thumbnail

Bài tập: Phép trừ và phép chia chọn lọc, có đáp án

Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Bài 6: Phép trừ và phép chia
Lớp 6;Toán

Số câu hỏi: 25 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

168,305 lượt xem 12,931 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Phép tính x - 5 thực hiện được khi

A.  
x < 5
B.  
 x ≥ 5     
C.  
 x < 4     
D.  
x = 3
Câu 2: 1 điểm

Cho phép tính 231 - 87. Chọn kết luận đúng?

A.  
231 là số trừ
B.  
87 là số bị trừ
C.  
231 là số bị trừ
D.  
87 là hiệu
Câu 3: 1 điểm

Cho phép chia x:3 = 6, khi đó thương của phép chia là?

A.  
x
B.  
3
C.  
6
D.  
18
Câu 4: 1 điểm

Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3 là?

A.  
3k (k ∈ N)     
B.  
5k + 3 (k ∈ N)
C.  
3k + 1 (k ∈ N)     
D.  
3k + 2 (k ∈ N)
Câu 5: 1 điểm

Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 dư 2 là?

A.  
2k + 5 (k ∈ N)
B.  
5k (k ∈ N)
C.  
5k + 2 (k ∈ N)     
D.  
5k + 4 (k ∈ N)
Câu 6: 1 điểm

Tính nhanh 49.15 - 49.5 được kết quả là

A.  
 490     
B.  
49
C.  
59
D.  
4900
Câu 7: 1 điểm

Kết quả của phép tính 12.100 + 100.36 - 100.19 là?

A.  
 29000     
B.  
 3800     
C.  
290
D.  
2900
Câu 8: 1 điểm

Tính nhẩm bằng cách thêm vào số hạng này và bớt đi ở số hạng kia cùng một số thích hợp: 35 + 98

A.  
133
B.  
 135     
C.  
130
D.  
125
Câu 9: 1 điểm

Thực hiện phép tính (56.35 + 56.18):53 ta được kết quả

A.  
12     
B.  
28
C.  
53     
D.  
56
Câu 10: 1 điểm

Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này, chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp: 14 . 50

A.  
650
B.  
700
C.  
750
D.  
800
Câu 11: 1 điểm

Để đánh số các trang của một quyển sách người ta phải dùng tất cả 999 chữ số. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?

A.  
270
B.  
639
C.  
999
D.  
369
Câu 12: 1 điểm

Để đánh số các trang của một quyển sách người ta phải dùng tất cả 600 chữ số. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?

A.  
326
B.  
136          
C.  
263      
D.  
236
Câu 13: 1 điểm

Chia 163 cho một số ta được số dư là 11. Chia 68 cho số đó ta cũng được số dư là 11. Tìm số chia.

A.  
A.8
B.  
19
C.  
3
D.  
1
Câu 14: 1 điểm

Chia 129 cho một số ta được số dư là 10. Chia 61 cho số đó ta cũng được số dư là 10. Tìm số chia.

A.  
17
B.  
51
C.  
71
D.  
7
Câu 15: 1 điểm

Một tàu hỏa cần chở 1500 khách. Biết rằng mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi. Hỏi tàu hỏa cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết số khách tham quan.

A.  
17
B.  
16
C.  
15
D.  
14
Câu 16: 1 điểm

Một trường THCS có 530 học sinh lớp 6. Trường có 15 phòng học cho khối 6, mỗi phòng có 35 học sinh

A.  
Nhà trường phân đủ số lượng học sinh
B.  
Nhà trường thiếu lớp học so với số học sinh hiện có
C.  
Nhà trường thiếu học sinh so với số lớp hiện có
D.  
 Nhà trường thừa 1 phòng học
Câu 17: 1 điểm

Trong một phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên có số bị chia là 120 và số dư là 11. Khi đó số chia và thương lần lượt là:

A.  
99;1
B.  
109;11
C.  
1;109
D.  
109;1
Câu 18: 1 điểm

Trong một phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên có số bị chia là 200 và số dư là 13. Khi đó số chia và thương lần lượt là

A.  
197;1 
B.  
1;197
C.  
1;187 hoặc 11;17
D.  
187;1 hoặc 17;11
Câu 19: 1 điểm

Tìm số chia và số dư trong phép chia khi biết số bị chia là 51 và thương là 8.

A.  
 Số chia là 7, số dư là 3.
B.  
Số chia là 7, số dư là 1.
C.  
Số chia là 6, số dư là 3.
D.  
D. Số chia là 6, số dư là 1.
Câu 20: 1 điểm

Tìm số chia và số dư trong phép chia khi biết số bị chia là 36 và thương là 7.

A.  
 Số chia là 5, số dư là 2.  
B.  
Số chia là 7, số dư là 1.
C.  
 Số chia là 5, số dư là 1.
D.  
Số chia là 6, số dư là 1.
Câu 21: 1 điểm

Cho x 1 là số tự nhiên thỏa mãn (x+74)–318=200 và x 2 là số tự nhiên thỏa mãn (x:23+45).67=8911. Khi đó x 1  +  2 x 2  bằng

A.  
2912
B.  
4492
C.  
2468
D.  
4538
Câu 22: 1 điểm

Cho x 1 là số tự nhiên thỏa mãn (5x-38):19=13 và x 2 là số tự nhiên thỏa mãn 100-3(8+x)=1. Khi đó x 1  +  x 2  bằng

A.  
80
B.  
82
C.  
41
D.  
164
Câu 23: 1 điểm

Chọn kết luận đúng về số tự nhiên x thỏa mãn 3636: (12x - 91) = 36

A.  
x là số chẵn
B.  
x là số lẻ
C.  
x là số có ba chữ số
D.  
x=0
Câu 24: 1 điểm

Chọn kết luận đúng về số tự nhiên x thỏa mãn 5x - 46:23 = 18.

A.  
x là số chẵn   
B.  
x là số lẻ          
C.  
x là số có hai chữ số      
D.  
x=0
Câu 25: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x - 32) :16 = 48?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
800

Đề thi tương tự

Bài tập Phép trừ các phân thức đại số (có lời giải chi tiết)Lớp 8Toán

1 mã đề 16 câu hỏi 1 giờ

175,69213,509

Bài tập: Phép trừ hai số nguyên chọn lọc, có đáp ánLớp 6Toán

1 mã đề 22 câu hỏi 1 giờ

177,08513,614

Bài tập: Phép trừ phân số chọn lọc, có đáp ánLớp 6Toán

1 mã đề 24 câu hỏi 1 giờ

158,50412,187

Bài tập về phép trừ phân thức đại số cực hay, có đáp ánLớp 8Toán

1 mã đề 20 câu hỏi 1 giờ

170,53913,114

Bài tập Toán 2 Chương 3 Phép trừ có nhớ trong 100: Ngày giờLớp 2Toán

1 mã đề 9 câu hỏi 1 giờ

190,90014,679