thumbnail

[2021] Trường THPT Võ Thị Sáu lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Võ Thị Sáu (lần 2), miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả.

Từ khoá: Toán học hàm số tích phân logarit hình học không gian năm 2021 Trường THPT Võ Thị Sáu đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Diện tích mặt cầu (S) tâm I đường kính bằng a là

A.  
πa2\pi {a^2}
B.  
4πa24\pi {a^2}
C.  
2πa22\pi {a^2}
D.  
πa24\frac{{\pi {a^2}}}{4}
Câu 2: 1 điểm

Nghiệm của phương trình 22x+1=32{{2}^{2x+1}}=32 bằng

A.  
x = 2
B.  
x = 3
C.  
x=32x = \frac{3}{2}
D.  
x=52x = \frac{5}{2}
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y=h(x)y=h\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đạt cực đại tại điểm

A.  
x = 1
B.  
x = 0
C.  
x = 5
D.  
x = 2
Câu 4: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u}_{n}} \right)u3=7;u4=8{{u}_{3}}=-7;\,\,{{u}_{4}}=8 . Hãy chọn mệnh đề đúng

A.  
d = -15
B.  
d = -3
C.  
d = 15
D.  
d = 1
Câu 5: 1 điểm

Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là

A.  
A108.A_{10}^8.
B.  
A102.A_{10}^2.
C.  
C102.C_{10}^2.
D.  
102
Câu 6: 1 điểm

Phần ảo của số phức z=2-3i là

A.  
-3i
B.  
3
C.  
-3
D.  
3i
Câu 7: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình sau

Hình ảnh

Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(-2;0)
B.  
(2;+)\left( { - 2; + \infty } \right)
C.  
(0;2)
D.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
Câu 8: 1 điểm

Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  
2a3
B.  
2a33\frac{{2{a^3}}}{3}
C.  
4a3
D.  
4a33\frac{{4{a^3}}}{3}
Câu 9: 1 điểm

Số phức z=a+bi(a,bR)z=a+bi\,\,\left( a,b\in \mathbb{R} \right) có điểm biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Tìm a và b

Hình ảnh

A.  
a = - 4,b = 3
B.  
a = 3,b = 4
C.  
a = 3,b = - 4
D.  
a = - 4,b = - 3
Câu 10: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm trên R,f(1)=2\mathbb{R},f\left( -1 \right)=-2f(3)=2f\left( 3 \right)=2 . Tính I=13f(x)dxI=\int\limits_{-1}^{3}{{f}'\left( x \right)dx} .

A.  
I = 4
B.  
I = 3
C.  
I = 0
D.  
I = -4
Câu 11: 1 điểm

Tìm số phức liên hợp của số phức z=(2i)(1+2i)z = \left( {2 - i} \right)\left( {1 + 2i} \right)

A.  
z=43i\overline z = 4 - 3i
B.  
z=45i\overline z = - 4 - 5i
C.  
z=4+3i\overline z = 4 + 3i
D.  
z=5i\overline z = 5i
Câu 12: 1 điểm

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số f(x)=x+1x1f\left( x \right)=\frac{x+1}{x-1} trên [3;1]\left[ -3;-1 \right] . Khi đó M.m bằng

A.  
0
B.  
0,5
C.  
2
D.  
-4
Câu 13: 1 điểm

Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=x4+2x2+3y = - {x^4} + 2{x^2} + 3
B.  
y=x42x2+3y = - {x^4} - 2{x^2} + 3
C.  
y=x4+2x23y = - {x^4} + 2{x^2} - 3
D.  
y=x42x2+3y = {x^4} - 2{x^2} + 3
Câu 14: 1 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập R\mathbb{R} ?

A.  
y = 2x - 1
B.  
y=x2+1y = - {x^2} + 1
C.  
y=x2+1y = {x^2} + 1
D.  
y=2x+1y = - 2x + 1
Câu 15: 1 điểm

Rút gọn biểu thức P=x15.x3P={{x}^{\frac{1}{5}}}.\sqrt[3]{x} với x>0.

A.  
P=x1615P = {x^{\frac{{16}}{{15}}}}
B.  
P=x35P = {x^{\frac{3}{5}}}
C.  
P=x815P = {x^{\frac{8}{{15}}}}
D.  
P=x115P = {x^{\frac{1}{{15}}}}
Câu 16: 1 điểm

Tính tích phân 261xdx\int\limits_2^6 {\frac{1}{x}dx} bằng.

A.  
29\frac{2}{9}
B.  
ln3
C.  
ln4
D.  
518 - \frac{5}{{18}}
Câu 17: 1 điểm

Cho I=02f(x)dx=3.I=\int\limits_{0}^{2}{f(x)d}x=3. Khi đó J=02[4f(x)3]dxJ=\int\limits_{0}^{2}{\left[ 4f\left( x \right)-3 \right]dx} bằng:

A.  
2
B.  
6
C.  
8
D.  
4
Câu 18: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) xác định, liên tục trên đoạn [1;3]\left[ -1;3 \right] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tập hợp T tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)=mf\left( x \right)=m có 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [1;3]\left[ -1;3 \right] là:

Hình ảnh

A.  
T=[4;1]T = \left[ { - 4;1} \right]
B.  
T=(4;1)T = \left( { - 4;1} \right)
C.  
T=[3;0]T = \left[ { - 3;0} \right]
D.  
T=(3;0)T = \left( { - 3;0} \right)
Câu 19: 1 điểm

Một khối trụ có thể tích bằng 6π6\pi . Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ đó gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu?

A.  
18π18\pi
B.  
54π54\pi
C.  
27π27\pi
D.  
162π162\pi
Câu 20: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x+sin2xf\left( x \right) = x + \sin 2x là.

A.  
x2212cos2x+C\frac{{{x^2}}}{2} - \frac{1}{2}\cos 2x + C
B.  
x22cos2x+C\frac{{{x^2}}}{2} - \cos 2x + C
C.  
x212cos2x+C{x^2} - \frac{1}{2}\cos 2x + C
D.  
x22+12cos2x+C\frac{{{x^2}}}{2} + \frac{1}{2}\cos 2x + C
Câu 21: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số y=logxy = \log x

A.  
y=1x.y' = \frac{1}{x}.
B.  
y=ln10x.y' = \frac{{\ln 10}}{x}.
C.  
y=1xln10.y' = \frac{1}{{x\ln 10}}.
D.  
y=110lnx.y' = \frac{1}{{10\ln x}}.
Câu 22: 1 điểm

Gọi V là thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D', V' là thể tích khối tứ diện A'.ABD. Hệ thức nào dưới đây là đúng.

A.  
V = 4V'.
B.  
V = 8V'.
C.  
V = 6V'.
D.  
V = 2V'.
Câu 23: 1 điểm

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x5)2+(y1)2+(z+2)2=9\left( S \right):{{\left( x-5 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=9 . Bán kính R của (S) là

A.  
R = 3
B.  
R = 18
C.  
R = 9
D.  
R = 6
Câu 24: 1 điểm

Nghiệm của bất phương trình {\log _2}\left( {3{\rm{x}} - 1} \right) > 3

A.  
x > 3
B.  
13<x<3.\frac{1}{3} < x < 3.
C.  
x < 3
D.  
x>103.x > \frac{{10}}{3}.
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a=(2;1;0)\overrightarrow{a}=\left( 2;1;0 \right)b=(1;0;2)\overrightarrow{b}=\left( -1;0;-2 \right) . Khi đó cos(a,b)\cos \left( \overrightarrow{a},\overrightarrow{b} \right) bằng

A.  
cos(a,b)=225.\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = - \frac{2}{{25}}.
B.  
cos(a,b)=25.\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = - \frac{2}{5}.
C.  
cos(a,b)=225.\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \frac{2}{{25}}.
D.  
cos(a,b)=25.\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \frac{2}{5}.
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+11=y3=z51d:\frac{x+1}{1}=\frac{y}{-3}=\frac{z-5}{-1} và mặt phẳng (P):3x3y+2z+6=0\left( P \right):3x-3y+2z+6=0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
d cắt và không vuông góc với (P)
B.  
d vuông góc với (P)
C.  
d song song với (P)
D.  
d nằm trong (P)
Câu 27: 1 điểm

Tập nghiệm của phương trình log(x21)=log(2x1)\log \left( {{x^2} - 1} \right) = \log \left( {2x - 1} \right)

A.  
{2}
B.  
{0}
C.  
{0;2}
D.  
{3}
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;3)A\left( 1\,;\,2\,;\,3 \right) và đường thẳng d:x32=y11=z+72d:\frac{x-3}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z+7}{-2} . Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có phương trình là:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 29: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D bằng

Hình ảnh

A.  
45o
B.  
30o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 30: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm I(1;2;1)I\left( 1;2;-1 \right) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):x2y2z8=0\left( P \right):x-2y-2z-8=0 ?

A.  
(x+1)2+(y+2)2+(z1)2=3{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3
B.  
(x1)2+(y2)2+(z+1)2=3{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3
C.  
(x1)2+(y2)2+(z+1)2=9{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9
D.  
(x+1)2+(y+2)2+(z1)2=9{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9
Câu 31: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt (SAB);(SAD)\left( SAB \right);\left( SAD \right) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD)\left( ABCD \right) ; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD)\left( ABCD \right) bằng 600{{60}^{0}} . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.

Hình ảnh

A.  
3a3
B.  
a369\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{9}
C.  
32a33\sqrt 2 {a^3}
D.  
a363\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}
Câu 32: 1 điểm

Một vật chuyển động với vận tốc v(t)(m/s)v\left( t \right)\left( m/s \right) có gia tốc a(t)=3t2+t(m/s2)a\left( t \right)=3{{t}^{2}}+t\left( m/{{s}^{2}} \right) . Vận tốc ban đầu của vật là 2(m/s)2\left( m/s \right) . Hỏi vận tốc của vật sau 2s

A.  
10m/s
B.  
12m/s
C.  
16m/s
D.  
8m/s
Câu 33: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=(ex+1)(ex12)(x+1)(x1)2f'\left( x \right)=\left( {{e}^{x}}+1 \right)\left( {{e}^{x}}-12 \right)\left( x+1 \right){{\left( x-1 \right)}^{2}} trên R\mathbb{R} . Hỏi hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 34: 1 điểm

Đồ thị (C)\left( C \right) của hàm số y=(a+1)x+2xb+1y=\frac{\left( a+1 \right)x+2}{x-b+1} nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng thì tổng a+b là

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
-1
Câu 35: 1 điểm

Một nhóm học sinh gồm 6 bạn nam và 4 bạn nữ đứng ngẫu nhiên thành 1 hàng. Xác suất để có đúng 2 trong 4 bạn nữ đứng cạnh nhau là

A.  
14\frac{1}{4}
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
23\frac{2}{3}
D.  
12\frac{1}{2}
Câu 36: 1 điểm

Tìm số phức z thỏa mãn z+23i=2z.z+2-3i=2\overline{z}.

A.  
z = 2 + i.
B.  
z = 2 - i.
C.  
z = 3 - 2i.
D.  
z = 3 + i.
Câu 37: 1 điểm

Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9x2.3x+1+m=0{{9}^{x}}-{{2.3}^{x+1}}+m=0 có hai nghiệm thực x1,x2{{x}_{1}}, {{x}_{2}} thỏa mãn x1+x2=1{{x}_{1}}+{{x}_{2}}=1 .

A.  
m = 3
B.  
m = 1
C.  
m = 6
D.  
m = -3
Câu 38: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, D, AB=AD=a, CD=2a. Cạnh bên SD vuông góc với đáy (ABCD)\left( ABCD \right) và SD=a. Tính khoảng cách từ A đến (SBC)\left( SBC \right) .

A.  
a63\frac{{a\sqrt 6 }}{3}
B.  
a66\frac{{a\sqrt 6 }}{6}
C.  
a612\frac{{a\sqrt 6 }}{{12}}
D.  
a62\frac{{a\sqrt 6 }}{2}
Câu 39: 1 điểm

Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=(m1)x4y=\left( m-1 \right){{x}^{4}} đạt cực đại tại x=0 là:

A.  
m < 1
B.  
m > 1
C.  
Không tồn tại
D.  
m = 1
Câu 40: 1 điểm

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P),\left( P \right), tiếp tuyến với (P)\left( P \right) tại điểm A(1;1)A\left( 1;-1 \right) và đường thẳng x=2 (như hình vẽ). Tính S.

Hình ảnh

A.  
S=43.S = \frac{4}{3}.
B.  
S = 1
C.  
S=13.S = \frac{1}{3}.
D.  
S=23.S = \frac{2}{3}.
Câu 41: 1 điểm

Cho hai số phức z1,z2{{z}_{1}},{{z}_{2}} thỏa mãn z1=2,z2=3\left| {{z}_{1}} \right|=2,\left| {{z}_{2}} \right|=\sqrt{3} . Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn cho z1{{z}_{1}}iz2i{{z}_{2}} . Biết MON^=300\widehat{MON}={{30}^{0}} . Tính S=z12+4z22S=\left| z_{1}^{2}+4z_{2}^{2} \right|

A.  
525\sqrt 2
B.  
333\sqrt 3
C.  
474\sqrt 7
D.  
5\sqrt 5
Câu 42: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+y+z3=0\left( P \right):x+y+z-3=0 và đường thẳng

d:x1=y+12=z21.d:\frac{x}{1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{-1}. Hình chiếu vuông góc của d trên (P)\left( P \right) có phương trình là

A.  
x+11=y+14=z+15.\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{{ - 4}} = \frac{{z + 1}}{5}.
B.  
x13=y12=z11.\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}.
C.  
x11=y14=z15.\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{4} = \frac{{z - 1}}{{ - 5}}.
D.  
x11=y41=z+51.\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 4}}{1} = \frac{{z + 5}}{1}.
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)={x2+3khix15xkhixlt;1y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 3\,\,khi\,\,x \ge 1\\5 - x\,\,khi\,\,x &lt; 1\end{array} \right.

Tính I=20π2f(sinx)cosxdx+301f(32x)dxI = 2\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( {\sin x} \right)\cos xdx} + 3\int\limits_0^1 {f\left( {3 - 2x} \right)dx}

A.  
I=322I = \frac{{32}}{2}
B.  
I = 31
C.  
I=716I = \frac{{71}}{6}
D.  
I = 32
Câu 44: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R}f(1)=1f\left( 1 \right)=1 . Đồ thị hàm số y=f(x)y={f}'\left( x \right) như hình bên.

Hình ảnh

Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y=4f(sinx)+cos2xay=\left| 4f\left( \sin x \right)+\cos 2x-a \right| nghịch biến trên (0;π2)\left( 0;\frac{\pi }{2} \right) ?

A.  
2
B.  
3
C.  
Vô số
D.  
5
Câu 45: 1 điểm

Có một khối gỗ là khối lăng trụ đứng ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}'AB=30 cm,BC=40 cm,CA=50 cmAB=30\text{ cm}, BC=40\text{ cm}, CA=50\text{ cm} và chiều cao AA=100 cmA{A}'=100\text{ cm} . Từ khối gỗ này người ta tiện để thu được một khối trụ có cùng chiều cao với khối gỗ ban đầu. Thể tích lớn nhất của khối trụ gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A.  
62500cm362500{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}
B.  
60000cm360000{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}
C.  
31416cm331416{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}
D.  
6702cm36702{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}
Câu 46: 1 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y)\left( x;y \right) thỏa mãn 0x30000\le x\le 30003(9y+2y)=x+log3(x+1)323\left( {{9}^{y}}+2y \right)=x+{{\log }_{3}}{{\left( x+1 \right)}^{3}}-2 ?

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
5
Câu 47: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên [4 ; 4]\left[ -4\ ;\ 4 \right] , có các điểm cực trị trên (4 ; 4)\left( -4\ ;\ 4 \right) là -3; 43-\frac{4}{3} ; 0; 2 và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số y=g(x)=f(x3+3x)+my=g(x)=f({{x}^{3}}+3x)+m với m là tham số. Gọi m1{{m}_{1}} là giá trị của m để max[0 ; 1]g(x)=4,m2\underset{\left[ 0\ ;\ 1 \right]}{\mathop{\max }}\,g(x)=4, {{m}_{2}} là giá trị của m để min[1 ; 0]g(x)=2\underset{\left[ -1\ ;\ 0 \right]}{\mathop{\min }}\,g(x)=-2 . Giá trị của m1+m2{{m}_{1}}+{{m}_{2}} bằng.

Hình ảnh

A.  
-2
B.  
0
C.  
2
D.  
-1
Câu 48: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương y để tập nghiệm của bất phương trình \left( {{\log }_{2}}x-\sqrt{2} \right)\left( {{\log }_{2}}x-y \right)<0 chứa tối đa 1000 số nguyên.

A.  
9
B.  
10
C.  
8
D.  
11
Câu 49: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) nhận giá trị dương và có đạo hàm f(x){f}'\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} thỏa mãn 0x[f2(t)+(f(t))2]dt=(f(x))22018\int\limits_{0}^{x}{\left[ {{f}^{2}}\left( t \right)+{{\left( {f}'\left( t \right) \right)}^{2}} \right]}dt={{\left( f\left( x \right) \right)}^{2}}-2018 . Tính f(1)f\left( 1 \right)

A.  
2018e
B.  
2018\sqrt {2018}
C.  
2018
D.  
2018e\sqrt {2018} e
Câu 50: 1 điểm

Trong hệ tọa độ Oxyz\text{O}xyz , cho điểm A(2;1;3)A\left( 2;1;3 \right) , mặt phẳng (α):2x+2yz3=0(\alpha ):2x+2y-z-3=0 và mặt cầu (S):x2+y2+z26x4y10z+2=0(S):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-6x-4y-10z+2=0 . Gọi Δ\Delta là đường thẳng đi qua A, nằm trong mặt phẳng (α)(\alpha ) và cắt (S) tại hai điểm M,N. Độ dài đoạn MN nhỏ nhất là:

A.  
2302\sqrt {30}
B.  
30\sqrt {30}
C.  
302\frac{{\sqrt {30} }}{2}
D.  
3302\frac{{3\sqrt {30} }}{2}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Võ Thị Sáu Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,202 lượt xem 115,332 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Võ Thị Sáu - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,341 lượt xem 108,409 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Võ Thị Sáu - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,516 lượt xem 119,273 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Quế Võ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,825 lượt xem 103,824 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Quế Võ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,089 lượt xem 105,042 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Võ Nguyên Giáp - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,150 lượt xem 108,304 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Võ Trường Toản - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,570 lượt xem 111,223 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Võ Chí Công - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,981 lượt xem 117,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Võ Trường Toản - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,555 lượt xem 104,216 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!