thumbnail

[2022] Trường THPT Cần Thạnh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 từ Trường THPT Cần Thạnh, được thiết kế phù hợp với cấu trúc đề thi của Bộ Giáo dục. Các câu hỏi trọng tâm bao gồm logarit, hàm số, tích phân, và số phức, với đáp án chi tiết kèm theo.

Từ khoá: Toán học logarit hàm số tích phân số phức năm 2022 Trường THPT Cần Thạnh đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Hãy tìm 5x+1x26x+9dx\int {\dfrac{{5x + 1}}{{{x^2} - 6x + 9}}\,dx} .

A.  
I=lnx316x3+CI = \ln |x - 3| - \dfrac{{16}}{{x - 3}} + C .
B.  
I=15lnx316x3+CI = \dfrac{1}{5}\ln |x - 3| - \dfrac{{16}}{{x - 3}} + C .
C.  
I=lnx3+16x3+CI = \ln |x - 3| + \dfrac{{16}}{{x - 3}} + C .
D.  
I=5lnx316x3+CI = 5\ln |x - 3| - \dfrac{{16}}{{x - 3}} + C .
Câu 2: 1 điểm

Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=tanx,y=0,x=π3y = \tan x,\,\,y = 0,\,\,x = \dfrac{\pi }{3} quanh Ox là:

A.  
3π3\sqrt 3 - \dfrac{\pi }{3}
B.  
π33\dfrac{\pi }{3} - 3
C.  
π23π3\dfrac{{{\pi ^2}}}{3} - \pi \sqrt 3
D.  
π3π23\pi \sqrt 3 - \dfrac{{{\pi ^2}}}{3}
Câu 3: 1 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x+5y = {x^3} - 3x + 5 trên đoạn [2 ; 4] là:

A.  
3
B.  
7
C.  
5
D.  
0
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d(a,b,c,dR)y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\,\,\,(a,b,c,d\, \in R) có đồ thị như hình vẽ sau.

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A.  
0
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 5: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {\left( {{{\log }_2}x} \right)^2} - 4{\log _2}x + 3 > 0 là:

A.  
(0;2)(8;+)(0;2) \cup (8; + \infty ) .
B.  
(;2)(8;+)( - \infty ;2) \cup (8; + \infty ) .
C.  
(2;8)(2;8) .
D.  
(8;+)(8; + \infty ) .
Câu 6: 1 điểm

Cho hàm số y=2x2xy = {2^x} - 2x . Khẳng định nào sau đây sai :

A.  
Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung.
B.  
Hàm số có giá trị nhỏ nhất lớn hơn -1.
C.  
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất một điểm.
D.  
Đồ thị hàm số luôn cắt đường thẳng y = 2.
Câu 7: 1 điểm

Số đỉnh của một hình bát diện đều là:

A.  
Sáu
B.  
Tám
C.  
Mười
D.  
Mười hai
Câu 8: 1 điểm

Khối chóp có diện tích đáy 4 m2m^2 và chiều cao 1,5m có thể tích là:

A.  
6m36 m^3
B.  
4.5m34.5{m^3}
C.  
4m34{m^3}
D.  
2m32 m^3
Câu 9: 1 điểm

Một hình trụ có bán kính đáy r = 5 cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm. Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ là:

A.  
219,91 cm2
B.  
921,91 cm2
C.  
19,91 cm2
D.  
291,91 cm2
Câu 10: 1 điểm

Trong không gian cho hai điểm A(1;2;3),B(0;1;1)A\left( { - 1;2;3} \right),\,B\left( {0;1;1} \right) , độ dài đoạn ABAB bằng

A.  
6.\sqrt 6 .
B.  
8.\sqrt 8 .
C.  
10.\sqrt {10} .
D.  
12.\sqrt {12} .
Câu 11: 1 điểm

Cho các số phức z1=25i,z2=23i{z_1} = 2 - 5i\,,\,\,{z_2} = - 2 - 3i . Hãy tính z1z2|{z_1} - {z_2}| .

A.  
252\sqrt 5
B.  
20
C.  
12
D.  
232\sqrt 3
Câu 12: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn (32i)z=4+2i\left( {3 - 2i} \right)z = 4 + 2i . Tìm số phức liên hợp của z.

A.  
z=42i\overline z = 4 - 2i .
B.  
z=813+1413i\overline z = \dfrac{8}{{13}} + \dfrac{{14}}{{13}}i .
C.  
z=3+2i\overline z = 3 + 2i .
D.  
z=8131413i\overline z = \dfrac{8}{{13}} - \dfrac{{14}}{{13}}i .
Câu 13: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như dưới đây.

Hình ảnh

Đồ thị của hàm số y = |f(x)| có bao nhiêu điểm cực trị ?

A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
5
Câu 14: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Số nghiệm của phương trình f(x) +3 = 0 là:

A.  
0
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 15: 1 điểm

Đường thẳng y=2x1y = 2x - 1 có bao nhiêu điểm chung với đồ thị hàm số y=x2x1x+1y = {{{x^2} - x - 1} \over {x + 1}} .

A.  
3
B.  
1
C.  
0
D.  
2
Câu 16: 1 điểm

Nếu {\log _a}x = {1 \over 2}{\log _a}9 - {\log _a}5 + {\log _a}2\,\,\,\,(a > 0,\,a e 1) thì x bằng:

A.  
25{2 \over 5}
B.  
35{3 \over 5}
C.  
65{6 \over 5}
D.  
33
Câu 17: 1 điểm

Tìm I=cos(4x+3)dxI = \int {\cos \left( {4x + 3} \right)\,dx} .

A.  
I=sin(4x+2)+CI = \sin \left( {4x + 2} \right) + C .
B.  
I=sin(4x+3)+CI = - \sin \left( {4x + 3} \right) + C .
C.  
I=14sin(4x+3)+CI = \dfrac{1}{4}\sin \left( {4x + 3} \right) + C .
D.  
I=4sin(4x+3)+CI = 4\sin \left( {4x + 3} \right) + C .
Câu 18: 1 điểm

Đặt F(x)=1xtdtF(x) = \int\limits_1^x {t\,dt} . Khi đó F’(x) là hàm số nào dưới đây ?

A.  
F’(x) = x.
B.  
F’(x) = 1.
C.  
F’(x) = x – 1.
D.  
F’(x) = x2212\dfrac{{{x^2}}}{2} - \dfrac{1}{2} .
Câu 19: 1 điểm

Giải phương trình z26z+11=0{z^2} - 6z + 11 = 0 , ta có nghiệm là:

A.  
z=3+2iz = 3 + \sqrt 2 i .
B.  
z=32iz = 3 - \sqrt 2 i .
C.  
[z=3+2iz=32i\left[ \begin{array}{l}z = 3 + \sqrt 2 i\\z = 3 - \sqrt 2 i\end{array} \right. .
D.  
Một kết quả khác.
Câu 20: 1 điểm

Cho z = 1 + 2i. Phần thực và phần ảo của số phức w=2z+zw = 2z + \overline z là:

A.  
3 và 2.
B.  
3 và 2i.
C.  
1 và 6.
D.  
1 và 6i.
Câu 21: 1 điểm

Khối chóp tứ giác đều có thể tích V=2a3V = 2{{\rm{a}}^3} , cạnh đáy bằng a6a\sqrt 6 thì chiều cao khối chóp bằng:

A.  
a
B.  
a6a\sqrt 6
C.  
a3\dfrac{a}{3}
D.  
a63\dfrac{{a\sqrt 6 }}{3}
Câu 22: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABCS.ABC có đáy ABCABC là tam giác đều cạnh aa . Hai mặt bên (SAB)\left( {SAB} \right)(SAC)\left( {SAC} \right) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC=a3SC = a\sqrt 3

A.  
2a369\dfrac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{9}
B.  
a3612\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}
C.  
a334\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}
D.  
a332\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}
Câu 23: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D'. Gọi (H) là hình cầu nội tiếp hình lập phương đó. Khi đó V(H)VABCD.ABCD\dfrac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{ABCD.A'B'C'D'}}}} bằng:

A.  
π3\dfrac{\pi }{{\sqrt 3 }}
B.  
π6\dfrac{\pi }{6}
C.  
π3\dfrac{\pi }{3}
D.  
π4\dfrac{\pi }{4}
Câu 24: 1 điểm

Cho 3 điểm M(0;1;0),N(0;2;4),P(2;4;0)M(0;1;0),N(0;2; - 4),P(2;4;0) . Nếu MNPQMNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm QQ

A.  
Q=(2;3;4)Q = \left( { - 2; - 3;4} \right)
B.  
Q=(2;3;4)Q = \left( {2;3;4} \right)
C.  
Q=(3;4;2)Q = \left( {3;4;2} \right)
D.  
Q=(2;3;4)Q = \left( { - 2; - 3; - 4} \right)
Câu 25: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số y=log3(1+x)y = {\log _3}\left( {1 + \sqrt x } \right) là:

A.  
y=1(1+x)ln3y' = {1 \over {(1 + \sqrt x )\ln 3}}
B.  
y=1x(1+x)ln3y' = {1 \over {\sqrt x (1 + \sqrt x )\ln 3}}
C.  
y=12xln3y' = {1 \over {2\sqrt x \ln 3}}
D.  
y=12(x+x)ln3y' = {1 \over {2(\sqrt x + x)\ln 3}}
Câu 26: 1 điểm

Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ?

A.  
xm.xn=xm+n{x^m}.{x^n} = {x^{m + n}} .
B.  
(xn)m=xnm{\left( {{x^n}} \right)^m} = {x^{nm}} .
C.  
(xy)n=xn.yn{\left( {xy} \right)^n} = {x^n}.{y^n} .
D.  
xm.yn=(xy)m+n{x^m}.{y^n} = {\left( {xy} \right)^{m + n}} .
Câu 27: 1 điểm

Nghiệm của hệ phương trình {x+2y=1+i3x+iy=23i\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 1 + i\\3x + iy = 2 - 3i\end{array} \right. là:

A.  
{x=1+iy=i\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + i\\y = i\end{array} \right. .
B.  
{x=iy=1+i\left\{ \begin{array}{l}x = i\\y = 1 + i\end{array} \right. .
C.  
{x=1iy=i\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - i\\y = i\end{array} \right. .
D.  
{x=iy=1i\left\{ \begin{array}{l}x = i\\y = 1 - i\end{array} \right. .
Câu 28: 1 điểm

Tìm số phức có phần thực bằng 12 và mô đun bằng 13.

A.  
5±12i5 \pm 12i .
B.  
12 + 5i.
C.  
12±5i12 \pm 5i .
D.  
12±i12 \pm i .
Câu 29: 1 điểm

Trong không gian tọa độ OxyzOxyz cho ba điểm M(1;1;1),N(2;3;4),P(7;7;5)M\left( {1;1;1} \right),\,N\left( {2;3;4} \right),\,P\left( {7;7;5} \right) . Để tứ giác MNPQMNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm QQ

A.  
Q(6;5;2)Q\left( { - 6;5;2} \right) .
B.  
Q(6;5;2)Q\left( {6;5;2} \right) .
C.  
Q(6;5;2)Q\left( {6; - 5;2} \right) .
D.  
Q(6;5;2)Q\left( { - 6; - 5; - 2} \right) .
Câu 30: 1 điểm

Cho 3 điểm A(1;1;1),B(1;1;0),C(0;2;3)A(1;1;1),B(1; - 1;0),C(0; - 2;3) . Tam giác ABCABC

A.  
tam giác có ba góc nhọn.
B.  
tam giác cân đỉnh AA .
C.  
tam giác vuông đỉnh AA .
D.  
tam giác đều.
Câu 31: 1 điểm

Giá trị của tham sô m để phương trình x33x=2m+1{x^3} - 3x = 2m + 1 có ba nghiệm phân biệt là:

A.  
32<m<12 - {3 \over 2} < m < {1 \over 2}
B.  
2<m<2 - 2 < m < 2
C.  
32m12 - {3 \over 2} \le m \le {1 \over 2}
D.  
2m2 - 2 \le m \le 2
Câu 32: 1 điểm

Trên đồ thị (C) của hàm số y=x+10x+1y = {{x + 10} \over {x + 1}} có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?

A.  
4
B.  
2
C.  
10
D.  
6
Câu 33: 1 điểm

Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của f(x)=2x(x+3)(x+1)2f(x) = \dfrac{{2x\left( {x + 3} \right)}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} ?

A.  
2lnx+1+2x2+2x+4x+12\ln |x + 1| + \dfrac{{2{x^2} + 2x + 4}}{{x + 1}} .
B.  
ln(x+1)+2x2+2x+4x+1\ln \left( {x + 1} \right) + \dfrac{{2{x^2} + 2x + 4}}{{x + 1}} .
C.  
ln(x+1)2+2x2+3x+5x+1\ln {\left( {x + 1} \right)^2} + \dfrac{{2{x^2} + 3x + 5}}{{x + 1}} .
D.  
2x2+3x+5x+1+lne2(x+1)2\dfrac{{2{x^2} + 3x + 5}}{{x + 1}} + \ln {e^2}{\left( {x + 1} \right)^2} .
Câu 34: 1 điểm

Tính nguyên hàm (5x+3)3dx\int {{{\left( {5x + 3} \right)}^3}\,dx} ta được:

A.  
120(5x+3)4+C\dfrac{1}{{20}}{\left( {5x + 3} \right)^4} + C .
B.  
120(5x+3)4\dfrac{1}{{20}}{\left( {5x + 3} \right)^4} .
C.  
14(5x+3)4+C\dfrac{1}{4}{\left( {5x + 3} \right)^4} + C .
D.  
15(5x+3)4+C\dfrac{1}{5}{\left( {5x + 3} \right)^4} + C .
Câu 35: 1 điểm

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o60^o . Tính thể tích hình chóp

A.  
a338\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}
B.  
a3312\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}
C.  
a34\dfrac{{{a^3}}}{4}
D.  
a334\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}
Câu 36: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình chữ nhật AD=2a,AB=aAD = 2a,\,AB = a . Gọi HH là trung điểm của ADAD , biết SH(ABCD)SH \bot \left( {ABCD} \right) . Tính thể tích khối chóp biết SA=a5SA = a\sqrt 5 .

A.  
2a333\dfrac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}
B.  
4a333\dfrac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}
C.  
4a33\dfrac{{4{a^3}}}{3}
D.  
2a33\dfrac{{2{a^3}}}{3}
Câu 37: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi (H) là hình nón tròn xoay nội tiếp hình lập phương đó. Khi đó V(H)VABCD.ABCD\dfrac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{ABCD.A'B'C'D'}}}} bằng:

A.  
π6\dfrac{\pi }{6}
B.  
π12\dfrac{\pi }{{12}}
C.  
13\dfrac{1}{3}
D.  
π8\dfrac{\pi }{8}
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian tọa độ OxyzOxyz cho ba điểm A(1;2;2),B(0;1;3),C(3;4;0)A\left( { - 1;2;2} \right),\,B\left( {0;1;3} \right),\,C\left( { - 3;4;0} \right) . Để tứ giác ABCDABCD là hình bình hành thì tọa độ điểm DD

A.  
D(4;5;1)D\left( { - 4;5; - 1} \right) .
B.  
D(4;5;1)D\left( {4;5; - 1} \right) .
C.  
D(4;5;1)D\left( { - 4; - 5; - 1} \right) .
D.  
D(4;5;1)D\left( {4; - 5;1} \right)
Câu 39: 1 điểm

Phương trình z22z+3=0{z^2} - 2z + 3 = 0 có các nghiệm là:

A.  
2±22i2 \pm 2\sqrt 2 i .
B.  
2±22i - 2 \pm 2\sqrt 2 i .
C.  
1±22i - 1 \pm 2\sqrt 2 i .
D.  
1±2i1 \pm \sqrt 2 i .
Câu 40: 1 điểm

Mô đun của tổng hai số phức z1=34i,z2=4+3i{z_1} = 3 - 4i\,,\,\,{z_2} = 4 + 3i :

A.  
525\sqrt 2
B.  
10
C.  
8
D.  
50
Câu 41: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình chữ nhật cạnh các cạnh bên có độ dài bằng nhau và bằng . Thể tích khối chóp bằng:

A.  
10a33\dfrac{{10{a^3}}}{{\sqrt 3 }}
B.  
9a332\dfrac{{9{a^3}\sqrt 3 }}{2}
C.  
10a3310{a^3}\sqrt 3
D.  
9a339{a^3}\sqrt 3
Câu 42: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD có AD⊥(ABC) và BD⊥BC. Khi quay tứ điện đó xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành.

A.  
2
B.  
1
C.  
4
D.  
3
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số y=x+31xy = {{x + 3} \over {1 - x}} . Mệnh đề nào sau đây sai ?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1)(1;+)( - \infty ;1) \cup (1; + \infty ) .
B.  
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1.
C.  
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = - 1.
D.  
Hàm số không có cực trị.
Câu 44: 1 điểm
A.  
(;1)( - \infty ; - 1)
B.  
(;0)( - \infty ;0)
C.  
(1;+)( - 1; + \infty )
D.  
(0;+)(0; + \infty )
Câu 45: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {\log _{{1 \over 2}}}(2x - 2) > {\log _{{1 \over 2}}}(x + 1) là:

A.  
(2;+)(2; + \infty )
B.  
(1;3)\left( {1;3} \right)
C.  
(;3)( - \infty ;3)
D.  
(12;2)\left( { - {1 \over 2};2} \right)
Câu 46: 1 điểm

Nghiệm của phương trình log2(log4x)=1{\log _2}({\log _4}x) = 1 là:

A.  
x = 16
B.  
x = 8
C.  
x = 4
D.  
x = 2
Câu 47: 1 điểm

Cho f(x)g(x),x[a;b]f(x) \ge g(x),\forall x \in [a;b] . Hình phẳng S1 giới hạn bởi đường y = f(x), y = 0, x = a, x = b (a<b) đem quay quanh Ox có thể tích V1. Hình phẳng S2 giới hạn bởi đường y = g(x), y = 0, x = a, x = b đem quay quanh Ox có thể tích V2. Lựa chọn phương án đúng.

A.  
Nếu V1 = V2 thì chắc chắn suy ra f(x)=g(x),x[a;b]f(x) = g(x),\forall x \in [a;b] .
B.  
S1>S2.
C.  
V1 > V2.
D.  
Cả 3 phương án trên đều sai.
Câu 48: 1 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y=x2,y=x28,y=27xy = {x^2}\,,\,y = \dfrac{{{x^2}}}{8},\,\,y = \dfrac{{27}}{x} là:

A.  
27ln2.
B.  
72ln27.
C.  
3ln72.
D.  
Một kết quả khác.
Câu 49: 1 điểm

Chọn phương án đúng.

A.  
π4π4dxsin2x=cotxπ4π4=2\int\limits_{ - \dfrac{\pi }{4}}^{\dfrac{\pi }{4}} {\dfrac{{dx}}{{{{\sin }^2}x}}} = - \cot x\left| {\dfrac{\pi }{4} - \dfrac{\pi }{4} = - 2} \right.
B.  
21dx=1\int\limits_2^1 {dx} = 1 .
C.  
eedxx=ln2elne=ln2\int\limits_{ - e}^e {\dfrac{{dx}}{x} = ln|2e|} - \ln | - e| = \ln 2 .
D.  
Cả 3 phương án đều sai.
Câu 50: 1 điểm

Cho điểm M(1;2;3)M\left( {1;2; - 3} \right) , khoảng cách từ điểm MM đến mặt phẳng (Oxy)\left( {Oxy} \right) bằng

A.  
2.
B.  
3 - 3 .
C.  
1.
D.  
3.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Cù Huy Cận - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,423 lượt xem 108,451 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Cù Huy Cận - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 của Trường THPT Cù Huy Cận, được biên soạn với các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian. Đề thi có đáp án chi tiết, phù hợp để học sinh tự ôn tập và kiểm tra năng lực.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,427 lượt xem 114,373 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lương Văn Can - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 từ Trường THPT Lương Văn Can, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, tích phân, logarit, và bài toán thực tế. Đề thi có đáp án chi tiết giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,167 lượt xem 108,311 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Long Trường - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 từ Trường THPT Long Trường, với nội dung bám sát chương trình lớp 12. Các câu hỏi bao gồm giải tích, logarit, và bài toán thực tế, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh ôn tập hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,603 lượt xem 104,237 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,641 lượt xem 107,492 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thanh Đa - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,851 lượt xem 115,682 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thanh Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,093 lượt xem 114,191 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Như Thanh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,192 lượt xem 111,013 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Tất Thành - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,477 lượt xem 105,791 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!