thumbnail

Đề thi thử THPT môn Vật lý - Đề 4

Đề thi thử THPT môn Vật Lý - Đề số 4, nội dung bao quát kiến thức, hỗ trợ học sinh lớp 12 chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Đề thi thử Đề số 4 Luyện thi Tốt nghiệp Học sinh Đề ôn tập Kiểm tra Luyện tập

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 2: 0.25 điểm

Trong một mạch dao động, cuộn dây có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch đó là


A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 3: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình: x1 = A1cos(ωt+φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có pha ban đầu được tính bằng công thức nào sau đây?


A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 4: 0.25 điểm

Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, dây treo chiều dài l đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Khi vật có li độ s thì lực kéo về là


A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 5: 0.25 điểm
Khi mắt không điều tiết, điểm trên trục chính của mắt mà ảnh được tạo ra ngay tại màng lưới gọi là
A.  
điểm cực viễn
B.  
điểm mù
C.  
điểm cực cận
D.  
điểm vàng
Câu 6: 0.25 điểm

Điểm sáng A đặt trên trục chính của thấu kính phân kì và cách kính 30 cm. Cho A dao động điều hòa dọc theo trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính (O trùng với vị trí ban đầu của A). Đồ thị dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ bên. Biết rằng A dao động với biên độ nhỏ thoả mãn điều kiện tương điểm và điều kiện tương phẳng. Tiêu cự của thấu kính là

A.  

−15 cm.

B.  

−7,5 cm.

C.  

−45 cm.

D.  

−30 cm.

Câu 7: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đang có sóng dừng, phần tử tại điểm bụng dao động điều hoà với biên độ A. Hình bên là hình dạng của một đoạn dây ở một thời điểm nào đó. Lúc đó li độ của M là 4 mm, còn li độ của N bằng -A/2. Giá trị của A bằng

A.  

14 mm.

B.  

7 mm.

C.  

8 mm.

D.  

12 mm.

Câu 8: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

100√3 V

B.  

150√3 V

C.  

300V

D.  

150 V

Câu 9: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

7π/6rad

B.  

π/6rad

C.  

2π/3rad

D.  

5π/3rad

Câu 10: 0.25 điểm
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình: x_1=√3 cos(ωt+π/2)(cm) và x_2=sin(ωt-π/2)(cm). Phương trình dao động của vật là
A.  
x=2cos(ωt+2π/3)(cm)
B.  
x=0,73cos(ωt+π/2)(cm)
C.  
x=2cos(ωt+π/3)(cm)
D.  
x=0,73cos(ωt-π/2)(cm)
Câu 11: 0.25 điểm

Cường độ dòng điện i của một dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào thời gian t được biểu diễn bởi đồ thị như hình bên. Trong thời gian 4 s, dòng điện này đổi chiều bao nhiêu lần?

A.  

200 lần.

B.  

100 lần.

C.  

25 lần.

D.  

50 lần.

Câu 12: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

0,5

B.  

0,87

C.  

0,71

D.  

0,85

Câu 13: 0.25 điểm
Hai điện tích điểm q_1=0,3μC và q_2=-0,3μC đặt cách nhau một khoảng r=3cm trong môi trường có hằng số điện môi ε=2. Lấy k=〖9.10〗^9Nm^2/C^2. Lực điện tương tác giữa chúng là
A.  
lực hút với độ lớn F=0,45 N
B.  
lực đẩy với độ lớn F=0,45 N
C.  
lực hút với độ lớn F=0,9 N
D.  
lực đẩy với độ lớn F=0,9 N
Câu 14: 0.25 điểm
Một chất điểm dao động theo phương trình x=6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
A.  
6 cm
B.  
2 cm
C.  
3 cm
D.  
12 cm
Câu 15: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động tắt dần?
A.  
Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
B.  
Cơ năng của con lắc đơn dao động tắt dần không đổi theo thời gian
C.  
Dao động tắt dần là chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực
D.  
Lực cản môi trường tác dụng lên vật dao động tắt dần luôn sinh công dương
Câu 16: 0.25 điểm
Xét sóng hình sin truyền trên một sợi dây. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây mà dao động tại hai điểm đó
A.  
cùng pha
B.  
ngược pha
C.  
lệch pha π/2
D.  
lệch pha π/4
Câu 17: 0.25 điểm
Sợi dây mềm PQ có đầu Q cố định. Một sóng tới truyền từ P đến Q thì bị phản xạ. Sóng phản xạ và sóng tới tại điểm Q luôn
A.  
ngược pha
B.  
lệch pha π/2
C.  
cùng pha
D.  
lệch pha π/3
Câu 18: 0.25 điểm
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm?
A.  
Độ to của âm
B.  
Tần số âm
C.  
Cường độ âm
D.  
Mức cường độ âm
Câu 19: 0.25 điểm
Một bóng đèn có ghi 220 V-100 W. Giá trị 220 V và 100 W lần lượt là
A.  
điện áp hiệu dụng và công suất tiêu thụ điện trung bình
B.  
điện áp hiệu dụng và công suất tiêu thụ điện hiệu dụng
C.  
điện áp trung bình và công suất tiêu thụ điện hiệu dụng
D.  
điện áp trung bình và công suất tiêu thụ điện trung bình
Câu 20: 0.25 điểm
Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là
A.  
π/2rad
B.  
π/6rad
C.  
0rad
D.  
π/4rad
Câu 21: 0.25 điểm
Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường của stato tạo ra quay đều với tốc độ ntt còn rôto quay với tốc độ nrôto. Kết luận nào sau đây đúng?
A.  
nrôto < ntt
B.  
ntt < nrôto < 2ntt
C.  
3ntt > nrôto>2ntt
D.  
nrôto >3ntt
Câu 22: 0.25 điểm
Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
A.  
biến thiên điều hòa theo thời gian
B.  
biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian
C.  
không thay đổi theo thời gian
D.  
biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian
Câu 23: 0.25 điểm
Dòng điện không đổi chạy qua đoạn dây dẫn có cường độ I = 0,25 A. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong 2 phút là
A.  
30C
B.  
0,5C
C.  
0,125C
D.  
15C
Câu 24: 0.25 điểm
Một thấu kính phân kì có độ tụ -2dp. Tiêu cự của thấu kính là
A.  
-50 cm
B.  
0,5 cm
C.  
50 cm
D.  
-0,5 cm
Câu 25: 0.25 điểm
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m=100g gắn vào lò xo có độ cứng k=100 N/m. Chu kì dao động riêng của con lắc là
A.  
0,2 s
B.  
5 s
C.  
2 s
D.  
6,3 s
Câu 26: 0.25 điểm
Một con lắc đơn dao động với phương trình: s=2cos(πt+π/3)(cm),t tính bằng giây. Khi qua vị trí cân bằng, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A.  
2πcm/s
B.  
2π2 cm/s
C.  
2 cm/s
D.  
3 cm/s
Câu 27: 0.25 điểm
Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm S1, S2 có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng 6 cm. M là một điểm trên mặt chất lỏng cách S1, S2 lần lượt d1=14 cm và d2. Với giá trị d2 nào sau đây, M là một cực đại giao thoa?
A.  
20 cm
B.  
17 cm
C.  
11 cm
D.  
22 cm
Câu 28: 0.25 điểm
Một lá thép dao động với chu kì 62 ms. Âm do lá thép phát ra là
A.  
âm trầm
B.  
hạ âm
C.  
siêu âm
D.  
âm bổng
Câu 29: 0.25 điểm
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp với R=50Ω. Cảm kháng của cuộn cảm và dung kháng của tụ điện lúc này là Z_L=50Ω,Z_C=100Ω. Tổng trở của mạch là
A.  
50√2 Ω
B.  
200Ω
C.  
50Ω
D.  
√50 Ω
Câu 30: 0.25 điểm
Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có điện trở tổng cộng là 20Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong dây dẫn là 40 A. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là
A.  
32 kW
B.  
800 W
C.  
16 kW
D.  
80 W
Câu 31: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về điện từ trường?
A.  
Đường sức của từ trường bao giờ cũng là những đường cong không kín
B.  
Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại noi đó xuất hiện một điện trường xoáy
C.  
Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín
D.  
Tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường
Câu 32: 0.25 điểm
Sóng điện từ có tần số 10MHz khi truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là
A.  
30 m
B.  
6m
C.  
60 m
D.  
3m
Câu 33: 0.25 điểm
Một vật nhỏ dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 14 cm và tần số góc 2rad/s. Khi pha dao động bằng π/6, vận tốc của nó là
A.  
-7 cm/s
B.  
7 cm/s
C.  
7√3 cm/s
D.  
-7√3 cm/s
Câu 34: 0.25 điểm
Con lắc lò xo có m=250 g và k=100 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Thời gian ngắn nhất từ khi vận tốc của vật có giá trị -40 cm/s đến khi vận tốc của nó có giá trị 40√3 cm/s là
A.  
π/40s
B.  
π/120 s
C.  
π/20 s
D.  
π/60s
Câu 35: 0.25 điểm
Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A.  
5 nút và 4 bụng
B.  
3 nút và 2 bụng
C.  
9 nút và 8 bụng
D.  
7 nút và 6 bụng
Câu 36: 0.25 điểm
Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch AB có biểu thức u_AB=100cos(100πt+π/3)(V). Nếu chọn chiều dương của dòng điện từ B đến A thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i_(B→A)=5cos(100πt-π/6)(A). Đoạn mạch này
A.  
chỉ chứa tụ điện
B.  
chứa điện trở mắc nối tiếp với tụ điện
C.  
chỉ chứa cuộn cảm thuần
D.  
chứa điện trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
Câu 37: 0.25 điểm
Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều tần số 50Hz. Biết điện trở R=25Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1/π H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 rad so với cường độ dòng điện trong mạch thì điện dung của tụ điện bằng
A.  
80/π μF
B.  
10^4/75π μF
C.  
8/π μF
D.  
10^4/135π μF
Câu 38: 0.25 điểm
Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 17 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Điểm M nằm trên AB, cách A một đoạn 4 cm. Đường thẳng Δ vuông góc với AB tại M, trên Δ có 5 cực đại giao thoa. Khoảng cách xa nhất giữa 1 cực đại trên AB và một cực đại trên Δ là
A.  
26,5 cm
B.  
14,9 cm
C.  
28,7 cm
D.  
47,3 cm
Câu 39: 0.25 điểm
Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5πA. Ban đầu t=0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 4μC. Trong khoảng thời gian từ t_1=0 đến t_2=4μs thì điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là
A.  
4μC
B.  
0μC
C.  
2μC
D.  
1μC
Câu 40: 0.25 điểm
Đặt điện áp xoay chiều u=U_0 cos100πt (V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R=50√3 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1,5/π H và tụ điện có điện dung C=10^(-4)/π F. Tại thời điểm t_1 điện áp tức thời hai đầu mạch RL có giá trị 150 V, đến thời điểm t_2=t_1+1/75 s điện áp hai đầu tụ điện cũng có giá trị 150" " V. Giá trị của U_0 là
A.  
100√3V
B.  
150√3 V
C.  
300 V
D.  
150 V

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT môn Vật lý - Đề 1THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT môn Vật Lý - Đề số 1, nội dung bao quát kiến thức, hỗ trợ học sinh lớp 12 chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

53,001 lượt xem 28,525 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Vật lý - Đề 8THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT môn Vật Lý - Đề số 8, nội dung bao quát kiến thức, hỗ trợ học sinh lớp 12 chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

60,540 lượt xem 32,571 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG 2019 môn Vật Lý - Mã đề 4THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2019, hỗ trợ học sinh lớp 12 ôn luyện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia. Bộ đề có đáp án chi tiết, phù hợp để luyện thi và củng cố kiến thức.

1 giờ

298,428 lượt xem 160,692 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 4THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

1 giờ

114,441 lượt xem 61,621 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 4THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý, nội dung phù hợp để ôn thi tốt nghiệp cho học sinh lớp 12.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,043 lượt xem 66,780 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 4THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý, hỗ trợ học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,822 lượt xem 63,441 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 4THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý, phù hợp với học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,642 lượt xem 70,868 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 4THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý. Nội dung phù hợp với ôn thi THPT QG, dành cho học sinh lớp 12.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,973 lượt xem 72,660 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 4THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

1 giờ

133,516 lượt xem 71,890 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!