thumbnail

Đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Bộ đề 8

Đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hàm số, và hình học không gian, giúp học sinh ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: Toán học giải tích hàm số hình học không gian năm 2020 đề thi tốt nghiệp đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0;1).
B.  
(;1).\left( -\infty ;-1 \right).
C.  
(1;1).\left( -1;1 \right).
D.  
(1;0).\left( -1;0 \right).
Câu 2: 0.2 điểm

Với a, b là các số thực dương tùy ý và a1,loga5ba\ne 1,\,\,{{\log }_{{{a}^{5}}}}b bằng

A.  
5logab.5{{\log }_{a}}b.
B.  
5+logab.5+{{\log }_{a}}b.
C.  
15logab.\frac{1}{5}{{\log }_{a}}b.
D.  
15+logab.\frac{1}{5}+{{\log }_{a}}b.
Câu 3: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 3x1=9{{3}^{x-1}}=9

A.  
x=2.
B.  
x=3.
C.  
x=-3.
D.  
x=-2.
Câu 4: 0.2 điểm

Biết \int\limits_{1}^{3}{f(x)dx=3}\). Giá trị của \(\int\limits_{1}^{3}{2f(x)dx} bằng

A.  
5
B.  
6
C.  
9
D.  
32\frac{3}{2}.
Câu 5: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log3(x1)=2{{\log }^{3}}\left( x-1 \right)=2

A.  
x=7.
B.  
x=10.
C.  
x=9.
D.  
x=8.
Câu 6: 0.2 điểm

Cho khối nón có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.  
50π3\frac{50\pi }{3}.
B.  
10π3\frac{10\pi }{3}.
C.  
50π.50\pi .
D.  
10π.10\pi .
Câu 7: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3;0;0), B(0;1;0) và C(0;0;-2). Mặt phẳng (ABC) có phương trình là

A.  
x3+y1+z2=1.\frac{x}{3}+\frac{y}{-1}+\frac{z}{2}=1.
B.  
x3+y1+z2=1.\frac{x}{3}+\frac{y}{1}+\frac{z}{-2}=1.
C.  
x3+y1+z2=1.\frac{x}{3}+\frac{y}{1}+\frac{z}{2}=1.
D.  
x3+y1+z2=1.\frac{x}{-3}+\frac{y}{1}+\frac{z}{2}=1.
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f(x) = -1 là

Hình ảnh

A.  
2
B.  
0
C.  
1
D.  
3
Câu 9: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, biết M(-3;1) là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng

A.  
-3
B.  
3
C.  
1
D.  
-1
Câu 10: 0.2 điểm

x2dx\int{{{x}^{2}}dx} bằng

A.  
x3+C{{x}^{3}}+C.
B.  
2x+C2x+C.
C.  
3x3+C3{{x}^{3}}+C.
D.  
13x3+C\frac{1}{3}{{x}^{3}}+C.
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau:

Hình ảnh

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A.  
3
B.  
0
C.  
2
D.  
-5
Câu 12: 0.2 điểm

Cho khối cầu có bán kính r = 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng

A.  
256π.256\pi .
B.  
256π3.\frac{256\pi }{3}.
C.  
64π3.\frac{64\pi }{3}.
D.  
64π.64\pi .
Câu 13: 0.2 điểm

Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

A.  
60
B.  
10
C.  
20
D.  
40
Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x32=y45=z+13.d:\frac{x-3}{2}=\frac{y-4}{-5}=\frac{z+1}{3}. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A.  
u3=(2;5;3).\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( 2;5;3 \right).
B.  
u1=(2;5;3).\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( 2;-5;3 \right).
C.  
u2=(3;4;1).\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( 3;4;-1 \right).
D.  
u4=(3;4;1).\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( 3;4;1 \right).
Câu 15: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân \left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=3\) và công bội \(q=2.\) Giá trị của \({{u}_{2}} bằng

A.  
6.
B.  
32.\frac{3}{2}.
C.  
8
D.  
9
Câu 16: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy r = 8 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  
24π24\pi .
B.  
48π48\pi .
C.  
64π.64\pi .
D.  
192π.192\pi .
Câu 17: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  
6
B.  
3
C.  
4
D.  
12
Câu 18: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(3;2;1) trên trục Ox có tọa độ là

A.  
(0;0;1).
B.  
(0;2;1).
C.  
(3;0;0).
D.  
(0;2;0).
Câu 19: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Hình ảnh

A.  
y=x4+2x2+1.y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+1.
B.  
y=x33x2+1.y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1.
C.  
y=x3+3x2+1.y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1.
D.  
y=x42x2+1.y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1.
Câu 20: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=log5xy={{\log }^{5}}x

A.  
(;+)\left( -\infty ;+\infty \right).
B.  
(;0).\left( -\infty ;0 \right).
C.  
  ⁣ ⁣[ ⁣ ⁣ 0;+).\text{ }\!\![\!\!\text{ }0;+\infty ).
D.  
(0;+).\left( 0;+\infty \right).
Câu 21: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+(z+2)2=9.\left( S \right):\,\,\,{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=9. Bán kính của (S) bằng

A.  
3
B.  
9
C.  
6
D.  
18
Câu 22: 0.2 điểm

Số phức liên hợp của số phức z = -5 +5i là

A.  
z=35i.\overline{z}=3-5i.
B.  
z=3+5i.\overline{z}=-3+5i.
C.  
z=35i.\overline{z}=-3-5i.
D.  
18
Câu 23: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=4x+1x1y=\frac{4x+1}{x-1}

A.  
y = -1.
B.  
y=14.y=\frac{1}{4}.
C.  
y = 4.
D.  
y = 1.
Câu 24: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?

A.  
1
B.  
36
C.  
720
D.  
6
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hai số phức {{z}_{1}}=3-2i\) và \({{z}_{2}}=2+i.\) Số phức \({{z}_{1}}+{{z}_{2}} bằng

A.  
-5-i.
B.  
5+i.
C.  
5-i.
D.  
-5+i.
Câu 26: 0.2 điểm

Gọi {{z}_{0}}\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \({{z}^{2}}+6z+13=0.\) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức \(1-{{z}_{o}}

A.  
P(2;2).P(-2;-2).
B.  
N(4;2).N(4;2).
C.  
M(2;2).M\left( -2;2 \right).
D.  
Q(4;2).Q(4;-2).
Câu 27: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {{3}^{{{x}^{2}}-13}}<27

A.  
(-4;4).
B.  
(0;4)
C.  
(4;+).\left( 4;+\infty \right).
D.  
(;4).\left( -\infty ;4 \right).
Câu 28: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}\) và đồ thị hàm số \(y=3{{x}^{2}}+3x

A.  
2
B.  
0
C.  
3
D.  
1
Câu 29: 0.2 điểm

Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn {{4}^{{{\log }_{2}}\left( {{a}^{2}}b \right)}}=3{{a}^{3}}.\) Giá trị của \(a{{b}^{2}} bằng

A.  
2
B.  
3
C.  
6
D.  
12
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=15aSA=\sqrt{15}a (tham khảo hình bên).

Hình ảnh

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng

A.  
45.45{}^\circ .
B.  
90.90{}^\circ .
C.  
60.60{}^\circ .
D.  
30.30{}^\circ .
Câu 31: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x324xf(x)={{x}^{3}}-24x trên đoạn [2;19] bằng

A.  
322.-32\sqrt{2}.
B.  
45.-45.
C.  
40.-40.
D.  
322.32\sqrt{2}.
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hai số phức z = 1 + 2i và w = 3 + i. Môđun số phức z.wz.\overline{\text{w}} bằng

A.  
52.5\sqrt{2}.
B.  
26.
C.  
50.
D.  
26.\sqrt{26}.
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60.60{}^\circ . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A.  
83π3\frac{8\sqrt{3}\pi }{3}
B.  
8π.8\pi .
C.  
16π.16\pi .
D.  
163π3\frac{16\sqrt{3}\pi }{3}
Câu 34: 0.2 điểm

Cho biết f(x)={{x}^{2}}\) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Giá trị của \(\int\limits_{1}^{2}{\left[ 2+f(x) \right]} bằng

A.  
5
B.  
73.\frac{7}{3}.
C.  
3
D.  
133.\frac{13}{3}.
Câu 35: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;-2;3) và đường thẳng d:x13=y+22=z31.d:\frac{x-1}{3}=\frac{y+2}{2}=\frac{z-3}{-1}. Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là

A.  
2x2y+3z17=0.2x-2y+3z-17=0.
B.  
3x+2yz1=0.3x+2y-z-1=0.
C.  
2x2y+3z+17=0.2x-2y+3z+17=0.
D.  
3x+2yz+1=0.3x+2y-z+1=0.
Câu 36: 0.2 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y={{x}^{2}}-4\) và \(y=2x-4 bằng

A.  
36.
B.  
36π.36\pi .
C.  
43.\frac{4}{3}.
D.  
4π3.\frac{4\pi }{3}.
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;0;1), B(1;1;0) và C(3;4;-1). Đường thẳng đi qua A song song với Bc có phương trình là

A.  
x+14=y5=z+11.\frac{x+1}{4}=\frac{y}{5}=\frac{z+1}{-1}.
B.  
x14=y5=z11.\frac{x-1}{4}=\frac{y}{5}=\frac{z-1}{-1}.
C.  
x112=y3=z11.\frac{x-1}{12}=\frac{y}{3}=\frac{z-1}{-1}.
D.  
x+12=y3=z+11.\frac{x+1}{2}=\frac{y}{3}=\frac{z+1}{-1}.
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
3
Câu 39: 0.2 điểm

Tập hợp tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=\frac{x+4}{x+m}\) đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-7 \right)

A.  
[4;7)
B.  
(4;7)
C.  
(4;7].
D.  
(4;+).\left( 4;+\infty \right).
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 60.60{}^\circ . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng

A.  
84πa2.84\pi {{a}^{2}}.
B.  
172πa2.9\frac{172\pi {{a}^{2}}.}{9}
C.  
172πa2.3\frac{172\pi {{a}^{2}}.}{3}
D.  
76πa2.3\frac{76\pi {{a}^{2}}.}{3}
Câu 41: 0.2 điểm

Trong năm 2019 diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm liên tiếp đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha?

A.  
Năm 2028.
B.  
Năm 2027.
C.  
Năm 2046.
D.  
Năm 2047.
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=xx2+2f(x)=\frac{x}{\sqrt{{{x}^{2}}+2}}. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x) = (x+1)f’(x) là

A.  
x+22x2+2+C.\frac{x+2}{2\sqrt{{{x}^{2}}+2}}+C.
B.  
x2+2x22x2+2+C.\frac{{{x}^{2}}+2x-2}{2\sqrt{{{x}^{2}}+2}}+C.
C.  
x2x2+2+C.\frac{x-2}{\sqrt{{{x}^{2}}+2}}+C.
D.  
2x2x+22x2+2+C.\frac{2{{x}^{2}}x+2}{2\sqrt{{{x}^{2}}+2}}+C.
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a và O là tâm của đáy. Gọi M, N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của tam giác SAB, SBC, SCD, SDA và S’ là điểm đối xứng của S qua O. Thể tích khối chóp S’.MNPQ bằng

A.  
4014a381.\frac{40\sqrt{14}{{a}^{3}}}{81}.
B.  
2014a381.\frac{20\sqrt{14}{{a}^{3}}}{81}.
C.  
1014a381.\frac{10\sqrt{14}{{a}^{3}}}{81}.
D.  
214a39.\frac{2\sqrt{14}{{a}^{3}}}{9}.
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d(a,b,c,dR)y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\,\,\,\left( a,b,c,d\,\,\in R \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?

Hình ảnh

A.  
2
B.  
1
C.  
4
D.  
3
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của CC’ (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (A’BC) bằng

A.  
21a7.\frac{\sqrt{21}a}{7}.
B.  
21a14.\frac{\sqrt{21}a}{14}.
C.  
2a4.\frac{\sqrt{2}a}{4}.
D.  
2a2.\frac{\sqrt{2}a}{2}.
Câu 46: 0.2 điểm

Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x+y{{.4}^{x+y-1}}\ge 3.\) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P={{x}^{2}}+{{y}^{2}}+4x+6y bằng

A.  
498.\frac{49}{8}.
B.  
658.\frac{65}{8}.
C.  
578.\frac{57}{8}.
D.  
334.\frac{33}{4}.
Câu 47: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, Xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp cũng chẵn bằng

A.  
55126.\frac{55}{126}.
B.  
521.\frac{5}{21}.
C.  
2542.\frac{25}{42}.
D.  
65126.\frac{65}{126}.
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số g(x)=x4[f(x+1)]2g(x)={{x}^{4}}{{\left[ f(x+1) \right]}^{2}}

A.  
9
B.  
7
C.  
5
D.  
11
Câu 49: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn log4(x2+y)log3(x+y)?{{\log }_{4}}\left( {{x}^{2}}+y \right)\ge {{\log }_{3}}\left( x+y \right)?

A.  
116
B.  
59
C.  
58
D.  
115
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong như hình bên.

Hình ảnh

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f(x3f(x))+1=0f({{x}^{3}}f(x))+1=0

A.  
5
B.  
6
C.  
4
D.  
8

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Bộ đề 1THPT Quốc giaToán
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, logarit, và hình học không gian, phù hợp để học sinh ôn luyện toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,462 lượt xem 71,862 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2020] Bộ GD&ĐT mã đề 103 - Đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 của Bộ GD&ĐT mã đề 103, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, tích phân, logarit và hình học không gian, giúp học sinh tự tin ôn tập và đánh giá năng lực.

1 giờ

199,063 lượt xem 107,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 19THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài như hàm số, logarit, hình học không gian, và bài toán thực tế, hỗ trợ học sinh chuẩn bị toàn diện cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,806 lượt xem 49,959 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài như hàm số, logarit, và bài toán thực tế, giúp học sinh rèn luyện toàn diện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

132,034 lượt xem 71,092 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 20THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài trọng tâm như tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,122 lượt xem 50,127 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 14THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,094 lượt xem 58,723 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 13THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, tích phân và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,509 lượt xem 60,578 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 18THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như hàm số, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,165 lượt xem 53,382 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài như giải tích, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,060 lượt xem 56,014 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!