thumbnail

10 câu ôn phần Vật Lý Phần 9 - Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM có đáp án lời giải

Ôn luyện với 10 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý phần 9 dành cho kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM. Bài thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cơ học, điện học và quang học, kèm đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và kỹ năng giải bài tập. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi đánh giá năng lực. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Từ khoá: đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM, 10 câu ôn Vật lý phần 9, trắc nghiệm Vật lý có đáp án, ôn thi đánh giá năng lực, đề thi thử Vật lý ĐHQG, luyện thi đánh giá năng lực, đề thi có lời giải chi tiết, thi thử Vật lý trực tuyến

Thời gian làm bài: 40 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 1 điểm

Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 11cm có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng có phương trình u1=u2=a.cos(20πt)u_{1} = u_{2} = a . c o s \left( 20 \pi t \right). Sóng lan truyền có tốc độ 40cm/s và biên độ mỗi sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường trung
trực của AB dao động ngược pha với nguồn. Khoảng cách nhỏ nhất từ M đến A bằng

A.  

6cm

B.  

8cm

C.  

6,84cm

D.  

10cm

Câu 2: 1 điểm

Một vật nhỏ tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1=A1cos(2πt+(φ)1)cmx_{1} = A_{1} c o s \left( 2 \pi t + \left(\varphi\right)_{1} \right) c mx2=A2cos(2πt+(φ)2)cmx_{2} = A_{2} c o s \left( 2 \pi t + \left(\varphi\right)_{2} \right) c m. Biết rằng tại thời điểm t1=112st_{1} = \dfrac{1}{12} s thì x1=0,x2=3cmx_{1} = 0 , x_{2} = 3 c mtại thời điểm t2=16st_{2} = \dfrac{1}{6} s thì x1=1,52cm,x2=1,52cmx_{1} = - 1 , 5 \sqrt{2} c m , x_{2} = 1 , 5 \sqrt{2} c m. Phương trình dao động tổng hợp của vật là

A.  

x=32cos(2πt+π3)cmx = 3 \sqrt{2} c o s \left( 2 \pi t + \dfrac{\pi}{3} \right) c m

B.  

x=6cos(2πt+π6)cmx = 6 c o s \left( 2 \pi t + \dfrac{\pi}{6} \right) c m

C.  

x=6cos(2πt+π3)cmx = 6 c o s \left( 2 \pi t + \dfrac{\pi}{3} \right) c m

D.  

x=32cos(2πt+π6)cmx = 3 \sqrt{2} c o s \left( 2 \pi t + \dfrac{\pi}{6} \right) c m

Câu 3: 1 điểm

Một mạch dao động lí tưởng có độ tự cảm L = 4μH và điện dung C . Tại thời điểm t thì cường độ dòng điện tức thời là 2mA, tại thời điểm t+πLC2t + \dfrac{\pi \sqrt{L C}}{2} thì điện áp tức thời trên tụ điện là 1V. Giá trị
của C

A.  

8nF .

B.  

32pF

C.  

16pF.

D.  

2nF.

Câu 4: 1 điểm

Một vật dao động điều hoà với phương trình x=6cos(2πt+π6)cmx = 6 c o s \left( 2 \pi t + \dfrac{\pi}{6} \right) c m. Trên vật gắn với một nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz , công suất 0,53W. Biết hằng số Plăng là h = 6,625.10-34 J.s . Tính từ thời điểm t = 0 đến thời điểm gần nhất vật có li độ −3cm thì nguồn sáng phát số phôtôn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

4.1017 hạt.

B.  

8.1017 hạt.

C.  

5.1018 hạt.

D.  

1,6.1018 hạt.

Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 97 đến 99
Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Tại sao dao động lại tắt dần? Lực cản của môi trường tác dụng lên vật luôn luôn sinh công âm (vì lực ngược chiều với chuyển động của điểm đặt) làm giảm cơ năng của vật. Cơ năng giảm thì thế năng cực đại (bằng 12kA2\dfrac{1}{2} k A^{2}) giảm, do đó biên độ A giảm, tức là dao động tắt dần.
Một vật rắn chuyển động trong lòng chất lỏng (hay chất khí) thì chịu một lực cản F từ phía chất lỏng (khí) ngược chiều với chuyển động và có độ lớn tỉ lệ thuận với vận tốc v (khi v nhỏ):F=η.v\overset{\rightarrow}{F} = - \eta . \overset{\rightarrow}{v}.
Hệ số tỉ lệ η (êta) gọi là hệ số lực cản của chất lỏng đối với vật. Đối với cùng một vật thì hệ số lực cản càng lớn nếu chất lỏng càng nhớt. Độ nhớt của môi trường tăng theo thứ tự: không khí, nước, dầu, dầu rất nhớt.
Dao động tắt dần càng nhanh nếu môi trường càng nhớt tức lực cản của môi trường càng lớn.

Câu 5: 1 điểm

Phát biểu không đúng về dao động tắt dần là:

A.  

Hệ số lực cản tăng dần theo thứ tự: không khí, nước, dầu.

B.  

Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

C.  

Dao động tắt dần là dao động cơ năng giảm dần theo thời gian.

D.  

Dao động tắt dần có vận tốc giảm dần theo thời gian.

Câu 6: 1 điểm

Hai con lắc làm bằng hai hòn bi có bán kính bằng nhau, treo trên hai sợi dây có cùng độ dài. Khối lượng của hai hòn bi khác nhau (m1 < m2). Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với li độ ban đầu như nhau và vận tốc ban đầu đều bằng 0. Kết luận đúng là:

A.  

Con lắc m1 tắt dần nhanh hơn.

B.  

Con lắc m2 tắt dần nhanh hơn.

C.  

Hai con lắc dao động điều hòa với cùng tần số góc ω=gl\omega = \sqrt{\dfrac{g}{l}}

D.  

Hai con lắc tắt cùng một lúc.

Câu 7: 1 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 40g và lò xo có độ cứng 20 / N m . Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,2. Lấy g=10m/s2. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn 6cm rồi buông nhẹ. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình chuyển động của vật là

A.  

1,54 m/s

B.  

1,34 m/s

C.  

1,25 m/s

D.  

1,75 m/s

Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 100 đến 102
Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp có biến trở R=10Ω,L=0,2π(H),C=(10)5π(F)R = 10 \Omega , L = \dfrac{0 , 2}{\pi} \left( H \right) , C = \dfrac{\left(10\right)^{- 5}}{\pi} \left( F \right). Điện áp hai đầu mạch là u=602cos(10πt+π3)Vu = 60 \sqrt{2} cos \left( 10 \pi t + \dfrac{\pi}{3} \right) V.

Câu 8: 1 điểm

Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:

A.  

i=6.cos(100πtπ12)Ai = 6 . cos \left( 100 \pi t - \dfrac{\pi}{12} \right) A

B.  

i=62.cos(100πtπ12)Ai = 6 \sqrt{2} . cos \left( 100 \pi t - \dfrac{\pi}{12} \right) A

C.  

i=62.cos(100πt+π12)Ai = 6 \sqrt{2} . cos \left( 100 \pi t + \dfrac{\pi}{12} \right) A

D.  

i=6.cos(100πt+π12)Ai = 6 . cos \left( 100 \pi t + \dfrac{\pi}{12} \right) A

Câu 9: 1 điểm

Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch MB là:

A.  

uMB=60.cos(100πt5π12)Vu_{M B} = 60 . cos \left( 100 \pi t - \dfrac{5 \pi}{12} \right) V

B.  

uMB=60.cos(100πt+7π12)Vu_{M B} = 60 . cos \left( 100 \pi t + \dfrac{7 \pi}{12} \right) V

C.  

uMB=602.cos(100πt5π12)Vu_{M B} = 60 \sqrt{2} . cos \left( 100 \pi t - \dfrac{5 \pi}{12} \right) V

D.  

uMB=602.cos(100πt+7π12)Vu_{M B} = 60 \sqrt{2} . cos \left( 100 \pi t + \dfrac{7 \pi}{12} \right) V

Câu 10: 1 điểm

Khi thay đổi độ lớn của điện trở người ta thấy ở giá trị R1R_{1} công suất tỏa nhiệt của điện trở RR đạt giá trị lớn nhất PmaxP_{max}. Giá trị R1R_{1}PmaxP_{max} là:

A.  

B.  

C.  

10Ω;90W10 \Omega ; 90 W

D.  

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
10 câu ôn phần Vật Lý - Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM có đáp ánVật lýĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM

ĐỀ VẬT LÍ ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG HỒ CHÍ MINH WORD

1 mã đề 10 câu hỏi 10 phút

9,718 lượt xem 5,194 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
10 câu ôn phần Vật Lý - Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMVật lýĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
/ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024/BỘ 30 ĐỀ VẬT LÍ ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG HỒ CHÍ MINH WORD

1 mã đề 10 câu hỏi 40 phút

9,747 lượt xem 5,243 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
10 câu ôn phần Vật Lý - Thi thử Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMVật lýĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM

ĐỀ VẬT LÍ ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG HỒ CHÍ MINH 

1 mã đề 10 câu hỏi 10 phút

9,872 lượt xem 5,257 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
10 câu ôn luyện phần Vật Lý - Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMVật lýĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
/ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024/BỘ 30 ĐỀ VẬT LÍ ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG HỒ CHÍ MINH WORD

1 mã đề 28 câu hỏi 40 phút

9,546 lượt xem 5,103 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Phần 2 (Bản word có giải) - 10 câu ôn phần Vật Lý - Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM.docxVật lýĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
/ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024/BỘ 30 ĐỀ VẬT LÍ ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG HỒ CHÍ MINH WORD

1 mã đề 10 câu hỏi 40 phút

9,794 lượt xem 5,250 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Phần 20 (Bản word có giải) - 10 câu ôn phần Vật Lý - Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM.docxVật lýĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
/ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024/BỘ 30 ĐỀ VẬT LÍ ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG HỒ CHÍ MINH WORD

1 mã đề 10 câu hỏi 40 phút

9,552 lượt xem 5,124 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Phần 14 (Bản word có giải) - 10 câu ôn phần Vật Lý - Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM.docxVật lýĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
/ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024/BỘ 30 ĐỀ VẬT LÍ ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG HỒ CHÍ MINH WORD

1 mã đề 10 câu hỏi 40 phút

9,608 lượt xem 5,166 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Phần 12 (Bản word có giải) - 10 câu ôn phần Vật Lý - Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM.docxVật lýĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
/ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024/BỘ 30 ĐỀ VẬT LÍ ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG HỒ CHÍ MINH WORD

1 mã đề 10 câu hỏi 40 phút

9,634 lượt xem 5,180 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Phần 17 (Bản word có giải) - 10 câu ôn phần Vật Lý - Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM.docxVật lýĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
/ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024/BỘ 30 ĐỀ VẬT LÍ ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG HỒ CHÍ MINH WORD

1 mã đề 10 câu hỏi 40 phút

9,599 lượt xem 5,145 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!