thumbnail

[2022] Trường THPT Trí Đức - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 từ Trường THPT Trí Đức, với nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như tích phân, số phức, và bài toán thực tế. Đề thi có đáp án chi tiết để học sinh tự ôn luyện.

Từ khoá: Toán học tích phân số phức bài toán thực tế năm 2022 Trường THPT Trí Đức đề thi thử đề thi có đáp án

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯

Số câu hỏi: 50 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

200,712 lượt xem 15,434 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên cho bởi bảng sau:

Hình ảnh

Kết luận nào sau đây sai?

A.  
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 3.
B.  
f(x) đồng biến trên mỗi khoảng (;1),(3;5)( - \infty ;1),\,(3;5) .
C.  
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (1 ; 2), (5 ; 3).
D.  
f(x) nghịch biến trên môĩ khoảng (1;3),(5;+)(1;3),\,(5; + \infty ) .
Câu 2: 1 điểm

Cho hàm số y=3x2y = \dfrac{3 }{{x - 2}} . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng :

A.  
0
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)=x33x24xy = f(x) = {x^3} - 3{x^2} - 4x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trên và trục Ox được tính bằng công thức:

A.  
14f(x)dx\left| {\int\limits_{ - 1}^4 {f(x)\,dx} } \right| .
B.  
14f(x)dx\int\limits_{ - 1}^4 {f(x)\,dx} .
C.  
10f(x)dx+04f(x)dx\int\limits_{ - 1}^0 {f(x)\,dx + \int\limits_0^4 {f(x)\,dx} } .
D.  
10f(x)dx04f(x)dx\int\limits_{ - 1}^0 {f(x)\,dx - \int\limits_0^4 {f(x)\,dx} } .
Câu 4: 1 điểm

Cho I=122xx21dx,u=x21I = \int\limits_1^2 {2x\sqrt {{x^2} - 1} \,dx\,,\,\,u = {x^2} - 1} . Khẳng định nào dưới đây sai ?

A.  
I=03uduI = \int\limits_0^3 {\sqrt u \,du} .
B.  
I=2327I = \dfrac{2}{3}\sqrt {27} .
C.  
12udu\int\limits_1^2 {\sqrt u \,du} .
D.  
I=23u3230I = \dfrac{2}{3}{u^{\dfrac{3}{2}}}\left| \begin{array}{l}3\\0\end{array} \right. .
Câu 5: 1 điểm

Hình nào sau đây có mặt phẳng đối xứng?

A.  
hình tứ diện
B.  
hình chóp có đáy là hình vuông
C.  
hình chóp tam giác đều
D.  
hình chóp có đáy là hình chữ nhật
Câu 6: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCDABCDABCD là hình vuông tại AADD thỏa mãn SA(ABCD)SA \bot \left( {ABCD} \right)AB=2AD=2CD=2a=2SAAB = 2AD = 2CD = 2a = \sqrt 2 SA . Thể tích khối chóp S.BCDS.BCD là:

A.  
2a323\dfrac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}
B.  
a326\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}
C.  
2a33\dfrac{{2{a^3}}}{3}
D.  
a3212\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}
Câu 7: 1 điểm

Tỉ số thể tích của khối trụ nội tiếp và khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng aa bằng

A.  
12.\dfrac{1}{2}.
B.  
13.\dfrac{1}{3}.
C.  
16.\dfrac{1}{6}.
D.  
14.\dfrac{1}{4}.
Câu 8: 1 điểm

Mặt cầu tâm I(2;4;6)I\left( {2;4;6} \right) tiếp xúc với trục Oz có phương trình:

A.  
(x2)2+(y4)2+(z6)2=20.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 20.
B.  
(x2)2+(y4)2+(z6)2=40.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 40.
C.  
(x2)2+(y4)2+(z6)2=52.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 52.
D.  
(x2)2+(y4)2+(z6)2=56.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 56.
Câu 9: 1 điểm

Với a, b là các số dương. Giá trị biểu thức {{{a^{{1 \over 3}}}\sqrt b + {b^{{1 \over 3}}}\sqrt a } \over {\root 6 \of a + \root 6 \of b }} là:

A.  
B.  
C.  
a3b3\sqrt {{a^3}{b^3}}
D.  
1
Câu 10: 1 điểm

Nghiệm của bất phương trình {(8,5)^{{{x - 3} \over {{x^2} + 1}}}} < 1 là:

A.  
(;3]( - \infty ;3]
B.  
[3;+)[3; + \infty )
C.  
(3;3)( - 3;3)
D.  
(;3)( - \infty ;3)
Câu 11: 1 điểm

Tìm b, c R \in R để phương trình 2z2bz+c=02{z^2} - bz + c = 0 có hai nghiệm thuần ảo.

A.  
{b>0c=0\left\{ \begin{array}{l}b > 0\\c = 0\end{array} \right. .
B.  
{b=0c<2\left\{ \begin{array}{l}b = 0\\c < 2\end{array} \right. .
C.  
{b=0c>2\left\{ \begin{array}{l}b = 0\\c > - 2\end{array} \right. .
D.  
{b=0c>0\left\{ \begin{array}{l}b = 0\\c > 0\end{array} \right. .
Câu 12: 1 điểm

Số phức z=3+4i2+3i+52i23iz = \dfrac{{3 + 4i}}{{2 + 3i}} + \dfrac{{5 - 2i}}{{2 - 3i}} bằng:

A.  
3413+1013i\dfrac{{34}}{{13}} + \dfrac{{10}}{{13}}i .
B.  
34131013i\dfrac{{34}}{{13}} - \dfrac{{10}}{{13}}i .
C.  
3413+1013i - \dfrac{{34}}{{13}} + \dfrac{{10}}{{13}}i .
D.  
34131013i - \dfrac{{34}}{{13}} - \dfrac{{10}}{{13}}i .
Câu 13: 1 điểm

Mặt cầu (S)\left( S \right) có thể tích 36πcm336\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3} . Diện tích của mặt cầu (S)\left( S \right) bằng

A.  
24πcm2.24\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.
B.  
36πcm2.36\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.
C.  
18πcm2.18\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.
D.  
20πcm2.20\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.
Câu 14: 1 điểm

Mặt cầu (S)\left( S \right) có diện tích 16πcm216\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2} . Diện tích của đường tròn lớn của mặt cầu (S)\left( S \right) bằng

A.  
4πcm2.4\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.
B.  
6πcm2.6\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.
C.  
8πcm2.8\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.
D.  
2πcm2.2\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.
Câu 15: 1 điểm

Cho mặt cầu (S)\left( S \right) : (x1)2+(y2)2+(z3)2=9{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9 . Phương trình mặt cầu nào sau đây là phương trình của mặt cầu đối xứng với mặt cầu (S) qua mặt phẳng (Oxy):

A.  
(x+1)2+(y+2)2+(z+3)2=9.{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9.
B.  
(x+1)2+(y2)2+(z+3)2=9.{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9.
C.  
(x1)2+(y+2)2+(z+3)2=9.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9.
D.  
(x1)2+(y2)2+(z+3)2=9.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9.
Câu 16: 1 điểm

Cho mặt cầu (S)\left( S \right) : (x+1)2+(y1)2+(z2)2=4{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4 . Phương trình mặt cầu nào sau đây là phương trình mặt cầu đối xứng với mặt cầu (S) qua trục Oz:

A.  
(x1)2+(y+1)2+(z2)2=4.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4.
B.  
(x+1)2+(y+1)2+(z2)2=4.{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4.
C.  
(x1)2+(y1)2+(z2)2=4.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4.
D.  
(x+1)2+(y1)2+(z+2)2=4.{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 4.
Câu 17: 1 điểm

Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=12xx+2y = \dfrac{{1 - 2x} }{ { - x + 2}} là:

A.  
x= - 2; y= - 2
B.  
x= 2; y = - 2
C.  
x = - 2; y= 2
D.  
x = 2; y = 2
Câu 18: 1 điểm

Hàm số y=x33x2+3x4y = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 4 có bao nhiêu cực trị ?

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 19: 1 điểm

Cho c=log153c = {\log _{15}}3 . Khi đó giá trị của log2515{\log _{25}}15 theo c là:

A.  
1 – c
B.  
2c + 1
C.  
12(1c){1 \over {2(1 - c)}}
D.  
11c{1 \over {1 - c}}
Câu 20: 1 điểm

Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A.  
ab[f(x)+g(x)]dx=abf(x)dx+abg(x)dx\int\limits_a^b {[f(x) + g(x)]\,dx} = \int\limits_a^b {f(x)\,dx + \int\limits_a^b {g(x)\,dx} } .
B.  
f(x) liên tục trên [a ; c] và a < b < c thì abf(x)dx=acf(x)dx+bcf(x)dx\int\limits_a^b {f(x)\,dx = \int\limits_a^c {f(x)\,dx + \int\limits_b^c {f(x)\,dx} } } .
C.  
Nếu f(x)0f(x) \ge 0 trên đoạn [a ; b] thì abf(x)dx0\int\limits_a^b {f(x)\,dx \ge 0} .
D.  
u(x)dxu(x)=lnu(x)+C\int {\dfrac{{u'(x)dx}}{{u(x)}} = \ln \left| {u(x)} \right|} + C .
Câu 21: 1 điểm

Cho hai nghiệm z1=3+i2,z2=3i2{z_1} = - \sqrt 3 + i\sqrt 2 \,,\,\,{z_2} = - \sqrt 3 - i\sqrt 2 . Phương trình bậc hai có nghiệm là hai nghiệm trên là:

A.  
z2+32z+5=0{z^2} + 3\sqrt 2 z + 5 = 0 .
B.  
z2+23z+5=0{z^2} + 2\sqrt 3 z + 5 = 0 .
C.  
z223z+5=0{z^2} - 2\sqrt 3 z + 5 = 0 .
D.  
z2+5z+23=0{z^2} + 5z + 2\sqrt {3 = 0} .
Câu 22: 1 điểm

Số mặt phẳng đối xứng của mặt cầu là:

A.  
66
B.  
33
C.  
00
D.  
Vô số
Câu 23: 1 điểm

Cho măt cầu (S)\left( S \right) tâm OO , có bán kính bằng r=5cmr = 5{\rm{ cm}} . Đường thẳng Δ\Delta cắt mặt cầu (S)\left( S \right) theo một dây cung AB=6cmAB = 6{\rm{ cm}} . Khoảng cách từ OO đến đường thẳng Δ\Delta bằng

A.  
3cm.3{\rm{ cm}}{\rm{.}}
B.  
42cm4\sqrt 2 {\rm{ cm}} .
C.  
5cm.5{\rm{ cm}}{\rm{.}}
D.  
4cm.4{\rm{ cm}}{\rm{.}}
Câu 24: 1 điểm

Đường tròn giao tuyến của (S):(x1)2+(y2)2+(z3)2=16\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 16 khi cắt bởi mặt phẳng (Oxy) có chu vi bằng:

A.  
7π.\sqrt 7 \pi .
B.  
27π.2\sqrt 7 \pi .
C.  
7π.7\pi .
D.  
14π.14\pi .
Câu 25: 1 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=ex(13e2x)f(x) = {e^x}\left( {1 - 3{e^{ - 2x}}} \right) .

A.  
F(x)=ex3e3x+CF(x) = {e^x} - 3{e^{ - 3x}} + C .
B.  
F(x)=ex+3ex+CF(x) = {e^x} + 3{e^{ - x}} + C .
C.  
F(x)=ex3ex+CF(x) = {e^x} - 3{e^{ - x}} + C .
D.  
F(x)=ex+CF(x) = {e^x} + C .
Câu 26: 1 điểm

Cho 14f(x)dx=9\int\limits_1^4 {f(x)\,dx = 9} . Tính tích phân I=01f(3x+1)dxI = \int\limits_0^1 {f(3x + 1)\,dx} .

A.  
I= 27
B.  
I= 3
C.  
I= 9
D.  
I= 1
Câu 27: 1 điểm

Cho f(x), g(x) là hai hàm số liên tục trên R và ke0k e 0 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây .

A.  
[f(x).g(x)]dx=f(x)dx.g(x)dx\int {\left[ {f(x).g(x)} \right]} \,dx = \int {f(x)\,dx.\int {g(x)\,dx} }
B.  
k.f(x)dx=kf(x)dx\int {k.f(x)\,dx = k\int {f(x)\,dx} }
C.  
f(x)dx=f(x)+C\int {f'(x)\,dx} = f(x) + C
D.  
[f(x)±g(x)]dx=f(x)dx±g(x)dx\int {\left[ {f(x) \pm g(x)} \right]\,dx = \int {f(x)\,dx \pm \int {g(x)\,dx} } }
Câu 28: 1 điểm

Cho số thực a thỏa mãn 1aex+1dx=e21\int\limits_{ - 1}^a {{e^{x + 1}}} \,dx = {e^2} - 1 . Khi đó a có giá trị bằng:

A.  
0
B.  
-1
C.  
1
D.  
2
Câu 29: 1 điểm

Giá trị cực đại của hàm số y=x312x1y = {x^3} - 12x - 1 .

A.  
– 17
B.  
– 2
C.  
45
D.  
15
Câu 30: 1 điểm

Đồ thi hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng

A.  
y=xy = x
B.  
y=x32x2+1y = {x^3-2x^2+1}
C.  
y=2xx1y = \dfrac{{2x} }{ {x - 1}}
D.  
y=πx2x+1y = \dfrac{\pi }{ {{x^2} - x + 1}}
Câu 31: 1 điểm
A.  
a + b
B.  
a + b + 1
C.  
2a + 2b – 2
D.  
a + b – 1
Câu 32: 1 điểm

Với 0 < a < b, mNm \in {N^*} thì:

A.  
am<bm{a^m} < {b^m}
B.  
am>bm{a^m} > {b^m}
C.  
1<am<bm1 < {a^m} < {b^m}
D.  
am>bm>1{a^m} > {b^m} > 1
Câu 33: 1 điểm

Cho số phức thỏa mãn điều kiện z2+2i=1|z - 2 + 2i| = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của z|z| .

A.  
maxz=22+1\max |z| = 2\sqrt 2 + 1 .
B.  
maxz=22\max |z| = 2\sqrt 2 .
C.  
maxz=22+2\max |z| = 2\sqrt 2 + 2 .
D.  
maxz=221\max |z| = 2\sqrt 2 - 1 .
Câu 34: 1 điểm

Phần thực và phần ảo của số phức z=(1+3i)2z = {\left( {1 + \sqrt 3 i} \right)^2} là:

A.  
1 và 3.
B.  
1 và – 3.
C.  
– 2 và 232\sqrt 3 .
D.  
2 và 23 - 2\sqrt 3 .
Câu 35: 1 điểm

Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều?

A.  
55
B.  
44
C.  
Vô số
D.  
33
Câu 36: 1 điểm

Mặt cầu tiếp xúc với các cạnh của tứ diện đều ABCDABCD cạnh aa có bán kính là?

A.  
a22.\dfrac{{a\sqrt 2 }}{2}.
B.  
a24.\dfrac{{a\sqrt 2 }}{4}.
C.  
a2.a\sqrt 2 .
D.  
2a2.2a\sqrt 2 .
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ OxyzOxyz ,tọa độ điểm MM nằm trên trục OyOy và cách đều hai mặt phẳng: (P):x+yz+1=0\left( P \right):x + y - z + 1 = 0(Q):xy+z5=0\left( Q \right):x - y + z - 5 = 0 là:

A.  
M(0;3;0)M\left( {0; - 3;0} \right) .
B.  
M(0;3;0)M\left( {0;3;0} \right) .
C.  
M(0;2;0)M\left( {0; - 2;0} \right) .
D.  
M(0;1;0)M\left( {0;1;0} \right) .
Câu 38: 1 điểm

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A.  
Hình bát diện đều có 8 đỉnh
B.  
Hình bát diện đều có các mặt là bát giác đều
C.  
Hình bát diện dều có các mặt là hình vuông
D.  
Hình bát diện đều là đa diện đều loại {3;4}
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số y=x+1x1y = \dfrac{{x + 1} }{ {x - 1}} . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.  
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (;1)( - \infty ;1) .
B.  
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (;1),(1;+)( - \infty ;1),\,(1; + \infty ) .
C.  
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;+)(0; + \infty ) .
D.  
Hàm số đã cho nghịch biến trên tập R.
Câu 40: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (0;+)(0; + \infty ) và thỏa mãn limx+f(x)=1\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = 1 . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.  
Đường thẳng x = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x).
B.  
Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).
C.  
Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x).
D.  
Đường thẳng y = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).
Câu 41: 1 điểm

Tích phân I=π3π2dxsinxI = \int\limits_{\dfrac{\pi }{3}}^{\dfrac{\pi }{2}} {\dfrac{{dx}}{{\sin x}}} có giá trị bằng:

A.  
2ln132\ln \dfrac{1}{3} .
B.  
2ln32\ln 3 .
C.  
12ln3\dfrac{1}{2}\ln 3 .
D.  
12ln13\dfrac{1}{2}\ln \dfrac{1}{3} .
Câu 42: 1 điểm

Tích phân I=1e2x(1lnx)dxI = \int\limits_1^e {2x\left( {1 - \ln x} \right)\,dx} bằng :

A.  
e212\dfrac{{{e^2} - 1}}{2} .
B.  
e2+12\dfrac{{{e^2} + 1}}{2} .
C.  
e234\dfrac{{{e^2} - 3}}{4} .
D.  
e232\dfrac{{{e^2} - 3}}{2} .
Câu 43: 1 điểm

Cho khối hộp ABCD. A’B’C’D’. Gọi O là giaocủa AC và BD. Tính tỷ số thể tích của khối chóp O. A’B’C’D’ và khối chóp đã cho.

A.  
13\dfrac{1}{3}
B.  
16\dfrac{1}{6}
C.  
12\dfrac{1}{2}
D.  
14\dfrac{1}{4}
Câu 44: 1 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ OxyzOxyz , gọi (α)\left( \alpha \right) là mặt phẳng song song với mặt phẳng (β):2x4y+4z+3=0\left( \beta \right):2x - 4y + 4z + 3 = 0 và cách điểm A(2;3;4)A\left( {2; - 3;4} \right) một khoảng k=3k = 3 . Phương trình của mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) là:

A.  
2x4y+4z5=02x - 4y + 4z - 5 = 0 hoặc 2x4y+4z13=02x - 4y + 4z - 13 = 0 .
B.  
x2y+2z25=0x - 2y + 2z - 25 = 0 .
C.  
x2y+2z7=0x - 2y + 2z - 7 = 0 .
D.  
x2y+2z25=0x - 2y + 2z - 25 = 0 hoặc x2y+2z7=0x - 2y + 2z - 7 = 0 .
Câu 45: 1 điểm

Nếu n chẵn thì điều kiện để \root n \of b có nghĩa là:

A.  
b < 0
B.  
b0b \le 0
C.  
b > 0
D.  
b0b \ge 0
Câu 46: 1 điểm

Chọn mệnh đề đúng:

A.  
2log23=5log35{2^{{{\log }_2}3}} = {5^{{{\log }_3}5}}
B.  
2log23=5log53{2^{{{\log }_2}3}} = {5^{{{\log }_5}3}}
C.  
5log53=log23{5^{{{\log }_5}3}} = {\log _2}3
D.  
2log24=2{2^{{{\log }_2}4}} = 2
Câu 47: 1 điểm

Cho số phức z có điểm biểu diễn nằm trên đường thẳng 3x – 4y – 3 =0, z|z| nhỏ nhất bằng:

A.  
15\dfrac{1}{5}
B.  
45\dfrac{4}{5}
C.  
25\dfrac{2}{5}
D.  
35\dfrac{3}{5} .
Câu 48: 1 điểm

Mô đun của số phức z thỏa mãn z=86i\overline z = 8 - 6i là:

A.  
2
B.  
10
C.  
14
D.  
272\sqrt 7
Câu 49: 1 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ OxyzOxyz ,cho hai đường thẳng d1,d2{d_1},{d_2} lần lượt có phương trình d1:x22=y21=z33{d_1}:\dfrac{{x - 2}}{2} = \dfrac{{y - 2}}{1} = \dfrac{{z - 3}}{3} , d2:x12=y21=z14{d_2}:\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{{y - 2}}{{ - 1}} = \dfrac{{z - 1}}{4} . Phương trình mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) cách đều hai đường thẳng d1,d2{d_1},{d_2} là:

A.  
7x2y4z=07x - 2y - 4z = 0 .
B.  
7x2y4z+3=07x - 2y - 4z + 3 = 0 .
C.  
2x+y+3z+3=02x + y + 3z + 3 = 0 .
D.  
14x4y8z+3=014x - 4y - 8z + 3 = 0 .
Câu 50: 1 điểm

Trong không gian (x+4)2+(y+1)2+(z+6)2=18.{\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 6} \right)^2} = 18. , cho mặt phẳng (x4)2+(y1)2+(z6)2=9.{\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 9. : (x4)2+(y1)2+(z6)2=16.{\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 16. và đường thẳng dd : N(5;7;0)N( - 5;7;0) . Với giá trị nào của u=(2;2;1)\vec u = (2; - 2;1) thì MN=(9;6;6)\overrightarrow {MN} = ( - 9;6; - 6) cắt HH

A.  
(S)\left( S \right) .
B.  
(S)\left( S \right) .
C.  
R2=MH2+(AB2)2=18{R^2} = M{H^2} + {\left( {\dfrac{{AB}}{2}} \right)^2} = 18 .
D.  
d(M,d)=3d(M,d) = 3 .