thumbnail

Bài tập: Ghi số tự nhiên chọn lọc, có đáp án

Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Bài 3: Ghi số tự nhiên
Lớp 6;Toán

Số câu hỏi: 10 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

149,398 lượt xem 11,486 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Thêm số 7 vào đằng trước số tự nhiên có 3 chữ số thì ta được số mới?

A.  
Hơn số tự nhiên cũ 700 đơn vị.
B.  
Kém số tự nhiên cũ 700 đơn vị.
C.  
Hơn số tự nhiên cũ 7000 đơn vị.
D.  
Kém số tự nhiên cũ 7000 đơn vị.
Câu 2: 1 điểm

Với 3 số tự nhiên 0; 1; 3 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?

A.  
 4     
B.  
 3     
C.  
     
D.  
 6
Câu 3: 1 điểm

Số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là?

A.  
 1234; 9876     
B.  
 1000; 9999     
C.  
 1023; 9876     
D.  
 1234; 9999
Câu 4: 1 điểm

Cho các chữ số 3; 1; 8; 0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo thành là?

A.  
 1038     
B.  
 1083     
C.  
 1308    
D.  
 1380
Câu 5: 1 điểm

Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; XXXV là?

A.  
11; 22; 14; 535
B.  
11; 21; 14; 85
C.  
11; 22; 16; 75
D.  
11; 22; 14; 35
Câu 6: 1 điểm

Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là

A.  
Tăng 8 đơn vị số với số tự nhiên cũ.
B.  
Tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
C.  
Tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ.
D.  
Giảm 10 lần và 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
Câu 7: 1 điểm

Cho số 8 716. Số chục là:

A.  
1
B.  
10
C.  
71
D.  
871
Câu 8: 1 điểm

Dùng ba chữ số 0; 2; 5. Số các số tự nhiên có ba chữ số là số chẵn là:

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 9: 1 điểm

Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là:

A.  
1234
B.  
1230
C.  
1023
D.  
1000
Câu 10: 1 điểm

Viết các số sau bằng số La Mã: 16; 25

A.  
XIV; XXV
B.  
XVI; XXV
C.  
XVI; XXIV
D.  
XIV; XXVI

Đề thi tương tự

Bài tập phân tích số liệu địa lí

1 mã đề 46 câu hỏi 1 giờ

177,407 xem13,641 thi