thumbnail

98. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 40 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A.  

Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian

B.  

Lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh

C.  

Dao động tắt dần có thế năng biến thiên điều hòa

D.  

Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian

Câu 2: 0.25 điểm

Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là

A.  

2πLC

B.  

LC2π

C.  

12πLC

D.  

2πLC

Câu 3: 0.25 điểm

Chiếu một chùm tia tử ngoại vào một tấm đồng thì các electron trên bề mặt tấm đồng bật ra. Đây là hiện tượng

A.  

tán sắc ánh sáng

B.  

quang - phát quang

C.  

quang điện ngoài

D.  

hóa - phát quang

Câu 4: 0.25 điểm

Véc tơ gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn

A.  

hướng ra xa vị trí cân bằng

B.  

cùng hướng chuyển động

C.  

hướng về vị trí cân bằng

D.  

ngược hướng chuyển động

Câu 5: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt+φ1x2=A2cosωt+φ2 với A1, A2ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có pha ban đầu là φ. Công thức nào sau đây đúng?

A.  

tanφ=A1sinφ1-A2sinφ2A1cosφ1-A2cosφ2

B.  

tanφ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1+A2cosφ2

C.  

tanφ=A1cosφ1-A2cosφ2A1sinφ1-A2sinφ2

D.  

tanφ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1-A2cosφ2

Câu 6: 0.25 điểm

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?

A.  

Sóng điện từ là sóng ngang

B.  

Sóng điện từ mang năng lượng

C.  

Sóng điện từ lan truyền được trong chân không

D.  

Sóng điện từ là sóng dọc

Câu 7: 0.25 điểm

Đơn vị của điện tích là Cu-lông (C).1C bằng

A.  

1 V/m

B.  

1 A.s

C.  

1 V.m

D.  

1 A/s

Câu 8: 0.25 điểm

Một máy phát điện xoay chiều một pha khi hoạt động tạo ra suất điện động e=602cos100πt (V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là

A.  

100πV

B.  

60 V

C.  

602 V

D.  

100 V

Câu 9: 0.25 điểm

Một con lắc đơn dao động điều hòa có phương trình s=S0cos(ωt+φ),S0>0. Đại lương S0 được gọi là

A.  

pha ban đầu của dao động

B.  

li độ góc của dao động

C.  

tần số của dao động

D.  

biên độ của dao động

Câu 10: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là

A.  

ωLC=1

B.  

2ωLC=1

C.  

ω2LC=1

D.  

2ω2LC=1

Câu 11: 0.25 điểm

Từ Trái Đất, các nhà khoa học liên lạc với phi hành gia làm việc trên trạm vũ trụ quốc tế ISS bằng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải

A.  

sóng trung

B.  

sóng ngắn

C.  

sóng dài

D.  

sóng cực ngắn

Câu 12: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là

A.  

I=UωC

B.  

I=UωC

C.  

I=1UωC

D.  

I=ωCU

Câu 13: 0.25 điểm

Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là

A.  

0,5 T

B.  

T

C.  

0,25 T

D.  

2 T

Câu 14: 0.25 điểm

Mắt thần cảm biến giúp mở cửa tự động khi có người, đóng cửa khi không có người hoạt động được nhờ tác dụng của

A.  

tia tử ngoại

B.  

tia hồng ngoại

C.  

tia X (Rơn-ghen)

D.  

sóng vô tuyến

Câu 15: 0.25 điểm

Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?

A.  

Ánh sáng đỏ

B.  

Ánh sáng lục

C.  

Ánh sáng vàng

D.  

Ánh sáng tím

Câu 16: 0.25 điểm

Chiết suất của nước đối với tia sáng đơn sắc là n. Vận tốc của chùm đơn sắc đó trong nước bằng

A.  

v=nc

B.  

v=cn

C.  

v=cn2

D.  

v=c.n

Câu 17: 0.25 điểm

Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i=4cos2πft+π2(A)(f>0). Đại lượng f được gọi là

A.  

tần số của dòng điện

B.  

chu kì của dòng điện

C.  

tần số góc của dòng điện

D.  

pha ban đầu của dòng điện

Câu 18: 0.25 điểm

Một dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R. Trong khoảng thời gian t, nhiệt lượng Q tỏa ra trên R được tính bằng công thức nào sau đây?

A.  

Q=R2It

B.  

Q=I2Rt

C.  

Q=RI2t

D.  

Q=1R2t

Câu 19: 0.25 điểm

Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm?

A.  

Độ cao của âm tăng khi biên độ dao động của sóng âm tăng

B.  

Cường độ âm càng lớn cho ta cảm giác âm nghe thấy càng to

C.  

Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của sóng âm tăng

D.  

Âm sắc của âm phụ thuộc hình dạng của đồ thị âm

Câu 20: 0.25 điểm

Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường bằng g với Δl là độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng. Chỉ ra công thức đúng về chu kỳ dao động

A.  

T=gΔl

B.  

T=2πΔlg

C.  

T=2πgΔl

D.  

T=π2Δlg

Câu 21: 0.25 điểm

Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x=10cos(20t-π/3)(cm). Biết vật nặng m=100 g. Động năng cực đại của vật nặng bằng

A.  

0,2 J

B.  

0,4 J

C.  

2.103 J

D.  

200 J

Câu 22: 0.25 điểm

Khóa đàn trên đàn ghi-ta có tác dụng làm thay đổi

A.  

độ căng dây đàn từ đó thay đổi tần số cơ bản do dây phát ra

B.  

chiều dài dây đàn từ đó thay đổi tần số cơ bản do dây phát ra

C.  

khối lượng dây đàn từ đó thay đổi tần số cơ bản do dây phát ra

D.  

hộp cộng hưởng của đàn từ đó thay đổi tần số cơ bản do dây phát ra

Câu 23: 0.25 điểm

Giới hạn quang điện của một kim loại là 350 nm. Công thoát electron khỏi kim loại này là

A.  

4,78eV

B.  

7,09eV

C.  

7,6 eV

D.  

3,55 eV

Câu 24: 0.25 điểm

Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng

A.  

giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều

B.  

tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều

C.  

giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều

D.  

tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều

Câu 25: 0.25 điểm

Khi dùng sóng điện từ làm sóng mang có bước sóng 300 m để truyền tín hiệu âm tần có tần số 1000 Hz, đáp án nào sau đây là đúng?

A.  

1 chu kì sóng âm tần bằng 1000 chu kì sóng mang

B.  

1 chu kì sóng mang bằng 1000 chu kì sóng âm tần

C.  

Biên độ sóng mang gấp 1000 lần sóng âm tần

D.  

Biên độ sóng âm tần gấp 1000 lần sóng mang

Câu 26: 0.25 điểm

Bức xạ điện từ có tần số bằng 3.1017 Hz thuộc miền nào của thang sóng điện từ?

A.  

tia hồng ngoại

B.  

tia tử ngoại

C.  

tia X (Rơn-ghen)

D.  

sóng vô tuyến

Câu 27: 0.25 điểm

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng -5,44.10-19 J sang trạng thái dừng có mức năng lượng -21,76.10-19 J thì phát ra photon tương ứng với ánh sáng có tần số f. Giá trị của f

A.  

1,64.1015 Hz

B.  

2,05.1015 Hz

C.  

4,11.1015 Hz

D.  

2,46.1015 Hz

Câu 28: 0.25 điểm

Một hạt điện tích q=2.10-6C chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,02 T. Biết hạt chuyển động với tốc độ v=5.106 m/s, theo phương vuông góc với từ trường. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt là

A.  

0,4 N

B.  

0,5 N

C.  

0,8 N

D.  

0,2 N

Câu 29: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi có g=10 m/s2. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là

A.  

0,71 s

B.  

1,05 s

C.  

0,85 s

D.  

1,40 s

Câu 30: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm AB dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là

A.  

4,0 cm

B.  

0,25 cm

C.  

2,0 cm

D.  

1,0 cm

Câu 31: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,6μm. Trên màn quan sát, vị trí M cách vân trung tâm 3 mm có hiệu đường đi từ hai khe F1, F2 tới là d2M-d1M=1,5μm. Vân tối thứ 2 tính từ vân trung tâm nằm cách vân trung tâm một khoảng

A.  

1,2 mm

B.  

1,8 mm

C.  

2,4 mm

D.  

0,9 mm

Câu 32: 0.25 điểm

Một mạch dao động LC lí tưởng thực hiện dao động điện từ tự do. Tại thời điểm ban đầu (t=0), điện tích trên tụ có giá trị Q0=10μC thì đóng khóa nối tụ với cuộn cảm để mạch bắt đầu đao động. Khi điện lượng chuyển qua cuộn cảm có độ lớn bằng Δq1=5μC thì dòng điện đã đạt giá trị i1=503 mA. Hỏi sau bao lâu (kể từ t=0) thì độ lớn điện lượng đi qua cuộn cảm bằng Δq2=15μC?

A.  

t2=π30 ms

B.  

t2=π15 ms

C.  

t2=2π15 ms

D.  

t2=2π5 ms

Câu 33: 0.25 điểm

Điện năng được truyền tải từ một trạm biến áp tới nơi tiêu thụ bằng đường dây (đồng chất, tiết diện đều) một pha, biết công suất và điện áp tại nơi truyền đi không đổi. Khi dùng dây dẫn có đường kính tiết diện bằng 2d thì hiệu suất truyền tải là H1=91%; khi dùng dây dẫn có đường kính tiết diện bằng 3d thì hiệu suất là H2. Coi điện áp luôn cùng pha với cường độ dòng điện. Giá trị của H2

A.  

93%

B.  

98%

C.  

96%

D.  

94%

Câu 34: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và đồ thị dao động x(t) có dạng như hình vẽ. Biết tC-tB=0,7 s. Phương trình dao động của vật có dạng

A.  

x=Acos(2,5πt+π/4)

B.  

x=Acos(5πt+π/4)

C.  

x=Acos(2,5πt-π/4)

D.  

x=Acos(5πt-π/4)

Câu 35: 0.25 điểm

Hai điểm MN nằm trên trục Ox và ở cùng một phía so với O. Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ M đến N với bước sóng λ. Biết MN=λ/12 và phương trình dao động của phần tử tại MuM=5cos(10πt)(cm) (tính bằng s ). Tốc độ của phần tử tại N ở thời điểm t=1/3 s

A.  

25π3 cm/s

B.  

25πcm/s

C.  

50πcm/s

D.  

50π3 cm/s

Câu 36: 0.25 điểm

Một máy phát điện xoay chiều một pha với phần cảm có 5 cặp cực từ. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 1002 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5/πmWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng và tốc độ quay của roto lần lượt là

A.  

400 vòng; 50 vòng/s

B.  

400 vòng; 10 vòng/s

C.  

40 vòng; 10 vòng/s

D.  

80 vòng; 50 vòng/s

Câu 37: 0.25 điểm

Hình ảnh


Một máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động: e1=uAO=E0cos(100πt)(V); e2=uBO=E0cos(100πt+2π/3)(V);e3=uCO=E0cos(100πt-2π/3); trong đó t tính bằng giây. Máy được nối với các tải ZA;ZB;ZC như hình vẽ. Biết ZA là 1 điện trở thuần có giá trị RA=1003Ω;ZB cũng là 1 điện trở thuần và công suất tiêu thụ trên ZB gấp đôi so với ZA;ZC gồm hai trong ba phần tử: điện trở RC, tụ điện CC, cuộn thuần cảm LC. Để dây trung hòa có dòng điện bằng 0, các phần tử trên ZC phải có giá trị

A.  

RC=503Ω;LC=1/2πH

B.  

RC=50Ω;LC=3/2πH

C.  

Rc=50Ω;CC=1/53πmF

D.  

RC=503Ω;CC=1/5πmF

Câu 38: 0.25 điểm

Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM chứa điện trở thuần, đoạn mạch MN chứa cuộn dây không thuần cảm, đoạn mạch NB chứa tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều uAB=U2cos(100πt)(V). Biết R=80Ω, cuộn dây có r=20Ω;UAN=300 V,UMB=603 VuAN lệch pha với uMB một góc π/2. Khi uC=1202 V và đang giảm thì điện áp tức thời uMB bằng

A.  

0 V

B.  

603 V

C.  

60 V

D.  

203 V

Câu 39: 0.25 điểm

Một lò xo nhẹ được lồng vào một thanh cứng, không ma sát để vật có thể dao động tự do dọc theo trục của lò xo. Đầu thanh được gắn với đầu còn lại của lò xo. Ban đầu thanh được đặt nằm ngang. Vật nằm cân bằng tại vị trí N. Kéo vật đến B rồi thả nhẹ (hình a). Thời gian từ lúc thả đến khi vật đến Nt1. Đặt thanh nghiêng một góc α so với phương ngang như hình b. Lại kéo vật đến B rồi thả nhẹ. Thời gian từ lúc thả đến khi vật đến Nt2=2t1. Đặt thanh nghiêng một góc α so với phương ngang như hình c. Lại kéo vật đến B rồi thả nhẹ. Thời gian từ lúc thả đến khi vật đến Nt3=bt1. Giá trị của b gần nhất với giá trị nào sau đây?

Hình ảnh

A.  

0,78

B.  

0,60

C.  

0,54

D.  

1,00

Câu 40: 0.25 điểm

Hình ảnh


Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, có hai điểm bụng cạnh nhau AB. Biết bình phương khoảng cách giữa AB phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Tốc độ cực đại của phần tử tại Avmax và tốc độ truyền sóng trên dây vt lần lượt là

A.  

vAmax=2πcm/s;vs=4 cm/s

B.  

vAmax=4 cm/s;vs=2πcm/s

C.  

vAmax=8 cm/s;vs=4πcm/s

D.  

vAmax=4πcm/s;vs=8 cm/s


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,390 lượt xem 686 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 98THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn, bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và tích phân, giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,269 lượt xem 52,913 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 98THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,894 lượt xem 54,327 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!