thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 37

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Đề thi thử 2019 Lớp 12 Ôn thi Tốt nghiệp Luyện thi Học sinh Đề ôn tập

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Giới hạn quang điện của mỗi kim loại tùy thuộc vào

A.  
bản chất của kim loại đó
B.  
cường độ chùm sáng chiếu vào
C.  
bước sóng của ánh sáng chiều vào
D.  
điện thế của tấm kim loại đó
Câu 2: 0.25 điểm

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha có biên độ

A.  
A=A12+A22+A1A2A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 + {A_1}{A_2}}
B.  
A=A1+A2A = {A_1} + {A_2}
C.  
A=A1A2A = \left| {{A_1} - {A_2}} \right|
D.  
A=A12+A22A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2}
Câu 3: 0.25 điểm

Quang phổ vạch phát xạ của một chất khi bị kích thích bằng nhiệt

A.  
chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất đó
B.  
chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất đó
C.  
phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của chất đó
D.  
không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của chất đó
Câu 4: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(20t+π4)(cm)x = 5\cos (20t + \frac{\pi }{4})(cm) . Tần số góc dao động của vật là

A.  
10 rad/s
B.  
20 rad/s
C.  
15 rad/s
D.  
30 rad/s
Câu 5: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là không đúng theo nội dung của thuyết êlectron?

A.  
Một vật nhiễm điện dương là vật trung hòa điện đã nhận thêm các ion dương.
B.  
Một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C.  
Một vật nhiễm điện âm là vật trung hòa điện đã nhận thêm êlectron.
D.  
Một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
Câu 6: 0.25 điểm

Sóng điện từ không có đặc điểm nào sau đây?

A.  
Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
B.  
Sóng điện từ là sóng dọc
C.  
Sóng điện từ là sóng ngang
D.  
Sóng điện từ lan truyền được trong chất rắn
Câu 7: 0.25 điểm

Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng lam thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là

A.  
ánh sáng đỏ.
B.  
ánh sáng tím.
C.  
ánh sáng vàng.
D.  
ánh sáng lục.
Câu 8: 0.25 điểm

Điện áp xoay chiều ở hai đầu một cuộn cảm có phương trình là u=2202cos(100πtπ6)(V)u = 220\sqrt 2 \cos (100\pi t - \frac{\pi }{6})(V) . Tần số của điện áp xoay chiều đó là

A.  
120 Hz
B.  
150 Hz
C.  
220 V
D.  
50 Hz
Câu 9: 0.25 điểm

Sóng bị tầng điện li phản xạ mạnh nhất là

A.  
sóng dài
B.  
sóng trung
C.  
sóng ngắn
D.  
sóng cực ngắn
Câu 10: 0.25 điểm

Có thể dùng để chữa bệnh vàng da sinh lí cho trẻ sơ sinh là một ứng dụng của

A.  
tia X
B.  
tia gamma
C.  
tia hồng ngoại
D.  
tia tử ngoại
Câu 11: 0.25 điểm

Điều kiện để có sóng dừng trên dây căng ngang là chiều dài sợi dây thỏa mãn điều kiện:

A.  
=(k+0,5)λ2(kN)\ell = (k + 0,5)\frac{\lambda }{2}(k \in N)
B.  
=kλ2(kN)\ell = k\frac{\lambda }{2}(k \in {N^*})
C.  
=(2k+1)λ2(kN)\ell = (2k + 1)\frac{\lambda }{2}(k \in N)
D.  
=kλ4(kN)\ell = k\frac{\lambda }{4}(k \in {N^*})
Câu 12: 0.25 điểm

Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m là

A.  
T=mkT = \sqrt {\frac{m}{k}}
B.  
T=kmT = \sqrt {\frac{k}{m}}
C.  
T=2πkmT = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}}
D.  
T=2πmkT = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}}
Câu 13: 0.25 điểm

Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn của đại lượng nào sau đây?

A.  
số khối
B.  
điện tích
C.  
động lượng
D.  
số nơtrôn
Câu 14: 0.25 điểm

Biểu thức liên hệ tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ\lambda và tần số sóng f hoặc chu kỳ sóng T là ​

A.  
λ=v.f\lambda = v.f
B.  
λ=vT\lambda = \frac{v}{T}
C.  
v=λfv = \frac{\lambda }{f}
D.  
v=λTv = \frac{\lambda }{T}
Câu 15: 0.25 điểm

Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ là dựa vào hiện tượng

A.  
cảm ứng điện từ
B.  
cộng hưởng điện
C.  
cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay
D.  
tự cảm
Câu 16: 0.25 điểm

Sóng cơ lan truyền dọc theo phương Ox có phương trình u=5cos(20πt0,5πx+π6)(cm)u = 5\cos (20\pi t - 0,5\pi x + \frac{\pi }{6})(cm) . (x đo bằng m, t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng là

A.  
40 m/s
B.  
1,2 m/s
C.  
40 cm/s
D.  
2,5 cm/s
Câu 17: 0.25 điểm

Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là

A.  
661 nm.
B.  
220 nm.
C.  
1057 nm.
D.  
550 nm.
Câu 18: 0.25 điểm

Máy biến áp không thể biến đổi đại lượng nào sau đây của nguồn điện xoay chiều?

A.  
Điện áp cực đại
B.  
Tần số
C.  
Điện áp hiệu dụng
D.  
Cường độ dòng điện hiệu dụng
Câu 19: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u = 200\sqrt 2 \cos (100\pi t + \frac{\pi }{3})(V)\) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm \(R = 50(\Omega );L = \frac{1}{\pi }(H) và tụ C ghép nối tiếp. Công suất tiêu thụ cực đại của đoạn mạch AB là

A.  
320 W
B.  
800 W
C.  
400 W
D.  
160 W
Câu 20: 0.25 điểm

Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt α và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A.  
v1v2=m2m1=K2K1\frac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \frac{{{m_2}}}{{{m_1}}} = \frac{{{K_2}}}{{{K_1}}}
B.  
v1v2=m1m2=K1K2\frac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \frac{{{m_1}}}{{{m_2}}} = \frac{{{K_1}}}{{{K_2}}}
C.  
v2v1=m2m1=K2K1\frac{{{v_2}}}{{{v_1}}} = \frac{{{m_2}}}{{{m_1}}} = \frac{{{K_2}}}{{{K_1}}}
D.  
v1v2=m2m1=K1K2\frac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \frac{{{m_2}}}{{{m_1}}} = \frac{{{K_1}}}{{{K_2}}}
Câu 21: 0.25 điểm

Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến dòng điện Phu-cô?

A.  
phanh điện từ
B.  
lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau
C.  
nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên
D.  
đèn hình TV
Câu 22: 0.25 điểm

Anten thu sóng điện từ vô tuyến dựa vào hiện tượng nào sau đây?

A.  
Cảm ứng điện từ
B.  
Cộng hưởng điện
C.  
Dao động tự do
D.  
Tự cảm
Câu 23: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động cưỡng bức?

A.  
Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của vật
B.  
Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
C.  
Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ ngoại lực cưỡng bức
D.  
Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào hiệu tần số ngoại lực với tần số dao động riêng
Câu 24: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng nếu nguồn sáng sử dụng đồng thời hai ánh sáng đơn sắc khác nhau thì trên màn quan sát thấy được hệ vân gồm có

A.  
2 màu đơn sắc
B.  
1 màu
C.  
3 màu
D.  
3 màu đơn sắc
Câu 25: 0.25 điểm

Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A.  
hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
B.  
hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
C.  
năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
D.  
năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
Câu 26: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5 mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là

A.  
0,46 μm
B.  
0,52 μm
C.  
0,48 μm
D.  
0,5μm
Câu 27: 0.25 điểm

Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất 4P thì mức cường độ âm tại A và C có giá trị lần lượt là

A.  
106 dB và 102,5 dB
B.  
108 dB và 104,5 dB
C.  
112 dB và 108,5 dB
D.  
103 dB và 99,5 dB
Câu 28: 0.25 điểm

Tại hiệu điện thế 220 V công suất của một bóng đèn bằng 100 W. Khi hiệu điện thế của mạch giảm xuống còn 110 V, lúc đó công suất của bóng đèn bằng

A.  
20 W.
B.  
30 W.
C.  
25 W.
D.  
50 W.
Câu 29: 0.25 điểm

Các thao tác cơ bản khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số (hình vẽ) để đo điện áp xoay chiều cỡ 120 V gồm:

Hình ảnh

a, Nhấn nút ON OFF để bật nguồn của đồng hồ.

b, Cho hai đầu đo của hai dây đo tiếp xúc với hai đầu đoạn mạch cần đo điện áp.

c, Vặn đầu đánh dấu của núm xoay tới chấm có ghi 200, trong vùng ACV.

d, Cắm hai đầu nối của hai dây đo vào hai ổ COM và VW.

e, Chờ cho các chữ số ổn định, đọc trị số của điện áp.

g, Kết thúc các thao tác đo, nhấn nút ON OFF để tắt nguồn của đồng hồ.

Thứ tự đúng các thao tác là

A.  
a, b, d, c, e, g
B.  
d, a, b, c, e, g
C.  
d, b, a, c, e, g
D.  
c, d, a, b, e, g
Câu 30: 0.25 điểm

Đặt điện áp u = Uocos(100πt + j) V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp với C thay đổi được. Cho L = \frac{1}{{2\pi }}\) (H). Ban đầu, điều chỉnh C = C1= \(\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\) (F). Sau đó, điều chỉnh C giảm một nửa thì pha dao động của dòng điện tức thời trong mạch tăng từ \(\frac{\pi }{4}\) đến \(\frac{5\pi }{12}. Giá trị của R bằng

A.  
110 Ω.
B.  
50 Ω.
C.  
100 Ω.
D.  
50350\sqrt[{}]{3} Ω.
Câu 31: 0.25 điểm

Biết các bước sóng trong vùng ánh sáng nhìn thấy của quang phổ vạch Hiđrô vạch đỏ λ32 = 0,6563 μm, vạch lam λ42 = 0,4861 μm, vạch chàm λ52 = 0,4340 μm và vạch tím λ62 = 0,4102 μm. Bước sóng của vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng O về M là

A.  
1,8121 μm.
B.  
1,8744 μm.
C.  
1,2813 μm.
D.  
1,0939 μm.
Câu 32: 0.25 điểm

Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là

A.  
0,250 kg
B.  
0,125 kg
C.  
0,750 kg
D.  
0,500 kg
Câu 33: 0.25 điểm

Một người có điểm cực cận cách mắt 25cm và điểm cực viễn ở vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +10 điốp. Mắt đặt sát sau kính. Để nhìn rõ vật qua kính cần phải đặt vật trong khoảng nào trước kính?

A.  
Vật cách mắt từ 0,07cm đến 0,1cm
B.  
Vật cách mắt từ 7,1cm đến 16,7cm
C.  
Vật cách mắt từ 7,1cm đến 10cm
D.  
Vật cách mắt từ 16,7cm đến 10cm
Câu 34: 0.25 điểm

Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân {}_3^7Li\) đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân \({}_1^1p + {}_3^7Li \to \alpha + X. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ, hai hạt sinh ra có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160o. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là

A.  
10,2 MeV.
B.  
20,4 MeV
C.  
17,3 MeV.
D.  
14,6 MeV.
Câu 35: 0.25 điểm

Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng

A.  
2,24.108 m/s
B.  
1,67.108 m/s
C.  
2,75.108 m/s
D.  
2,41.108 m/s
Câu 36: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 g, lò xo có độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn 10 cm, rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy g = 10m/s2. Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là

A.  
50 mJ.
B.  
20 mJ.
C.  
2 mJ.
D.  
48 mJ.
Câu 37: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào 2 khe 1 chùm sáng đa sắc gồm 3 thành phần đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 μm, λ2 = 0,6 μm, λ3 = 0,75 μm. Trên màn trong khoảng giữa 5 vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, số vạch sáng không đơn sắc là

A.  
11
B.  
29
C.  
5
D.  
23
Câu 38: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11 cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có phương trình u1= u2 = 5cos(100πt) mm .Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1 và S2 nằm trên Ox. Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = x + 2 (cm) và có tốc độ v1 = 7cm/s. Trong thời gian t = 2 s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của sóng?

A.  
22
B.  
26
C.  
15
D.  
13
Câu 39: 0.25 điểm

Đặt điện áp u = 200cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2< 2L. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC, UL.

Hình ảnh

Giá trị của UM trong đồ thị gần nhất với giá trị nào sau đây? .

A.  
165 V.
B.  
230 V.
C.  
125 V.
D.  
175 V.
Câu 40: 0.25 điểm

Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là

A.  
70.
B.  
100.
C.  
160.
D.  
50.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,410 lượt xem 58,359 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,857 lượt xem 72,597 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,795 lượt xem 73,115 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,494 lượt xem 72,415 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

132,580 lượt xem 71,386 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,176 lượt xem 71,708 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,876 lượt xem 70,469 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,109 lượt xem 69,503 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,283 lượt xem 65,842 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,963 lượt xem 62,440 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!