thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 34

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Đề thi thử 2019 Lớp 12 Ôn thi Tốt nghiệp Luyện thi Học sinh Đề ôn tập

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Nếu trong khoảng thời gian Δt có điện lượng Δq dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn thì cường độ dòng điện được xác định bởi công thửc nào sau đây?

A.  
I=ΔtΔqI = \frac{{\Delta t}}{{\Delta q}}
B.  
I=ΔqΔtI = \Delta q\Delta t
C.  
I=ΔqΔtI = \frac{{\Delta q}}{{\Delta t}}
D.  
I=Δq2ΔtI = \frac{{\Delta {q^2}}}{{\Delta t}}
Câu 2: 0.25 điểm

Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều u = 100cos100πt V thì cường độ qua đoạn mạch là i=2cos(100πt+π3)Ai = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)A . Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là:

A.  
P = 50W
B.  
P = 100W
C.  
P = 120W
D.  
P = 180W
Câu 3: 0.25 điểm

Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L = 1/π mH và một tụ điện có C = 4/π nF. Biêt tôc độ của sóng điện từ trong chân không là c = 3.108 m/s. Bước sóng điện từ mà máy phát ra là

A.  
764 m.
B.  
38 km.
C.  
4 km.
D.  
1200 m.
Câu 4: 0.25 điểm

Một lăng kính có góc chiết quang A = 6° (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kỉnh theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc vói phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phô liên tục quan sát được trên màn là

A.  
4,5 mm.
B.  
36,9 mm.
C.  
10,1 mm.
D.  
5,4 mm.
Câu 5: 0.25 điểm

Một nguồn điện có suất điện động 10 V và điện trở trong 1 Ω. Mắc nguồn điện với điện trở ngoài 4 Ω . Cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng

A.  
2A
B.  
2,5A
C.  
10A
D.  
4A
Câu 6: 0.25 điểm

Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch LC là

A.  
f=12πLCf = \frac{1}{{\sqrt {2\pi LC} }}
B.  
f=1LCf = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}
C.  
f=12πLCf = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}
D.  
f=2πLCf = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}
Câu 7: 0.25 điểm

Sóng điện từ xuyên qua tầng điện li là

A.  
sóng dài.
B.  
sóng trung.
C.  
sóng ngắn.
D.  
sóng cực ngắn
Câu 8: 0.25 điểm

Dao động điều hòa là:

A.  
dao động được mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.
B.  
chuyển động tuần hoàn trong không gian, lặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố định
C.  
dao động có năng lượng không đổi theo thời gian.
D.  
dao động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian xác định.
Câu 9: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa có phương trinh lần lượt là x1=5cos(10t+π2)cm;x2=3cos(10πtπ6)cm{x_1} = 5\cos \left( {10t + \frac{\pi }{2}} \right)cm;{x_2} = 3\cos \left( {10\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)cm. Độ lệch pha của hai dao động này bằng

A.  
5
B.  
2π3\frac{{2\pi }}{3}
C.  
2
D.  
0
Câu 10: 0.25 điểm

Đơn vị đo cường độ âm là

A.  
Oát trên mét (W/m)
B.  
Niutơn trên mét vuông (N/m2).
C.  
Oát trên mét vuông (W/m2).
D.  
Đề−xi Ben (dB).
Câu 11: 0.25 điểm

Một nguồn phát âm trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10−12W/m2. Tại điểm A, ta đo được mức cường độ âm là L = 50 dB, Cường độ âm tại A có giá trị là

A.  
10−7 W/m2.
B.  
105 W/m2.
C.  
10−5 W/m2.
D.  
50 W/m2. 
Câu 12: 0.25 điểm

Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài ℓ , tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi công thức nào sau đây

A.  
T=12πgT = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{\ell }{g}}
B.  
T=12πgT = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{\ell }}
C.  
T=2πgT = 2\pi \sqrt {\frac{\ell }{g}}
D.  
T=2πgT = 2\pi \sqrt {\frac{g}{\ell }}
Câu 13: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng của con lẳc lò xo bằng

A.  
0,036 J.
B.  
180 J.
C.  
0,018 J.
D.  
0.6J.
Câu 14: 0.25 điểm

Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch AB có dạng u=2202cos100πtu = 220\sqrt 2 \cos 100\pi t ( V ) Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là

A.  
220V,
B.  
440V.
C.  
1102110\sqrt 2 V.
D.  
440 V.
Câu 15: 0.25 điểm

Máy biến áp là những thiết bị có khả năng

A.  
làm tăng công suất, của dòng điện xoay chiều.
B.  
làm tăng tần số của dòng điện xoay chiều
C.  
biến đổi điện áp xoay chiều.
D.  
biến đổi điện áp một chiều.
Câu 16: 0.25 điểm

Vật thật cao 4 cm, đặt vuông góc với trục chính thấu kính, qua thấu kính cho ảnh ngược chiều với vặt. Anh cao 2 cm. Số phóng đại ảnh bằng

A.  
2.
B.  
−2.
C.  
−1
D.  
12 - \frac{1}{2}
Câu 17: 0.25 điểm

Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ 40 m/s. Sóng đã truyền đi với bước sóng bằng

A.  
5,0 m. 
B.  
2,0m
C.  
0,2m
D.  
0,5m
Câu 18: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và điện trở thuần R. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 120 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng:

A.  
80V.
B.  
120 V.
C.  
200V.
D.  
160 V.
Câu 19: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 750 nm, λ2 = 675 nm và λ3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thỏa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 pm có vân sáng của bức xạ

A.  
λ1 và λ3.
B.  
λ3.
C.  
λ1.
D.  
λ2.
Câu 20: 0.25 điểm

Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường

A.  
Iuôn hướng theo phương nằm ngang.
B.  
luôn hướng theo phương thẳng đứng
C.  
trùng với phương truyền sóng.
D.  
vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 21: 0.25 điểm

Khi một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng thì

A.  
cơ năng biến thiên điều hòa.
B.  
gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C.  
lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D.  
vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi véc − tơ gia tốc đổi chiều.
Câu 22: 0.25 điểm

Mạch LC lí tưởng có chu kì dao động riêng bằng 10−4 s. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 0,02 A. Tụ có điện dung bằng

A.  
69,1 nF.
B.  
31,8 nF.
C.  
24,2 mF.
D.  
50 mF.
Câu 23: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết độ dài của quỹ đạo bằng 4 cm. Lò xo độ cứng 10 N/m, vật khối lượng 0,1 kg. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng

A.  
20 cm/s.
B.  
400 cm/s.
C.  
40 cm/s.
D.  
0,2 cm/s
Câu 24: 0.25 điểm

Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha A và B cách nhau 15 crn. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O của AB một đoạn 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn đao động với biên độ cực đại. Trong khoảng AB, số đicm dao động với biên độ cực đại là

A.  
11.
B.  
21
C.  
19.
D.  
9.
Câu 25: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ảnh sáng có a = 1,2 mm, ánh sáng có bước sóng λ = 0,5 μm thì tại điểm H trên màn cách vân trung tâm một đoạn x = 1/2a là một vân tối. Khi dịch chuyển màn từ từ theo phương vuông góc với màn và ra xa thì tại H thấy xuất hiện hai lần vân sáng và hai lần vân tối. Nếu tiếp tục dời tiếp thì không thấy vân nào xuất hiện tại H nữa. Hỏi khoảng dịch chuyển của màn từ lúc đầu đến khi thấy vân tối cuối cùng là

A.  
192 m
B.  
2,304 m.
C.  
1,92 m.
D.  
19,2 cm.
Câu 26: 0.25 điểm

Dùng một sợi dây đồng đường kính 0,5 mm, bên ngoài có phu một lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một hình trụ để tạo thành một vòng dây. Cho dòng điện 0,1A chạy qua vòng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng

A.  
26,1.10−5T.
B.  
18,6.10−5 T.
C.  
25,1.10−5 T.
D.  
30.10−5 T.
Câu 27: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở R = 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = \frac{2}{\pi }H\) và tụ điện có dung kháng \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }F\) . Đặt điện áp \(u = 200\sqrt 2 \cos 10\pi t V vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức:

A.  
i=22cos(100πtπ4)Ai = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)A
B.  
i=2cos(100πtπ4)Ai = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)A
C.  
i=2cos(100πt+π4)Ai = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)A
D.  
i=2cos(100πt+π4)Ai = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)A
Câu 28: 0.25 điểm

Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì:

A.  
Tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng tăng
B.  
Tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng giảm
C.  
Tần số của sóng tăng, vận tốc của sóng tăng
D.  
Tần số sóng giảm, vận tốc của sóng giảm
Câu 29: 0.25 điểm

Đặt điện áp u = {U_0}\cos \left( {100\pi t + \varphi } \right)V\) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp với C thay đổi được. Cho \(L = \frac{1}{{2\pi }}H\) . Ban đầu điều chỉnh \(C = {C_1} = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }F\) . Sau đó điều chỉnh C giảm một nửa thì pha dao động của dòng điện tức thời trong mạch tăng từ \(\frac{\pi }{4}\) đến \(\frac{5\pi }{12}. Giá trị của R bằng:

A.  
503Ω50\sqrt 3 \Omega
B.  
1003Ω100\sqrt 3 \Omega
C.  
50Ω50\Omega
D.  
100Ω100\Omega
Câu 30: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu phía dưới của lò xo gắn một đĩa cân nhỏ có khối lượng m1 = 400 gam. Biên độ dao động của con lắc là 4cm. Đúng lúc đĩa cân đi qua vị trí thấp nhất của quỹ đạo, người ta đặt nhẹ nhàng một vật nhỏ có khối lượng m2 = 100g lên đĩa cân m1. Kết quả là ngay sau khi đặt m2, hệ chấm dứt dao động. Bỏ qua mọi ma sát. Bỏ qua khối lượng của lò xo. Biết g = π2 = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc khi chưa đặt thêm vật nhỏ m2 bằng?

A.  
0,5 s.
B.  
0,25 s.
C.  
0,8 s.
D.  
0,6 s. 
Câu 31: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 5/3s là 35cm. Tại thời điểm vật kết thúc quãng đường 35cm đó thì tốc độ của vật là:

A.  
10π310\pi \sqrt 3 cm/s
B.  
π3\pi \sqrt 3 cm/s
C.  
2π32\pi \sqrt 3 cm/s
D.  
5π35\pi \sqrt 3 cm/s
Câu 32: 0.25 điểm

Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, trong đó độ tự cảm L có thể thay đổi được. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần lượt là UR = 40 V, UC = 60 V, UL = 00 V. Giữ nguycn điện áp, thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 60 V thỉ điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
30 V.
B.  
40 V.
C.  
60V.
D.  
50 V,
Câu 33: 0.25 điểm

Một cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L ghép nối tiếp với một tụ điện có điện dung C vào nguồn điện có hiệu điện thế uAB=U2cos2πft{u_{AB}} = U\sqrt 2 \cos 2\pi ft (V) Ta đo được các hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện và hai đầu mạch AB là như nhau: Ucd = UC = UAB. Lúc này, góc lệch pha giữa các hiệu điện thế tức thời ucd và uC có giá trị là:

A.  
π3\frac{\pi }{3}
B.  
π2\frac{\pi }{2}
C.  
π4\frac{\pi }{4}
D.  
π6\frac{\pi }{6}
Câu 34: 0.25 điểm

Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 15 cm và hai đầu cố định, Khi chưa có sóng thì M và N là hai điểm trên dây với AM = 4 cm và BN = 8 cm. Khi xuất hiện sóng dừng, quan sát thấy trên dây có 5 bụníỉ sóng và biên độ của bụng là 1 cm. Tỉ số giữa khoảng cách lớn nhất và khoảng cách nhỏ nhất giữa hai diêm M, N xấp xỉ bằng

A.  
1,3
B.  
1,2
C.  
1,4
D.  
1,5
Câu 35: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=2cos(πtπ3)cmx = 2\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)cm trong đó t tính bằng giây. Tính từ lúc t = 0 , thời điểm vật đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng lần thứ 2018 là

A.  
1008 s.
B.  
1009,5 s.
C.  
1008,5 s
D.  
1009 s.
Câu 36: 0.25 điểm

Một chiếc xe có độ cao H = 30 cm và chiều dài L = 40 cm cần chuyển động thẳng đều để đi qua gầm một chiếc bản. Bàn và xe đều đặt trên mặt phẳng ngang. Phía dưới của mặt bàn có treo một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 50 N/m và vật nhỏ khối lượng m = 0,4 kg. Xe và con lắc nằm trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Khi xe chưa đi qua vị trí có treo con lắc ở trên, người ta đưa vật nhỏ lên vị trí lò xo không biến dạng, khi đó vật có độ cao H = 42 cm so với sàn. Sau đó thả nhẹ vật. Biết g = 10 m/s2. Coi vật rất mỏng và có chiều cao không đảng kể. Để đi qua gằm bàn mà không chạm vào con lắc trong quá trình con lắc dao động, xe phải chuyển động thẳng đều với tốc độ nhỏ nhất bằng

A.  
1 ,07 m/s.
B.  
0,82 m/s.
C.  
0,68 m/s.
D.  
2,12 m/s.
Câu 37: 0.25 điểm

Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ. Trong bảng là sự phụ thuộc của điện tích tức thời của một bản tụ điện theo thời gian.

0

1

2

3

4

5

6

7

8

2,00

1,41

0

−1,41

−2,00

−1,41

0,00

1,41

2,00

Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng

A.  
0,785 mlA
B.  
1,57 mA
C.  
3,14mA
D.  
6,45 mA
Câu 38: 0.25 điểm

Đặt điện áp u = U0cos100πt V (t tính bằng s) vào đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L = \frac{{1,5}}{\pi }\) H , điện trở \(r = 50\sqrt 3 \Omega \) ,tụ điện có điện dung \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\) F. Tại thời điểm t1; điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị 150 V, đến thời điểm \({t_1} + \frac{1}{{75}}s thì điện áp giữa hai đầu tụ điện cùng bằng 150 V. Giá trị U0 bằng

A.  
150 V.
B.  
1003\sqrt 3 V
C.  
200V
D.  
300V
Câu 39: 0.25 điểm

Tại mặt thoáng của một chất lỏng có ba nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình sóng lần lượt là {u_{ & A}} = 14\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{5}} \right)mm;{u_B} = 12\sin \left( {\omega t + \frac{\pi }{5}} \right)mm\) và \({u_C} = 8\cos \left( {\omega t - \frac{{4\pi }}{5}} \right)mm . Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Nếu ba nguồn được đặt lần lượt tại ba đỉnh của tam giác ABC thì biên độ dao động của phần tử vật chất nằm tại tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC xấp xỉ bằng

A.  
11 mm
B.  
26mm
C.  
22mm
D.  
13mm
Câu 40: 0.25 điểm

Đặt điện áp u = 200cosꞷt V (ꞷ thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ꞷ, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC, UL. Giá trị của UM trong đồ thị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
165 V.
B.  
175V
C.  
125V
D.  
230V

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,410 lượt xem 58,359 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,857 lượt xem 72,597 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,795 lượt xem 73,115 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,494 lượt xem 72,415 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

132,580 lượt xem 71,386 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,176 lượt xem 71,708 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,876 lượt xem 70,469 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,109 lượt xem 69,503 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,283 lượt xem 65,842 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,963 lượt xem 62,440 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!