thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 98

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn, bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và tích phân, giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi.

Từ khoá: Toán học logarit hình học không gian tích phân năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án luyện thi hiệu quả kiểm tra trước thi

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Tổ của An có 7 thành viên. Có bao nhiêu cách chọn 4 thành viên, trong đó có An ?

A.  
35
B.  
15
C.  
20
D.  
840
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số cấp số cộng (un) với u1 = -3 công sai d = 2. Tìm số hạng u5

A.  
5
B.  
7
C.  
9
D.  
-24
Câu 3: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 4x3=8{4^{x - 3}} = 8

A.  
x = 6
B.  
x = 1,5
C.  
x = 3
D.  
x = 4,5
Câu 4: 0.2 điểm

Thể tích khối lập phương bằng 8a3. Độ dài cạnh của khối lập phương đã cho là

A.  
a
B.  
2a
C.  
3a
D.  
4a
Câu 5: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=log5(2x)y = {\log _5}\left( {2 - x} \right)

A.  
(;2)\left( { - \infty ; - 2} \right)
B.  
[2;+)\left[ {2; + \infty } \right)
C.  
(;2)\left( { - \infty ;2} \right)
D.  
(;2]\left( { - \infty ;2} \right]
Câu 6: 0.2 điểm

Nếu hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a;b] thì tích phân abf(x)dx\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} bằng

A.  
F(a)F(b)F\left( a \right) - F\left( b \right)
B.  
F(b)F(a)F\left( b \right) - F\left( a \right)
C.  
F(a)+F(b)F\left( a \right) + F\left( b \right)
D.  
F(a).F(b)F\left( a \right).\,F\left( b \right)
Câu 7: 0.2 điểm

Cho khối chóp có đáy là hình vuông, cạnh bằng 3 và chiều cao bằng 5. Thể tích khối chóp bằng

A.  
45
B.  
15
C.  
452\frac{{45}}{2}
D.  
30
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A.  
6π6\pi
B.  
12π12\pi
C.  
453π\frac{{4\sqrt 5 }}{3}\pi
D.  
45π4\sqrt 5 \,\pi
Câu 9: 0.2 điểm

Cho khối cầu có đường kính bằng 6. Tính thể tích khối cầu đã cho

A.  
288π288\pi
B.  
216π216\pi
C.  
144π144\pi
D.  
36π36\pi
Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên

Hình ảnh

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây ?

A.  
(0;3)
B.  
(;2)\left( { - \infty ; - 2} \right)
C.  
(-2;1)
D.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
Câu 11: 0.2 điểm

Với số thực a dương tùy ý, log3(9a3){\log _3}\left( {9{a^3}} \right) bằng

A.  
3log3a3{\log _3}a
B.  
6log3a6{\log _3}a
C.  
2+3log3a2 + 3{\log _3}a
D.  
3+3log3a3 + 3{\log _3}a
Câu 12: 0.2 điểm

Diện tích toàn phần của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng

A.  
2πr(l+r)2\pi r\left( {l + r} \right)
B.  
πr(l+r)\pi r\left( {l + r} \right)
C.  
πr(2l+r)\pi r\left( {2l + r} \right)
D.  
πr(l+2r)\pi r\left( {l + 2r} \right)
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau

Hình ảnh

Hàm số đạt cực đại tại điểm nào ?

A.  
x = -2
B.  
x = -1
C.  
x = 3
D.  
x = 0
Câu 14: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào cho trong 4 phương án có dạng đường cong hình dưới đây ?

Hình ảnh

A.  
y=x+2x+1y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}
B.  
y=x2x+1y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}
C.  
y=x+1x2y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}
D.  
y=x1x2y = \frac{{x - 1}}{{x - 2}}
Câu 15: 0.2 điểm

Phương trình đường tiệm ngang của đồ thị hàm số y=3xx2y = \frac{{3x}}{{x - 2}}

A.  
x = 2
B.  
y = 2
C.  
y = 3
D.  
x = 3
Câu 16: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log12(x1)3{\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 1} \right) \ge - 3

A.  
[9;+)\left[ {9; + \infty } \right)
B.  
[8;+)\left[ {8; + \infty } \right)
C.  
(;9]\left( { - \infty ;9} \right]
D.  
(1;9]\left( {1;9} \right]
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình dưới

Hình ảnh

Số nghiệm của phương trình 3f(x) +6 = 0 là

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
0
Câu 18: 0.2 điểm

Nếu \int\limits_0^1 {2f\left( x \right){\rm{d}}x} = 9\) thì \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} bằng

A.  
3
B.  
18
C.  
92\frac{9}{2}
D.  
7
Câu 19: 0.2 điểm

Số phức liên hợp của z = - 3 + 2i là

A.  
zˉ=32i\bar z = - 3 - 2i
B.  
zˉ=3+2i\bar z = 3 + 2i
C.  
zˉ=32i\bar z = 3 - 2i
D.  
zˉ=23i\bar z = 2 - 3i
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hai số phức {z_1} = 5 - i,\,\,{z_2} = 3 + 4i\). Tìm phần ảo của số phức \(2{z_1} + {z_2}

A.  
2
B.  
2i
C.  
13
D.  
3
Câu 21: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, M(-1;3) là điểm biểu diễn số phức nào ?

A.  
1 - 3i
B.  
- 1 + 3i
C.  
3 - i
D.  
- 1 - 3i
Câu 22: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz hình chiếu vuông góc của điểm M(2;-1;3) trên mặt phẳng (Oxy có tọa độ là

A.  
(0;-1;3)
B.  
(2;0;3)
C.  
(2;-1;0)
D.  
(0;0;3)
Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+6y+4z+5=0\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 6y + 4z + 5 = 0. Bán kính của mặt cầu đã cho là

A.  
6
B.  
19\sqrt {19}
C.  
9
D.  
3
Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P):2x4y2z+1=0\left( P \right):2x - 4y - 2z + 1 = 0. Vectơ nào có tọa độ cho sau đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A.  
(1;2;1)
B.  
(2;-4;2)
C.  
(1;-2;-1)
D.  
(2;-4;1)
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng Δ:{x=32ty=1+tz=2+t\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - 2t\\ y = 1 + t\\ z = - 2 + t \end{array} \right.?

A.  
(3;1;-2)
B.  
(-2;1;1)
C.  
(1;2;1)\left( {1;2; - 1} \right)
D.  
(5;0;3)\left( {5;0; - 3} \right)
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), ABCD là hình chữ nhật, SA=AB=a,AD=a2SA = AB = a,AD = a\sqrt 2 (minh họa như hình dưới đây)

Hình ảnh

Góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng (ABCD) bằng

A.  
30o
B.  
45o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của f'(x) sau:

Hình ảnh

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
1
Câu 28: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = {x^4} - 8{x^2} + 1\) trên đoạn \(\left[ { - 1;\sqrt 5 } \right]

A.  
1
B.  
-6
C.  
-15
D.  
-14
Câu 29: 0.2 điểm

Cho số thực a, b thỏa mãn log9(3a.9b)=log33{\log _9}\left( {{3^a}{{.9}^b}} \right) = {\log _{\sqrt 3 }}3. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A.  
a + 2b = 2
B.  
2a + 4b = 2
C.  
a + 2b = 4
D.  
a + 2b = 1
Câu 30: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x3+3xy = - 2{x^3} + 3x với đường thẳng y = 1 ?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 31: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 32x+128.3x+90{3^{2x + 1}} - {28.3^x} + 9 \le 0

A.  
[13;9]\left[ {\frac{1}{3};9} \right]
B.  
[1;2]\left[ { - 1;2} \right]
C.  
(1;2)\left( { - 1;2} \right)
D.  
(;1][2;+)\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)
Câu 32: 0.2 điểm

Một hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Tỉ số giữa diện tích xung quanh và diện tích toàn phần (SxqStp)\left( {\frac{{{S_{xq}}}}{{{S_{tp}}}}} \right) bằng

A.  
16\frac{1}{6}
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
23\frac{2}{3}
D.  
25\frac{2}{5}
Câu 33: 0.2 điểm

Xét I = \int\limits_0^{\sqrt 3 } {x\sqrt {{x^2} + 1} \,{\rm{d}}x} ,\) nếu đặt \(t = \sqrt {{x^2} + 1} thì tích phân I bằng

A.  
12t2dt\int\limits_1^2 {{t^2}{\rm{d}}t}
B.  
212t2dt2\int\limits_1^2 {{t^2}{\rm{d}}t}
C.  
03t2dt\int\limits_0^{\sqrt 3 } {{t^2}{\rm{d}}t}
D.  
1212t2dt\frac{1}{2}\int\limits_1^2 {{t^2}{\rm{d}}t}
Câu 34: 0.2 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x2,y=6x,x=2,x=4y = 2{x^2},\,\,y = 6x,x = 2,x = 4 được tính bởi công thức nào dưới đây ?

A.  
24(2x26x)dx\int\limits_2^4 {\left( {2{x^2} - 6x} \right){\rm{d}}x}
B.  
24(2x2+6x)dx\int\limits_2^4 {\left( { - 2{x^2} + 6x} \right){\rm{d}}x}
C.  
23(2x26x)dx+34(2x2+6x)dx\int\limits_2^3 {\left( {2{x^2} - 6x} \right){\rm{d}}x} + \int\limits_3^4 {\left( { - 2{x^2} + 6x} \right)} {\rm{d}}x
D.  
23(2x2+6x)dx+34(2x26x)dx\int\limits_2^3 {\left( { - 2{x^2} + 6x} \right){\rm{d}}x} + \int\limits_3^4 {\left( {2{x^2} - 6x} \right)} {\rm{d}}x
Câu 35: 0.2 điểm

Cho các số phức {z_1} = 8 + mi\,\,\left( {m \in Z} \right)\) và \({z_2} = 1 + 2i\). Biết \(\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}} là số thuần ảo, m thuộc khoảng nào cho sau đây ?

A.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
B.  
(-1;3)
C.  
(3;5)
D.  
(5;+)\left( {5; + \infty } \right)
Câu 36: 0.2 điểm

Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2{z^2} - 2z + 13 = 0\). Tìm môđun của số phức \(\left( {5 + i} \right){z_0}

A.  
13
B.  
132\frac{{13}}{2}
C.  
134\frac{{13}}{4}
D.  
26
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M\left( 2;-1;2 \right),\) mặt phẳng \(\left( P \right):x+3y-2z+6=0\) và \(\Delta \) là đường thẳng đi qua điểm M, vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right)\). Tìm tọa độ giao điểm của \(\Delta \) với mặt phẳng \(\left( Oxy \right)

A.  
(4;5;0)
B.  
(1;-4;0)
C.  
(0;-7;-2)
D.  
(3;2;0)
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz cho các điểm A(3;2;0),B(0;1;3)A\left( {3; - 2;0} \right),B\left( {0; - 1;3} \right). Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm O, A và B.

A.  
2x - 3y + z = 0
B.  
2x - 3y + z - 12 = 0
C.  
2x + 3y + z = 0
D.  
2x - 3y - z = 0
Câu 39: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 9 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn có đúng 4 chữ số lẻ và chữ số đứng giữa hai chữ số lẻ (số liền trước và liền sau số 0 là lẻ)

A.  
5648\frac{5}{{648}}
B.  
20189\frac{{20}}{{189}}
C.  
527\frac{5}{{27}}
D.  
554\frac{5}{{54}}
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC),SA=8a,\left( {ABC} \right),SA = 8a, tam giác ABC đều, cạnh bằng 4a. Gọi M là trung điểm cạnh SB (minh họa như hình dưới)

Hình ảnh

Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SC

A.  
255a\frac{{2\sqrt 5 }}{5}a
B.  
455a\frac{{4\sqrt 5 }}{5}a
C.  
21717a\frac{{2\sqrt {17} }}{{17}}a
D.  
81717a\frac{{8\sqrt {17} }}{{17}}a
Câu 41: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y=23x3+(m1)x28x+4y = - \frac{2}{3}{x^3} + \left( {m - 1} \right){x^2} - 8x + 4 nghịch biến trên tập xác định ?

A.  
8
B.  
9
C.  
7
D.  
10
Câu 42: 0.2 điểm

Một tàu vũ trụ được cung cấp bởi một nguồn điện đồng vị phóng xạ plutoni-238. Công xuất đầu ra của nguồn điện này được ước lượng bởi công thức P(t)=870.et127P\left( t \right) = 870.\,{e^{ - \frac{t}{{127}}}} (W) trong đó t là số năm kể từ khi con tàu hoạt động. Biết rằng để các thiết bị hoạt động bình thường, nguồn cung cấp công suất tối thiểu là 600W. Hỏi con tàu đủ điện để các thiết bịhoạt động bình thường trong bao lâu ?

A.  
45 năm
B.  
47 năm
C.  
48 năm
D.  
50 năm
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax+3bx+b2y = \frac{{ax + 3b}}{{x + {b^2}}} có bảng biến thiên sau:

Hình ảnh

Tổng a + b bằng

A.  
3
B.  
0
C.  
1
D.  
2
Câu 44: 0.2 điểm

Một hình nón đỉnh S có chiều cao h=a và bán kính đáy r=2a. Mặt phẳng \left( P \right)\) qua S cắt đường tròn đáy tại hai điểm A,B sao cho \(AB=2a\sqrt{3}.\) Tính khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng \(\left( P \right)

A.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
B.  
a
C.  
a55\frac{{a\sqrt 5 }}{5}
D.  
a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) thỏa mãn: \(f'\left( x \right)=\frac{1-2{{x}^{2}}}{{{x}^{2}}},\,\,\forall x>0\) và \(f\left( 1 \right)=-3. Tính tích phân

I=1ef(x)dxI=\int\limits_{1}^{e}{f\left( x \right)\text{d}x}

A.  
e2 - {e^2}
B.  
e22 - {e^2} - 2
C.  
2e22 - {e^2}
D.  
e2 {e^2}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau

Hình ảnh

Số nghiệm thuộc đoạn \left[ {0;\frac{{3\pi }}{2}} \right]\) của phương trình \(2f\left( {\cos x} \right) - 3 = 0

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 47: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên m sao cho phương trình 92xx24.32xx2+m=0{9^{2x - {x^2}}} - 4.\,{3^{2x - {x^2}}} + m = 0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt ?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 48: 0.2 điểm

Cho số thực k thỏa mãn 01xex2+kdx=3\int\limits_0^1 {x{e^{{x^2} + k}}{\rm{d}}x = 3} . Số ki thuộc khoảng nào sau đây ?

A.  
(0;1)
B.  
(1;2)
C.  
(2;3)
D.  
(3;4)
Câu 49: 0.2 điểm

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều, cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm AB. Biết AC' vuông góc với A'B tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'

A.  
a368\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{8}
B.  
a364\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}
C.  
a362\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}
D.  
a3624\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{24}}
Câu 50: 0.2 điểm

Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log3(1yx+3xy)=3xy+x+3y4{\log _3}\left( {\frac{{1 - y}}{{x + 3xy}}} \right) = 3xy + x + 3y - 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của x + y

A.  
4+433\frac{{4 + 4\sqrt 3 }}{3}
B.  
4+433\frac{{ - 4 + 4\sqrt 3 }}{3}
C.  
4+439\frac{{ - 4 + 4\sqrt 3 }}{9}
D.  
4+439\frac{{4 + 4\sqrt 3 }}{9}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,154 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,176 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,790 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,966 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,977 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,063 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,848 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,773 lượt xem 69,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 3THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,892 lượt xem 71,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 4THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, giúp học sinh luyện tập các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,263 lượt xem 71,750 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!