thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 13

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Đề thi thử 2019 Lớp 12 Ôn thi Tốt nghiệp Luyện thi Học sinh Đề ôn tập

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 0: 1 điểm

Cho đoạn mạch có điện trở R = 100 Ω , tụ điện có điện dung C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}\) F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều \(u = 200cos(100\pi t) V. Để mạch xảy ra cộng hưởng thì L có giá trị là

A.  
3π\frac{3}{\pi } H.
B.  
2π\frac{2}{\pi } H.
C.  
12π\frac{1}{2\pi } H.
D.  
1π\frac{1}{\pi } H.
Câu 1: 1 điểm

Một đoạn dây dẫn dài 1,2 m có dòng điện I = 5 A chạy qua, đặt trong từ trường đều có B = 0,2 T theo phương vuông góc với đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn bằng

A.  
1,2 N.
B.  
0,3 N.
C.  
1,44 N.
D.  
0.
Câu 2: 1 điểm

Sóng cơ truyền trên mặt nước với tốc độ 4 m/s và có bước sóng 10 cm. Tần số của sóng là

A.  
0,025 Hz.
B.  
40 Hz.
C.  
0,4 Hz.
D.  
2,5 Hz.
Câu 3: 1 điểm

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch bằng

A.  
2πLC2\pi \sqrt {LC}
B.  
12πLC\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}
C.  
1LC\frac{1}{{\sqrt {LC} }}
D.  
πLC\pi \sqrt {LC}
Câu 4: 1 điểm

Trong sóng cơ học, sóng ngang truyền được trong

A.  
chất khí.
B.  
chân không.
C.  
chất rắn.
D.  
chất lỏng.
Câu 5: 1 điểm

Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a, sóng do hai nguồn tạo ra có bước sóng 3 cm. Phần tử M ở mặt nước cách S1, S2 lần lượt là 6 cm và 13,5 cm có biên độ là

A.  
2a.
B.  
a.
C.  
0
D.  
a/2
Câu 6: 1 điểm

Con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m, dao động điều hòa với tần số f = 1 Hz. Để tần số là f / = 3 Hz thì khối lượng của vật phải là

A.  
m' = 9m.
B.  
m' = 3m.
C.  
m=m9m' = \frac{m}{9}
D.  
m=m16m' = \frac{m}{16}
Câu 7: 1 điểm

Trong chân không, điện tích điểm q1 tương tác với điện tích điểm q2 < 0 một lực đẩy. Dấu của điện tích q1 sẽ thỏa mãn hệ thức

A.  
q1 > 0.
B.  
q1 + q2 > 0.
C.  
q1 < 0.
D.  
q1.q2 < 0
Câu 8: 1 điểm

Đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì so với điện áp hai đầu mạch, cường độ dòng điện

A.  
chậm pha hơn π2\frac{\pi }{2}.
B.  
cùng pha với điện áp.
C.  
ngược pha với điện áp.
D.  
nhanh pha hơn π2\frac{\pi }{2}.
Câu 9: 1 điểm

Chiếu một chùm sáng song song hẹp qua mặt bên của một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau. Đây là hiện tượng

A.  
tán sắc ánh sáng.
B.  
phản xạ ánh sáng.
C.  
nhiễu xạ ánh sáng.
D.  
giao thoa ánh sáng.
Câu 10: 1 điểm

Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi

A.  
tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
B.  
biên độ dao động cưỡng bức giảm đến giá trị cực tiểu.
C.  
tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
D.  
tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
Câu 11: 1 điểm

Một vật dao động với tần số riêng f0 = 4 Hz, chịu tác dụng của ngoại lực có biên độ không đổi. Khi tần số ngoại lực lần lượt là f1 = 2 Hz, f2 = 4 Hz và f3 = 3,5 Hz thì biên độ dao động của vật lần lượt là A1 và A2 và A3. Khi đó

A.  
A3 < A1 < A2.
B.  
A1 < A2 < A3.
C.  
A1 < A3 < A2.
D.  
A1 = A2 = A3.
Câu 12: 1 điểm

Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l ở nơi có gia tốc trọng trường g là

A.  
2πlg2\pi \sqrt {\frac{l}{g}}
B.  
πlg \pi \sqrt {\frac{l}{g}}
C.  
2πgl2\pi \sqrt {\frac{g}{l}}
D.  
π2lg\frac{\pi }{2}\sqrt {\frac{l}{g}}
Câu 13: 1 điểm

Một sóng điện từ lan truyền trong chân không. Tại một điểm, khi thành phần từ trường biến thiên điều hòa theo phương trình B=B0cos(2πf.t+π2)B = {B_0}cos(2\pi f.t + \frac{\pi }{2}) thì thành phần điện trường biến thiên điều hòa theo phương trình

A.  
E=E0cos(2πf.t+π2)E = {E_0}cos(2\pi f.t + \frac{\pi }{2})
B.  
E=E0cos(πf.t+π2)E = {E_0}cos(\pi f.t + \frac{\pi }{2})
C.  
E=E0cos(2πf.t)E = {E_0}cos(2\pi f.t)
D.  
E=E0cos(2πf.tπ2)E = {E_0}cos(2\pi f.t - \frac{\pi }{2})
Câu 14: 1 điểm

Máy biến áp là thiết bị có khả năng làm thay đổi

A.  
công suất của nhà máy phát.
B.  
điện áp xoay chiều.
C.  
tần số của điện áp xoay chiều.
D.  
điện áp một chiều.
Câu 15: 1 điểm

Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây có hai đầu cố định thì chiều dài của sợi dây bằng một số

A.  
nguyên lần bước sóng.
B.  
lẻ lần một phần tư bước sóng.
C.  
nguyên lần nửa bước sóng.
D.  
lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 16: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ở cùng điều kiện thí nghiệm thì ánh sáng nào sau đây cho khoảng vân nhỏ nhất so với các ánh sáng đơn sắc còn lại?

A.  
Chàm.
B.  
Vàng.
C.  
Lục.
D.  
Lam.
Câu 17: 1 điểm

Quang phổ vạch phát xạ là

A.  
hệ thống các vạch sáng màu ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B.  
hệ thống các vạch tối xuất hiện trên một nền sáng.
C.  
hệ thống các vạch tối xuất hiện trên một nền quang phổ liên tục.
D.  
dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 18: 1 điểm

Khi từ thông qua khung dây dẫn kín có biểu thức ϕ=0,04cos(100πtπ6)\phi = 0,04cos(100\pi t - \frac{\pi }{6}) Wb thì suất điện động xuất hiện trong khung dây có biểu thức

A.  
e=4πcos(100πtπ2)e = 4\pi cos(100\pi t - \frac{\pi }{2}) V
B.  
e=4πcos(100πt2π3)e = 4\pi cos(100\pi t - \frac{{2\pi }}{3}) V
C.  
e=0,04cos(100πt2π3)e = 0,04cos(100\pi t - \frac{{2\pi }}{3}) V
D.  
e=4πcos(100πt+π3)e = 4\pi cos(100\pi t + \frac{\pi }{3}) V
Câu 19: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB. Để hệ số công suất của đoạn mạch AB nhỏ nhất thì đoạn mạch AB

A.  
chỉ có cuộn dây thuần cảm.
B.  
có tụ điện nối tiếp điện trở.
C.  
chỉ có điện trở thuần.
D.  
có cuộn cảm nối tiếp điện trở.
Câu 20: 1 điểm

Cho các nhận định sau về đặc điểm của sóng điện từ.

(1) Là sóng ngang.

(2) Lan truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí và cả chân không.

(3) Có tính phản xạ.

(4) Có khả năng đâm xuyên.

(5) Có cùng một tốc độ trong mọi môi trường.

Số nhận định sai là

A.  
4
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 21: 1 điểm

Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là

A.  
làm ion hóa không khí.
B.  
tác dụng sinh học.
C.  
làm phát quang một số chất.
D.  
tác dụng nhiệt.
Câu 22: 1 điểm

Chiếu một chùm ánh sáng trắng vuông góc vào mặt bể nước. Quan sát dưới đáy bể nước thấy

A.  
vệt sáng màu đỏ.
B.  
các vạch sáng trắng xen kẽ các vạch tối.
C.  
một dải màu sắc như màu cầu vồng.
D.  
một vệt màu trắng.
Câu 23: 1 điểm

Hai dao động điều hòa {x_1} = Acos(\omega {\mathop{\rm t}\nolimits} )\) và \({x_2} = Acos(\omega {\mathop{\rm t}\nolimits} + \frac{\pi }{2}) là hai dao động

A.  
gược pha.
B.  
vuông pha.
C.  
lệch pha
D.  
cùng pha.
Câu 24: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách giữa hai khe là 4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, dùng ánh sáng trắng có bước sóng 380 nm 760 nm. Khoảng cách ngắn nhất từ vân trắng trung tâm đến vân sáng không phải đơn sắc là

A.  
0,57 mm.
B.  
0,76 mm.
C.  
0,38 mm.
D.  
1,14 mm.
Câu 25: 1 điểm

Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn âm điểm có công suất P phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 55 dB, tại B là 35 dB. Tăng công suất nguồn âm lên 3 lần, thì mức cường độ âm tại M nằm trong đoạn AB với MB = 3MA gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  
50,48 dB.
B.  
53,32 dB.
C.  
44,76 dB.
D.  
47,77 dB.
Câu 26: 1 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa. M, N là hai điểm trên quĩ đạo có gia tốc lần lượt là 13,4 cm/s2 và 9,1 cm/s2. Gia tốc của chất điểm tại trung điểm của MN gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  
12,5 cm/s2.
B.  
9,5 cm/s2.
C.  
10,5 cm/s2.
D.  
11,5 cm/s2.
Câu 27: 1 điểm

Hai chất điểm M, N có cùng khối lượng, lần lượt dao động điều hoà theo phương trình {x_1} = 3co{\mathop{\rm s}\nolimits} (5\pi t - \frac{\pi }{2})\) cm và \({x_2} = 3\cos (5\pi t)\) cm, trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng thuộc đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song trên, lấy \({\pi ^2} = 10. Khi khoảng cách giữa hai chất điểm cực tiểu thì tỉ số giữa cơ năng của chất điểm M và động năng của chất điểm N bằng

A.  
3
B.  
4
C.  
1
D.  
2
Câu 28: 1 điểm

Một dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức i=I0cos(100πtπ2)i = {I_0}cos(100\pi t - \frac{\pi }{2}) , t đo bằng s. Trong 1 s đầu số lần giá trị dòng điện tức thời bằng 0,5I0

A.  
200 lần.
B.  
240 lần.
C.  
50 lần.
D.  
100 lần.
Câu 29: 1 điểm

Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 12 cm dao động với phương trình . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Gọi C và D thuộc mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Một chất điểm chuyển động thẳng đều với tốc độ 20 cm/s dọc theo AC, từ A về phía C. Trong thời gian 0,6 s kể từ A, chất điểm cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa?

A.  
12.
B.  
15.
C.  
14.
D.  
13.
Câu 30: 1 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 60 cm dao động điều hòa với tần số góc \omega \), tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tại thời điểm t1 vật có li độ góc bằng 0,06 rad. Tại thời điểm \({t_2} = {t_1} + \frac{\pi }{{2\omega }} thì vận tốc tiếp tuyến có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  
15,4 cm/s.
B.  
14,5 cm/s.
C.  
13,2 cm/s.
D.  
12,5 cm/s.
Câu 31: 1 điểm

Một mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp ổn định có giá trị hiệu dụng là 100 V. Đặt C = C1 rồi điều chỉnh R = R1 = 50 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P1 = 60 W và góc lệch pha của điện áp so với dòng điện là {\varphi _1}\) . Đặt C = C2 rồi điều chỉnh R = R2 = 25 thì công suất tiêu thụ của mạch là P2 và góc lệch pha của điện áp so với dòng điện là \({\varphi _2}\) với \(co{s^2}\varphi _1^{} + co{s^2}\varphi _2^{} = 0,75. Công suất P2 có giá trị là

A.  
80 W.
B.  
200 W.
C.  
100 W.
D.  
180 W.
Câu 32: 1 điểm

Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y-âng. Học sinh đó đo được khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 1,00 \pm 0,05\) mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là \(D = 2000,00 \pm 1,54\) mm và khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp là \(L = 10,80 \pm 0,14 mm. Sai số tỉ đối của phép đo là

A.  
3,82 %.
B.  
6,22 %.
C.  
6,37 %.
D.  
0,63 %.
Câu 33: 1 điểm

Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB có tần số f và có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp giữa hai đầu của điện trở R và điện áp giữa hai đầu của cuộn dây có cùng giá trị hiệu dụng và lệch pha nhau góc π4\frac{\pi }{4}. Để hệ số công suất bằng 1 thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ có điện dung C và khi đó công suất tiêu thụ trên mạch là 220 W. Khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch có giá trị gần nhất

A.  
180,56 W.
B.  
204,85 W.
C.  
187,79 W
D.  
200,18 W.
Câu 34: 1 điểm

Mạch điện kín gồm nguồn điện có ξ, điện trở trong r = 3 Ω; mạch ngoài có biến trở R. Khi thay đổi giá trị của biến trở R thì cường độ dòng điện qua mạch được mô tả như đồ thị hình vẽ. Giá trị của ξ là

Hình ảnh

A.  
2 V.
B.  
5 V.
C.  
1,5 V.
D.  
4,5 V
Câu 35: 1 điểm

Đặt vật AB cao 1,5 cm vuông góc với trục chính, trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Vật cách thấu kính một đoạn 5 cm. Độ cao của ảnh là

A.  
2 cm.
B.  
3 cm.
C.  
4 cm.
D.  
1,5 cm.
Câu 36: 1 điểm

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = \frac{{0,1}}{\pi }\) H và tụ điện mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Hình bên, (2) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất của đoạn mạch AB vào tốc độ quay n của rôto. Đường (1) là tiệm cận của đồ thị (2). Biết \({n_1} = 342\) vòng/phút và \({n_2} = 417\) vòng/phút. Tỉ số \(\frac{X}{Y} gần giá trị nào nhất sau đây?

Hình ảnh

A.  
1,190.
B.  
1,191.
C.  
1,188.
D.  
1,189
Câu 37: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u = 200\sqrt 2 cos(100\pi t)\) V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB và NB lần lượt là 200 V và \(100\sqrt 2 V, điện áp hai đầu mạch NB và AM vuông pha nhau. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN gần giá trị nào nhất sau đây?

Hình ảnh

A.  
73 V.
B.  
77 V.
C.  
75 V.
D.  
71 V.
Câu 38: 1 điểm

Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B cách nhau 15 cm, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng bằng 3 cm. Trên đường tròn đường kính AB thuộc mặt nước (không kể A và B), điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn cách A một khoảng ngắn nhất là

A.  
8 cm.
B.  
10 cm.
C.  
9 cm.
D.  
7 cm.
Câu 39: 1 điểm

Một lò xo có độ cứng 100 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 200 g, vật A được nối với vật B có khối lượng 400 g bằng môt sợi dây mềm, mảnh, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ. Khi thả vật được khoảng thời gian π15300\frac{{\pi \sqrt {15} }}{{300}} s thì sợi dây bị tuột khỏi vật. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10 m/s2. Kể từ lúc dây bị tuột, khi vật A đi được quãng đường 26,42 cm thì vật B đi được quãng đường gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  
35,5 cm.
B.  
32,5 cm.
C.  
34,5 cm.
D.  
33,5 cm.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,860 lượt xem 72,597 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,970 lượt xem 62,440 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,499 lượt xem 72,415 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,022 lượt xem 71,624 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,803 lượt xem 73,115 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý

Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019 là tài liệu ôn luyện quan trọng dành cho học sinh lớp 12 chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát theo cấu trúc của Bộ Giáo dục và Đào tạo, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải bài tập, nắm vững kiến thức và làm quen với dạng đề thi chính thức. Nội dung đề thi bao quát các chuyên đề quan trọng như cơ học, điện học, quang học và vật lý hạt nhân. Đây là tài liệu không thể thiếu giúp học sinh đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT Quốc gia.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

138,099 lượt xem 74,319 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,180 lượt xem 71,708 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,883 lượt xem 70,469 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,290 lượt xem 65,842 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,411 lượt xem 58,359 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!