thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 7

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, nội dung phù hợp để học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Đề thi thử 2019 Lớp 12 Ôn thi Tốt nghiệp Kiểm tra Học sinh Đề ôn tập

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động với phương trình x=4cos4πtx = 4\cos 4\pi t (cm). Biên độ dao động của chất điểm là

A.  
4cm
B.  
4πcm
C.  
2cm
D.  
8cm
Câu 2: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=Uocosωtu = {U_o}\cos \omega t vào hai đầu một mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tổng trở của đoạn mạch là

A.  
R2+(Lω+1Cω)2\sqrt {{R^2} + {{\left( {L\omega + \frac{1}{{C\omega }}} \right)}^2}}
B.  
R+Lω+1Cω\sqrt {R + L\omega + \frac{1}{{C\omega }}}
C.  
R2+(Lω1Cω)2\sqrt {{R^2} + {{\left( {L\omega - \frac{1}{{C\omega }}} \right)}^2}}
D.  
R+Lω+1CωR + L\omega + \frac{1}{{C\omega }}
Câu 3: 0.25 điểm

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau.
B.  
Ánh sáng được tạo thành từ các hạt, gọi là phôtôn.
C.  
Không có phô tôn ở trạng thái đứng yên.
D.  
Phôtôn bay với tốc độ c=3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
Câu 4: 0.25 điểm

Sóng vô tuyến có khả năng xuyên qua tầng điện li là

A.  
sóng dài
B.  
sóng ngắn
C.  
sóng trung
D.  
sóng cực ngắn
Câu 5: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Tần số dao động riêng của con lắc là

A.  
2πmk2\pi \sqrt {\frac{m}{k}}
B.  
km\sqrt {\frac{k}{m}}
C.  
mk\sqrt {\frac{m}{k}}
D.  
12πkm\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}}
Câu 6: 0.25 điểm

Trong hiện tượng giao thoa của hai nguồn sóng cùng tần số và cùng pha. Biết λ\lambda là bước sóng, k là số nguyên. Những điểm tại đó biên đọ dao động cực tiểu là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới bằng

A.  
(2k+1)λ\left( {2k + 1} \right)\lambda
B.  
(k+0,5)λ2\left( {k + 0,5} \right)\frac{\lambda }{2}
C.  
(k+0.5)λ\left( {k + 0.5} \right)\lambda
D.  
kλk\lambda
Câu 7: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa R, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi cảm kháng và dung kháng trong mạch lần lượt là ZL và ZC. Hệ số công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A.  
RZLZC\frac{R}{{{Z_L} - {Z_C}}}
B.  
RR2+(ZLZC)2\frac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2}} }}
C.  
ZLZCR\frac{{{Z_L} - {Z_C}}}{R}
D.  
R2+(ZLZC)2R\frac{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2}} }}{R}
Câu 8: 0.25 điểm

Quang phổ liên tục không được phát ra bởi

A.  
chất rắn bị nung nóng.
B.  
chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng.
C.  
chất khi ở áp suất cao bị nung nóng.
D.  
chất lỏng bị nung nóng.
Câu 9: 0.25 điểm

Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính bằng

A.  
fv\frac{f}{v}
B.  
vf\frac{v}{f}
C.  
vf2π\frac{{vf}}{{2\pi }}
D.  
2πfv\frac{{2\pi f}}{v}
Câu 10: 0.25 điểm

Quang điện ( ngoài ) là hiện tượng eelectron bật ra khỏi

A.  
kim loại khi ion dương đập vào.
B.  
kim loại bị nung nóng.
C.  
nguyên tử khi va chạm với nguyên tử khác.
D.  
kim loại khi bị chiếu sáng.
Câu 11: 0.25 điểm

Hiện tượng cầu vồng chủ yếu được giải thích dựa vào

A.  
hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B.  
hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C.  
hiện trượng quang điện.
D.  
hiện tượng quang phát quang.
Câu 12: 0.25 điểm

Trong mạch dao động LC lí tưởng, hệ số tự cảm L và điện dung C. Tốc độ truyền ánh sáng trong chân không là c. Bước sóng mà mạch này có thể phát ra được tính theo công thức

A.  
λ=2πCcL\lambda = 2\pi C\sqrt {cL}
B.  
λ=cLC\lambda = c\sqrt {LC}
C.  
λ=πLC\lambda = \pi \sqrt {LC}
D.  
λ=2πcLC\lambda = 2\pi c\sqrt {LC}
Câu 13: 0.25 điểm

Ở nước ta, mạng điện dân dụng xoay chiều một pha có tần số là

A.  
100Hz
B.  
50Hz
C.  
60Hz
D.  
120Hz
Câu 14: 0.25 điểm

Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là

A.  
làm iôn hóa không khí.
B.  
làm phát quang một số chất.
C.  
tác dụng sinh học.
D.  
tác dụng nhiệt.
Câu 15: 0.25 điểm

Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thế là ánh sáng

A.  
màu đỏ.
B.  
màu vàng.
C.  
màu cam.
D.  
màu lam.
Câu 16: 0.25 điểm

Mắc điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L vào điện áp xoay chiều u = {U_o}\cos \omega t\) . Biết \(\omega = \frac{R}{L}, cường độ dòng điện tức thời trong mạch

A.  
trễ pha π4\frac{\pi }{4} so với điện áp u
B.  
trễ pha π2\frac{\pi }{2} so với điện áp u
C.  
sớm pha π4\frac{\pi }{4} so với điện áp u
D.  
sớm pha π2\frac{\pi }{2} so với điện áp u
Câu 17: 0.25 điểm

Các bức xạ có tần số giảm dần theo thứ tự:

A.  
Tia X, tia tử ngoại, ánh sang nhìn thấy, tia hồng ngoại.
B.  
Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X.
C.  
Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy.
D.  
Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại,tia X.
Câu 18: 0.25 điểm

Biết công thoát êlectron của các kim loại bạc, canxi, kali và đồng lần lượt là 4,78eV; 2,89eV; 2,26eV và 4,14eV. Lấy h=6,625.10-34J.s, c=3.108m/s, 1eV=1,6.10-19 J. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,33µm vào bề mặt các kim loại trên, hiện tượng quang điện xảy ra ở

A.  
canxi và bạc
B.  
bạc và đồng.
C.  
ka li và đồng.
D.  
kali và canxi
Câu 19: 0.25 điểm

Năng lượng của phôton một ánh sáng đơn sắc là 2,0eV. Cho h=6,625.10-34J.s, c=3.108m/s, 1eV=1,6.10-19 J. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc có giá trị xấp xỉ bằng

A.  
0,60µm
B.  
0,46µm
C.  
0,57µm
D.  
0,62µm
Câu 20: 0.25 điểm

Đặt điện áp tức thời u=U2cosωtu = U\sqrt 2 \cos \omega t vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời là

A.  
i=U2Cωcos(ωt+π2)i = \frac{{U\sqrt 2 }}{{C\omega }}\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)
B.  
i=U2Cωcos(ωtπ2)i = \frac{{U\sqrt 2 }}{{C\omega }}\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)
C.  
i=UCω2cos(ωtπ2)i = UC\omega \sqrt 2 \cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)
D.  
i=UCω2cos(ωt+π2)i = UC\omega \sqrt 2 \cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)
Câu 21: 0.25 điểm

Một vật nhỏ dao động với phương trình x = 2\cos \left( {10\pi t + \varphi } \right)\) (cm). Tại thời điểm ban đầu ( to=0) li độ của vật là xo=1cm và chuyển động ngược chiều dương. Giá trị của \(\varphi

A.  
π6\frac{\pi }{6}
B.  
- π6\frac{\pi }{6}
C.  
π3\frac{\pi }{3}
D.  
- π3\frac{\pi }{3}
Câu 22: 0.25 điểm

Cho ngưỡng nghe của âm là 0,1nW/m2. Tại một điểm có mức cường độ âm là 90 dB thì cường độ âm bằng :

A.  
0,1mW/m2
B.  
0,1GW/m2
C.  
0,1nW/m2
D.  
0,1W/m2
Câu 23: 0.25 điểm

Đài phát hanh VOV Hà Nội được phát trên tần số 91Mhz, Sóng điện từ này thuộc loại

A.  
sóng ngắn.
B.  
sóng dài.
C.  
sóng trung.
D.  
sóng cực ngắn.
Câu 24: 0.25 điểm

Từ thông qua một khung dây dẫn tăng đều từ 0,01 Wb đến 0,04 Wb trong thời gian 0,6s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn bằng

A.  
0,05V
B.  
0,06V
C.  
20V
D.  
15V
Câu 25: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài l=0,8m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8m/s2, với biên độ góc αo{\alpha _o} =9o. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ gần nhất với giá trị

A.  
0,47m/s
B.  
1,1 m/s
C.  
31,5 m/s
D.  
0,75 m/s
Câu 26: 0.25 điểm

Một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suốt có chiết suất n=2n = \sqrt 2 . Biết góc khúc xạ bằng 30o, góc tới có giá trị bằng

A.  
45o
B.  
60o
C.  
30o
D.  
90o
Câu 27: 0.25 điểm

Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha quay với tốc độ 750 vòng/phút, cho dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Số cặp cực của Rôto là

A.  
16
B.  
4
C.  
2
D.  
8
Câu 28: 0.25 điểm

Mắc điện trở R=14W vào nguồn điện có suất điện động E=6V, điện trở trong r=1W tạo thành mạch kín. Cường độ dòng điện trong mạch là

A.  
0,40 A
B.  
0,42A
C.  
0,46 A
D.  
2,50A
Câu 29: 0.25 điểm

Vật nhỏ trong con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4s. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị giãn lớn gấp hai lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g=π2m/s2. Biên độ dao động của con lắc bằng

A.  
4cm
B.  
1cm
C.  
8cm
D.  
2cm
Câu 30: 0.25 điểm

Mắc nối tiếp: điện trở thuần, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện vào điện áp u=652cos100πt(V)u = 65\sqrt 2 \cos 100\pi t(V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện lần lượt là 13V, 13V và 65 V. Hệ số công suất của cuộn dây là

A.  
513\frac{{5}}{{13}}
B.  
1213\frac{{12}}{{13}}
C.  
1517\frac{{15}}{{17}}
D.  
25\frac{{2}}{{5}}
Câu 31: 0.25 điểm

Cho mạch điện như hình vẽ: điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được, vô kế V1 và V2 lí tưởng. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Nếu điện dung của tụ điện giảm xuống từ giá trị C=1ω2LC = \frac{1}{{{\omega ^2}L}} thì

Hình ảnh

A.  
số chỉ của hai vôn kế đều tăng
B.  
số chỉ V1 giảm, số chỉ V2 tăng
C.  
số chỉ hai vôn kế đều giảm
D.  
số chỉ V1 tăng, số chỉ V2 giảm
Câu 32: 0.25 điểm

Cho bán kính Bo ro=5,3.10-11 m, hằng số Cu-lông k=9.109Nm2/C2, điện tích nguyên tố e=1,6.10-19C và khối lượng êlectron m=9,1.10-31 kg. Trong nguyên tử hiđrô, nếu coi chuyển động tròn đều quanh hạt nhân ở quỹ đạo L, tốc độ góc của êlectron là

A.  
0,5.106rad/s
B.  
2,4.106 rad/s
C.  
4,6.106 rad/s
D.  
1,5.106 rad/s
Câu 33: 0.25 điểm

Hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng của chất lỏng với phương trình là uA=uB=acos20πt{u_A} = {u_B} = a\cos 20\pi t ( với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng là 40cm/s. M là điểm ở mặt thoáng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại cùng pha với nguồn. Khoảng cách MA bằng

A.  
3cm
B.  
2cm
C.  
4cm
D.  
5cm
Câu 34: 0.25 điểm

Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là Δt\Delta t=0,15s thì thế năng đàn hồi của lò xo dao động theo phương ngang lại bằng nửa thế năng đàn hồi cực đại của nó. Chu kì dao động của con lắc này là

A.  
0,60s
B.  
0,90s
C.  
0,15s
D.  
0,30s
Câu 35: 0.25 điểm

Một máy biến áp lí tưởng cung cấp công suất 4kW có điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là 220V. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đường dây tải điện có điện trở bằng 2W. Điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây tải điện là

A.  
201,8V
B.  
183,7V
C.  
18,2V
D.  
36,3V
Câu 36: 0.25 điểm

Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 2m một đầu gắn với điểm cố định, đầu kia dao động với tần số 100Hz theo phương vuông góc với dây. Khi đó, trên dây có sóng dừng với 5 bụng ( hai đầu dây coi là hai nút). Tốc độ truyền sóng trên dây là

A.  
40m/s
B.  
80m/s
C.  
65m/s
D.  
50m/s
Câu 37: 0.25 điểm

Sóng cơ lan truyền trên dây, qua hai điểm M và N cách nhau 100cm. Dao động tại M sớm pha hơn dao động tại N là \frac{\pi }{3} + k\pi \) ( k=0,1,2,..). Giữa M và N chỉ có 4 điểm mà dao động lệch pha \(\frac{\pi }{2} so với dao động tại M. Biết tần số sóng bằng 20Hz. Tốc độ sóng bằng 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây gần nhất với giá trị

A.  
925cm/s
B.  
1090cm/s
C.  
800cm/s
D.  
900cm/s
Câu 38: 0.25 điểm

Trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang có hai lò xo có độ cứng k và chiều dài tự nhiên 25cm. Gắn một đầu lò xo vào giá đỡ I cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ A, B có khối lượng lần lượt là m và 4m ( hình vẽ). Ban đầu A và B được giữ đứng yên sao cho lò xo gắn với A dãn 5cm, lò xo gắn với B nén 5cm. Đồng thời buông tay để các vật dao động, khi đó khoảng cách nhỏ nhất giữa A và B gần nhất với giá trị

Hình ảnh

A.  
40cm
B.  
50cm
C.  
45cm
D.  
55cm
Câu 39: 0.25 điểm

Chiếu chùm sáng đơn sắc, mảnh có bước sóng 600nm vào khối chất trong suốt có chiết suất n=1,5 gồm hai mặt phân cách song song bán mạ, dày d=2mm ( tia sáng đến mặt phân cách, một phần phản xạ, một phần khúc xạ). Khi góc tới là 9o, người ta hứng chùm tia ló 3, 4 ( hình vẽ ) cho đi vào hai khe của một thí nghiệm Y-âng với khoảng cách giữa hai khe bằng độ rộng của chùm tia ló. Biết khoảng cách từ màn chắn chứa hai khe đến mà quan sát bằng 2m. Khoảng vân ở treeb màn quan sát bằng

Hình ảnh

A.  
2,90mm
B.  
2,50mm
C.  
5,71mm
D.  
1,45mm
Câu 40: 0.25 điểm

Mắc nối tiếp: điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C thỏa mãn 4L=R2C vào điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được có tần số thay đổi được. Khi tần số bằng fo thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,8. Khi tần số bằng 0,5fo thì hệ số công suất của đoạn mạch gần nhất với giá trị

A.  
0,80
B.  
0,86
C.  
0,50
D.  
0,71

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,857 lượt xem 72,597 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,963 lượt xem 62,440 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,495 lượt xem 72,415 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,019 lượt xem 71,624 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,796 lượt xem 73,115 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý

Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019 là tài liệu ôn luyện quan trọng dành cho học sinh lớp 12 chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát theo cấu trúc của Bộ Giáo dục và Đào tạo, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải bài tập, nắm vững kiến thức và làm quen với dạng đề thi chính thức. Nội dung đề thi bao quát các chuyên đề quan trọng như cơ học, điện học, quang học và vật lý hạt nhân. Đây là tài liệu không thể thiếu giúp học sinh đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT Quốc gia.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

138,098 lượt xem 74,319 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,176 lượt xem 71,708 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,876 lượt xem 70,469 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,284 lượt xem 65,842 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,410 lượt xem 58,359 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!