Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 5: Đại lượng tỉ lệ thuận có đáp án
Chuyên đề 5: Đại lượng tỉ lệ thuận
Lớp 7;Toán
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Dưới dây là bảng giá trị tương ứng của thời gian t (giờ) và quãng đường s (km) trong một chuyển động:
Thời gian t (giờ) |
0,8 |
1,2 |
1,5 |
2,5 |
4 |
Quãng đường s (km) |
20 |
30 |
37,5 |
62,5 |
100 |
Dưới dây là bảng giá trị tương ứng của thời gian t (giờ) và quãng đường s (km) trong một chuyển động:
Thời gian t (giờ) |
0,8 |
1,2 |
1,5 |
2,5 |
4 |
Quãng đường s (km) |
20 |
30 |
37,5 |
62,5 |
100 |
Tính quãng đường đi ứng với thời gian 6 giờ 30 phút?
Dưới dây là bảng giá trị tương ứng của thời gian t (giờ) và quãng đường s (km) trong một chuyển động:
Thời gian t (giờ) |
0,8 |
1,2 |
1,5 |
2,5 |
4 |
Quãng đường s (km) |
20 |
30 |
37,5 |
62,5 |
100 |
Nếu quãng đường là 90 km thì thời gian đi là bao nhiêu ?
Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong 2 bảng sau:
Bảng I
x |
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
y |
2 |
3 |
5 |
6 |
10 |
Bảng II
x |
-2 |
-3 |
-4 |
-6 |
1 |
y |
6 |
9 |
12 |
18 |
-3 |
Trong bảng nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau?
Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong 2 bảng sau:
Bảng I
x |
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
y |
2 |
3 |
5 |
6 |
10 |
Bảng II
x |
-2 |
-3 |
-4 |
-6 |
1 |
y |
6 |
9 |
12 |
18 |
-3 |
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.
Biết hiệu hai giá trị nào đó của x là 2 và hiệu hai giá trị tương ứng của y là 12. Hỏi hai đại lượng y và x liên hệ với nhau bởi công thức nào?
Từ đó điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x |
-5 |
-2,5 |
|
0 |
|
|
|
|
y |
|
|
|
0 |
|
3 |
6 |
18 |
Cho y tỉ lệ thuận với x. Biết hiệu hai lập phương của hai giá trị và là 1216 và hiệu hai lập phương của hai giá trị tương ứng và là 19.
Hãy viết công thức liên hệ giữa y và x.
Cho y tỉ lệ thuận với x. Biết hiệu hai lập phương của hai giá trị và là 1216 và hiệu hai lập phương của hai giá trị tương ứng và là 19.
Tính biết và
Một ô tô chạy từ A lúc 5 giờ sáng đến B lúc 9 giờ. Một xe máy chạy từ B cũng vào lúc 5 giờ sáng và đến A lúc 13 giờ. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
Cho có số đo các góc lần lượt tỉ lệ với . Tính số đo các góc của .
Bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D tham gia lao động trồng cây. Số cây mỗi lớp trồng tỉ lệ lần lượt với 5; 4; 3; 2. Biết rằng 5 lần số cây của lớp 7A trồng cộng với 4 lần số cây lớp 7B trồng nhiều hơn ba lần tổng số cây của 7C và 7D trồng là 520 cây. Tìm số cây mỗi lớp đã trồng.
Một số A được chia làm 4 phần a, b, c, d biết rằng a và b tỉ lệ với 5 và 6; b và c tỉ lệ với 8 và 9; c và d tỉ lệ với 3 và 2 và c hơn d là 27. Tìm A?
Một số B được chia làm năm phần biết rằng và . Tìm B?
Dưới dây là bảng giá trị tương ứng của thể tích V với khối lượng m (g) của sắt:
Thể tích V |
2 |
2,4 |
4 |
5 |
6 |
Khối lượng m (g) |
15,7 |
18,84 |
31,4 |
39,25 |
47,1 |
Chứng tỏ hai đại lượng khối lượng m (g) và thể tích V là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Viết công thức?
Dưới dây là bảng giá trị tương ứng của thể tích V với khối lượng m (g) của sắt:
Thể tích V |
2 |
2,4 |
4 |
5 |
6 |
Khối lượng m (g) |
15,7 |
18,84 |
31,4 |
39,25 |
47,1 |
Tính khối lượng của sắt.
Dưới dây là bảng giá trị tương ứng của thể tích V với khối lượng m (g) của sắt:
Thể tích V |
2 |
2,4 |
4 |
5 |
6 |
Khối lượng m (g) |
15,7 |
18,84 |
31,4 |
39,25 |
47,1 |
Một khối lượng 125,6 g sắt có thể tích bao nhiêu?
Cùng năng suất lao động thì số lượng sản phẩm K (chiếc áo) và thời gian t (ngày) của một xưởng may là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Hãy điền vào ô trống các số thích hợp trong bảng sau:
Thời gian t (ngày) |
|
4 |
5 |
|
15 |
Số lượng K (chiếc áo) |
360 |
720 |
|
1440 |
|
Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong 2 bảng sau:
Bảng I |
x |
-3 |
-2 |
2 |
4 |
5 |
y |
-6 |
-1 |
2,5 |
8 |
10 |
Bảng II |
x |
-3 |
-2 |
2 |
4 |
5 |
y |
-1,5 |
-1 |
1 |
2 |
2,5 |
Trong bảng nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau?
Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong 2 bảng sau:
Bảng I |
x |
-3 |
-2 |
2 |
4 |
5 |
y |
-6 |
-1 |
2,5 |
8 |
10 |
Bảng II |
x |
-3 |
-2 |
2 |
4 |
5 |
y |
-1,5 |
-1 |
1 |
2 |
2,5 |
Trong trường hợp có tương quan tỉ lệ thuận, hãy tìm x biết ; tìm y biết .
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. Biết tổng hai giá trị nào đó của x là 673 và tổng hai giá trị tương ứng của y là 2019. Hỏi hai đại lượng x và y liên hệ với nhau bởi công thức nào?
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.
Từ đó điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau (với ):
x |
-3 |
|
|
|
|
2 |
|
|
y |
|
6 |
|
|
-3 |
|
-3b |
|
Một đoạn dây đồng dài 2,5 m có khối lượng 8,4 kg. Hỏi 80 m dây đồng như thế nặng bao nhiêu kg?
Một thửa ruộng hình chữ nhật có 2 cạnh tỉ lệ với 5 và 8. Biết chiều dài hơn chiều rộng là 18m.
a) Tìm diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó.
b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, biết rằng cứ thu hoạch được 20kg thóc. Hỏi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc?
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận; và là hai giá trị khác nhau của x và và là các giá trị tương ứng của y.
Tìm biết và ;
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận; và là hai giá trị khác nhau của x và và là các giá trị tương ứng của y.
Cho tỉ lệ thuận với . Tính giá trị biểu thức:
Cho tỉ lệ thuận với .
Biết . Tìm .
Cho y tỉ lệ thuận với x. Biết hiệu hai bình phương của hai giá trị và là 128 và hiệu hai bình phương của hai giá trị tương ứng và là 8.
Hãy viết công thức liên hệ giữa y và x;
Cho y tỉ lệ thuận với x. Biết hiệu hai bình phương của hai giá trị và là 128 và hiệu hai bình phương của hai giá trị tương ứng và là 8.
Tính biết và .
Hai ô tô cùng khởi hành một lúc từ M và N cách nhau 55 km và đến P cùng một lúc (ba địa điểm M, N, P nằm trên một đường thẳng). Vận tốc của ô tô đi từ M là 50km/h, vận tốc ô tô đi từ N là 60km/h. Tính quãng đường mà hai ô tô đã đi.
Cùng lúc 7 giờ sáng một ô tô chạy từ A và đến B lúc 8 giờ 30 phút, một xe đạp điện chạy từ B đến A lúc 10 giờ. Một xe đạp khởi hành từ A lúc 6 giờ và đến B lúc 12 giờ. Hỏi:
Cùng lúc 7 giờ sáng một ô tô chạy từ A và đến B lúc 8 giờ 30 phút, một xe đạp điện chạy từ B đến A lúc 10 giờ. Một xe đạp khởi hành từ A lúc 6 giờ và đến B lúc 12 giờ. Hỏi:
Lúc 6 giờ sáng trên quãng đường AB dài 93km, người đi xe máy thứ nhất đi từ A đến B có vận tốc bằng vận tốc người đi xe máy thứ hai đi từ B đến A. Đến lúc gặp nhau thời gian người đi xe máy thứ nhất bằng thời gian người đi xe máy thứ hai.
Tính quãng đường mỗi người đã đi từ lúc khởi hành đến lúc gặp nhau.
Một ca nô khi nước yên lặng có vận tốc là 30km/h. Với cùng thời gian ca nô xuôi dòng 99km thì ca nô ngược dòng được bao nhiêu km biết một cụm bèo trôi trên dòng sông 9km trong 3 giờ.
Một ô tô khách và một ô tô tải cùng khởi hành lúc 8 giờ sáng từ hai đầu quãng đường AB dài 100km. Ô tô khách đi từ A đến B với vận tốc 750m/phút. Ô tô tải đi từ B đến A sau 2 giờ đi được 70km. Gọi M là trung điểm của AB.
Hỏi đến mấy giờ thì ô tô tải cách M một khoảng gấp ba khoảng cách từ ô tô khách đến M?
Một ô tô khách và một ô tô tải cùng khởi hành lúc 8 giờ sáng từ hai đầu quãng đường AB dài 100km. Ô tô khách đi từ A đến B với vận tốc 750m/phút. Ô tô tải đi từ B đến A sau 2 giờ đi được 70km. Gọi M là trung điểm của AB.
Ba tổ sản xuất của một xí nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm với năng suất lao động của mỗi công nhân đều như sau. Tổ một có 12 người trong 9 ngày sản xuất được 540 sản phẩm. Tổ hai có 18 người trong 8 ngày; tổ ba có 10 người làm trong 4 ngày. Hỏi tổ hai và ba mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
Một số dương A được chia làm bốn phần đều dương tỉ lệ với và tổng các bình phương của bốn phần ấy là 23716. Tìm số A.
Bốn túi đường có tổng cộng 375 kg. Lần thứ nhất người ta lấy đi 1kg ở túi thứ nhất; 2kg ở túi thứ hai; 3kg ở túi thứ ba; 4kg ở túi thứ tư. Lần thứ hai người ta lấy tiếp đi số kg đường còn lại của túi thứ nhất, số kg đường còn lại của túi thứ hai; số kg đường còn lại của túi thứ ba, số kg đường còn lại của túi thứ tư thì số kg đường còn lại sau lần lấy thứ hai của bốn túi bằng nhau.Tìm số kg đường mỗi túi lúc đầu.
Cho ba số tỉ lệ thuận lần lượt với . Chứng minh rằng
Cho ba số x; y; z tỉ lệ thuận lần lượt với 2009; 2010; 2011.
Cho biết . Tính x; y; z.
Xem thêm đề thi tương tự
Chuyên đề 6: Đại lượng tỉ lệ nghịch
Lớp 7;Toán
31 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
161,874 lượt xem 87,157 lượt làm bài
Chuyên đề 3: Tổng 3 góc của một tam giác
Lớp 7;Toán
24 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
181,488 lượt xem 97,713 lượt làm bài
Chuyên đề 4: Hai tam giác bằng nhau. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Lớp 7;Toán
52 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
168,530 lượt xem 90,734 lượt làm bài
Chuyên đề 7: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
Lớp 7;Toán
19 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
174,164 lượt xem 93,772 lượt làm bài
Chuyên đề 2: Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Lớp 7;Toán
37 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
147,185 lượt xem 79,247 lượt làm bài
Chuyên đề 1: Tiên đề Ơ-clit. Tính chất của hai đường thằng song song
Lớp 7;Toán
21 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
157,635 lượt xem 84,868 lượt làm bài
Chuyên đề 5
Lớp 6;Toán
155 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ
165,871 lượt xem 89,306 lượt làm bài
Dạng 5. Các bài toán về điền chữ số vào phép tính
Lớp 4;Toán
7 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
156,286 lượt xem 84,140 lượt làm bài
Chuyên đề 6: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Lớp 11;Toán
12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
147,213 lượt xem 79,261 lượt làm bài