - 3 z - 1 = 0.

D.  

xy6=0x - y - 6 = 0.

Câu 40: 0.2 điểm

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z22mz+8m12=0z^{2} - 2 m z + 8 m - 12 = 0 (mm là số thực). Có bao nhiêu giá trị của mm để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1,z2z_{1} , z_{2} thỏa mãn \left| z_{1} \left|\right. + \left|\right. z_{2} \left|\right. = 4 ?

A.  

11.

B.  

44.

C.  

33.

D.  

22.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có cạnh đáy bằng 2a2 a. Biết khoảng cách từ điểm AA^{'} đến mặt phẳng \left(\right. A B^{'} C^{'} \right) bằng aa. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là

A.  

32a36\dfrac{3 \sqrt{2} a^{3}}{6}.

B.  

32a38\dfrac{3 \sqrt{2} a^{3}}{8}.

C.  

32a32\dfrac{3 \sqrt{2} a^{3}}{2}.

D.  

2a32\dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{2}.

Câu 42: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho ba điểm B(2;5;0), C(4;7;0)B \left( 2 ; 5 ; 0 \right) , \textrm{ } C \left( 4 ; 7 ; 0 \right)K(1;1;3)K \left( 1 ; 1 ; 3 \right). Gọi(Q)\left( Q \right)là mặt phẳng đi qua KK và vuông góc với mặt phẳng (Oxy)\left( O x y \right). Khi 2d(B;(Q))+d(C;(Q))2 d \left(\right. B ; \left( Q \right) \left.\right) + d \left(\right. C ; \left( Q \right) \left.\right) đạt giá trị lớn nhất, giao tuyến của (Oxy)\left( O x y \right)(Q)\left( Q \right)đi qua điểm nào sau đây?

A.  

P(8;4;0)P \left( 8 ; - 4 ; 0 \right).

B.  

N(15;4;0)N \left( 15 ; - 4 ; 0 \right).

C.  

S(15;72;0)S \left( 15 ; \dfrac{7}{2} ; 0 \right).

D.  

M(3;2;0)M \left( 3 ; 2 ; 0 \right).

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình nón (N)\left( N \right) có đỉnh SS, chiều cao h=3h = 3. Mặt phẳng (P)\left( P \right) qua đỉnh SS cắt hình nón (N)\left( N \right)theo thiết diện là tam giác đều. Khoảng cách từ tâm đáy hình nón đến mặt phẳng (P)\left( P \right) bằng 6\sqrt{6}. Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón (N)\left( N \right) bằng

A.  

12π12 \pi.

B.  

81π81 \pi.

C.  

36π36 \pi.

D.  

27π27 \pi.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) thỏa mãn: xf(x).lnx+f(x)=2x2f2(x), x(1; +)- x f^{'} \left( x \right) . ln x + f \left( x \right) = 2 x^{2} f^{2} \left( x \right) , \textrm{ } \forall x \in \left( 1 ; \textrm{ } + \infty \right)f(e)=1e2f \left( e \right) = \dfrac{1}{e^{2}}. Biết f(x)>0, x(1; +)f \left( x \right) > 0 , \textrm{ } \forall x \in \left( 1 ; \textrm{ } + \infty \right), diện tích SS của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y=xf(x), y=0, x=ey = x f \left( x \right) , \textrm{ } y = 0 , \textrm{ } x = ex=e2x = e^{2}

A.  

S=53S = \dfrac{5}{3}.

B.  

S=12S = \dfrac{1}{2}.

C.  

S=2S = 2.

D.  

S=32S = \dfrac{3}{2}.

Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A \left(\right. 1 ; 2 ; - 1 \right)B(2;1;1)B \left( 2 ; - 1 ; 1 \right) có phương trình tham số là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 46: 0.2 điểm

Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = m x^{4} - \left(\right. m - 3 \right) x^{2} + m^{2} không có điểm cực đại là

A.  

4.

B.  

2.

C.  

0.

D.  

vô số.

Câu 47: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)3(x2x+4+1)+(2log)5(x2x+5)3\left(log\right)_{3} \left( \sqrt{x^{2} - x + 4} + 1 \right) + \left(2log\right)_{5} \left( x^{2} - x + 5 \right) \leq 3(a;b)\left( a ; b \right). Khi đó tổng a+2ba + 2 b bằng

A.  

11.

B.  

33.

C.  

44.

D.  

22.

Câu 48: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m(2022;2022)m \in \left( - 2022 ; 2022 \right) để hàm số y = \left| x^{3} + \left(\right. 2 m + 1 \right) x - 2 \left| đồng biến trên khoảng \left(\right. 1 ; 3 \right) ?

A.  

40344034.

B.  

40324032.

C.  

40304030.

D.  

20222022.

Câu 49: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, điểm đối xứng của M(1;2;3)M \left( 1 ; 2 ; 3 \right) qua trục OxO x có tọa độ là

A.  

(1;2;3)\left( - 1 ; - 2 ; - 3 \right).

B.  

(1;0;0)\left( 1 ; 0 ; 0 \right).

C.  

(1;2;3)\left( 1 ; - 2 ; - 3 \right).

D.  

(0;2;3)\left( 0 ; 2 ; 3 \right).

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C là tam giác đều cạnh aaAA=2aA^{'} A = 2 a. Gọi MM là trung điểm của AAA^{'} A. Khoảng cách từ MM đến mặt phẳng (ABC)\left( A B^{'} C \right) bằng

Hình ảnh


A.  

257a19\dfrac{2 \sqrt{57} a}{19}.

B.  

5a5\dfrac{\sqrt{5} a}{5}.

C.  

25a5\dfrac{2 \sqrt{5} a}{5}.

D.  

57a19\dfrac{\sqrt{57} a}{19}.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SGD Thái Bình - Lần 2 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

300 lượt xem 133 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SGD Bắc Ninh THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

345 lượt xem 154 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT NGÔ GIA TỰ - ĐĂK LĂK - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

576 lượt xem 266 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

962 lượt xem 490 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

243 lượt xem 85 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

654 lượt xem 315 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

415 lượt xem 161 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THANH HÓA - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

516 lượt xem 224 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN - LẦN 2 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,513 lượt xem 777 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!