thumbnail

Bài tập Phối hợp nhiều phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử (có lời giải chi tiết)

Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
Lớp 8;Toán

Số câu hỏi: 39 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

185,221 lượt xem 14,243 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Phân tích đa thức x 2 – 6x + 8 thành nhân tử ta được

A.  
(x – 4)(x – 2)
B.  
(x – 4)(x + 2)
C.  
(x + 4)(x – 2)
D.  
(x – 4)(2 – x)
Câu 2: 1 điểm

Phân tích đa thức x 2 – 7x + 10 thành nhân tử ta được

A.  
(x – 5)(x + 2)
B.  
(x – 5)(x - 2)
C.  
(x + 5)(x + 2)
D.  
(x – 5)(2 – x)
Câu 3: 1 điểm

Đa thức 25     a 2   +   2 a b     b 2 được phân tích thành

A.  
(5 + a – b)(5 – a – b)
B.  
(5 + a + b)(5 – a – b)
C.  
(5 + a + b)(5 – a + b)
D.  
(5 + a – b)(5 – a + b)
Câu 4: 1 điểm

Phân tích đa thức m . n 3     1   +   m     n 3 thành nhân tử, ta được:

A.  
(m – 1)(n + 1) n 2 - n + 1
B.  

n 2 ( n   +   1 ) ( m     1 )

C.  
(m + 1)( n 2 + 1)
D.  

( n 3 + 1)(m – 1)

Câu 5: 1 điểm

Phân tích đa thức x 4 + 64 thành hiệu hai bình phương, ta được

A.  
  x 2 + 16 2 - 4 x 2
B.  
  x 2 + 8 2 - 16 x 2
C.  
  x 2 + 8 2 - 4 x 2
D.  
  x 2 + 4 2 - 4 x 2
Câu 6: 1 điểm

Phân tích đa thức x 8 + 4 thành hiệu hai bình phương, ta được

A.  
  x 4 - 2 2 - 2 x 2 2
B.  
  x 4 + 2 2 - 4 x 2 2
C.  
C. x 4 + 2 2 - 4 x 2 2
D.  

( x 4   +   2 ) 2     ( 2 x 2 ) 2

Câu 7: 1 điểm

Ta có x 2     7 x y   +   10 y 2 = (x – 2y)(…). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

A.  
x + 5y
B.  
x – 5y
C.  
5y – x
D.  
5y + 2x
Câu 8: 1 điểm

Điền vào chỗ trống 4 x 2 + 4x – y 2 + 1 = (…)(2x + y + 1)

A.  
2x + y + 1
B.  
2x – y + 1
C.  
2x – y
D.  
2x + y
Câu 9: 1 điểm

Chọn câu sai

A.  
3 x 2 – 5x – 2 = (x – 2)(3x + 1)
B.  

x 2 + 5x + 4 = (x + 4)(x + 1)

C.  
x 2 – 9x + 8 = (x – 8)(x + 1)
D.  

x 2 + x – 6 = (x – 2)(x + 3)

Câu 10: 1 điểm

Chọn câu đúng nhất

A.  
x 3   +   x 2 – 4x – 4 = (x – 2)(x + 2)(x + 1)
B.  
x 2 + 10x + 24 = (x + 4)(x + 6)
C.  
Cả A, B đều sai 
D.  
Cả A, B đều đúng
Câu 11: 1 điểm

Chọn câu đúng

A.  
x 4   +   4 x 2     5   =   ( x 2   +   5 ) ( x     1 ) ( x   +   1 )
B.  

x 2   +   5 x   +   4   =   ( x 2     5 ) ( x     1 ) ( x   +   1 )

C.  
x 2     9 x   +   8   =   ( x 2   +   5 ) ( x 2   +   1 )  
D.  
x 2   +   x     6   =   ( x 2     5 ) ( x   +   1 )
Câu 12: 1 điểm

Chọn câu sai

A.  
16 x 3     54 y 3   =   2 ( 2 x     3 y ) ( 4 x 2   +   6 x y   +   9 y 2 )
B.  

x 2 – 9 + (2x + 7)(3 – x) = (x – 3)(-x – 4)

C.  

x 4     4 x 3   +   4 x 2   =   x 2 ( x     2 ) 2

D.  

4 x 3 – 4 x 2 – x + 1 = (2x – 1)(2x + 1)(x + 1)

Câu 13: 1 điểm

Cho (I): 4 x 2 + 4x – 9 y 2 + 1 = (2x + 1 + 3y)(2x + 1 – 3y)

(II): 5 x 2 – 10xy + 5 y 2 – 20 z 2 = 5(x + y + 2z)(x + y – 2z).

A.  
(I) đúng, (II) sai 
B.  
(I) sai, (II) đúng
C.  
(I), (II) đều sai
D.  
(I), (II) đều đúng
Câu 14: 1 điểm

Cho A :   16 x 4 ( x     y )     x   +   y   =   ( 2 x     1 ) ( 2 x   +   1 ) ( 4 x   +   1 ) 2 ( x   +   y )

và (B): 2 x 3 y     2 x y 3     4 x y 2     2 x y   =   2 x y ( x   +   y     1 ) ( x     y   +   1 )

Chọn câu đúng.

A.  
(A) đúng, (B) sai
B.  
(A) sai, (B) đúng
C.  
(A), (B) đều sai
D.  
(A), (B) đều đúng
Câu 15: 1 điểm

Cho

( x 2 +   x ) 2   +   4 x 2   +   4 x     12   =   ( x 2   +   x     2 ) ( x 2   +   x   +   ) .

Điền vào dấu … số hạng thích hợp

A.  
-3  
B.  
3
C.  
-6
D.  
6
Câu 16: 1 điểm

Cho: ( x 2     4 x ) 2   +   8 ( x 2     4 x )   +   15   =   ( x 2     4 x   +   5 ) ( x     1 ) ( x   +   )

Điền vào dấu … số hạng thích hợp

A.  
-3
B.  
3
C.  
1
D.  
-1
Câu 17: 1 điểm

Ta có (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) – 24 = ( x 2 + 7x + a)( x 2 + 7x + b) với a, b là các số nguyên và a < b. Khi đó a – b bằng

A.  
10
B.  
14
C.  
-14
D.  
-10
Câu 18: 1 điểm

Ta có (x – 1)(x – 2)(x + 4)(x + 5) – 27 = ( x 2 + 3x + a)( x 2 + 3x + b) với a, b là các số nguyên. Khi đó a + b bằng

A.  
12
B.  
14
C.  
-12 
D.  
-14
Câu 19: 1 điểm

Tìm x biết 3 x 2 + 8x + 5 = 0

A.  
  x = - 5 3 ; x = - 1
B.  
B.  x = - 5 3 ; x = 1
C.  
C.  x = 5 3 ; x = - 1
D.  
D.  x = 5 3 ; x = 1
Câu 20: 1 điểm

Tìm x biết x 3     x 2     x   +   1   =   0

A.  
x = 1 hoặc x = -1
B.  
x = -1 hoặc x = 0
C.  
x = 1 hoặc x = 0
D.  
x = 1
Câu 21: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 4 ( x     3 ) 2     ( 2 x     1 ) ( 2 x   +   1 )   =   10

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 22: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 2 ( x   +   3 )     x 2     3 x   =   0

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 23: 1 điểm

Gọi x0 là giá trị thỏa mãn x 4     4 x 3   +   8 x 2     16 x   +   16   =   0 . Chọn câu đúng

A.  
A. x 0 > 2
B.  
B. x 0 < 3
C.  
C. x 0 < 1
D.  

D. x 0 > 4

Câu 24: 1 điểm

Gọi x 0 < 0 là giá trị thỏa mãn x 4   +   2 x 3     8 x     16   =   0 . Chọn câu đúng

A.  
A. -3 < x 0 < -1
B.  
B. x 0 < -3
C.  
C. x 0 > -1
D.  

D. x 0 = -3

Câu 25: 1 điểm

Gọi x 1 ;   x 2 là hai giá trị thỏa mãn 3 x 2   +   13 x   +   10   =   0 . Khi đó 2 x 1 . x 2 bằng

A.  
A.   - 20 3
B.  
B.  20 3
C.  
C. 10 3
D.  
D. - 10 3
Câu 26: 1 điểm

Gọi x 1 ;   x 2   ( x 1   >   x 2 ) là hai giá trị thỏa mãn x 2   +   3 x     18   =   0 . Khi đó x 1 x 2  bằng

A.  
-2
B.  
2
C.  
C.   1 2
D.  

D. - 1 2  

Câu 27: 1 điểm

Giá trị của biểu thức A = x 2     4 y 2 + 4x + 4 tại x = 62, y = -18 là

A.  
2800
B.  
1400
C.  
-2800
D.  
-1400
Câu 28: 1 điểm

Giá trị của biểu thức B = x 3   +   x 2 y     x y 2     y 3   tại x = 3,25 ; y = 6,75 là

A.  
350
B.  
-350
C.  
35
D.  
-35
Câu 29: 1 điểm

Giá trị nhỏ nhất của x thỏa mãn 6 x 3   +   x 2   =   2 x

A.  
x = 1
B.  
x = 0
C.  
x = -1
D.  

D.  x = - 2 3

Câu 30: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x 3   +   x 2   = 36 là

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 31: 1 điểm

Cho biểu thức  C = xyz – (xy + yz + zx) + x + y + z – 1. Phân tích C thành nhân tử và tính giá trị của C khi x = 9; y = 10; z = 101.

A.  
C = (z – 1)(xy – y – x + 1); C = 720
B.  
C = (z – 1)(y – 1)(x + 1); C = 7200
C.  
C = (z – 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200
D.  
C = (z + 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200
Câu 32: 1 điểm

Cho biểu thức D   =   a ( b 2   +   c 2 )     b ( c 2   +   a 2 )   +   c ( a 2   +   b 2 )     2 a b c . Phân tích D thành nhân tử và tính giá trị của C khi a = 99; b = -9; c = 1.

A.  
D = (a – b)(a + c)(c – b); D = 90000
B.  
D = (a – b)(a + c)(c – b); D = 108000
C.  
D = (a – b)(a + c)(c + b); D = -86400
D.  
D = (a – b)(a – c)(c – b); D = 105840
Câu 33: 1 điểm

Giá trị của biểu thức D = x 3     x 2 y     x y 2   +   y 3 khi x = y là

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
0
Câu 34: 1 điểm

Giá trị của biểu thức E   =   2 x 3     2 y 3     3 x 2     3 y 2 khi x – y = 1 là

A.  
-1
B.  
2
C.  
1
D.  
0
Câu 35: 1 điểm

Đa thức ab(a – b) + bc(b – c) + ca(c – a) được phân tích thành

A.  
(a – b)(a – c)(b – c)
B.  
(a + b)(a – c)(b – c)
C.  
(a + b)(a – c)(b + c)
D.  
(a + b)(a + c)(b + c)
Câu 36: 1 điểm

Đa thức M = ab(a + b + c) – bc(b + c) + ca(c + a) được phân tích thành

A.  
(a + b + c)(ab – bc – ac)
B.  
(a + b + c)(ab + bc + ca)
C.  
(a + b – c)(ab + bc + ac)
D.  
(a + b + c)(ab – bc + ac)
Câu 37: 1 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x 2   +   2 y 2 – 2xy + 2x – 10y

A.  
17
B.  
0
C.  
-17
D.  
-10
Câu 38: 1 điểm

Phân tích đa thức A = ab(a + b) – bc(b + c) – ac(c – a) thành nhân tử ta được

A.  
(a + b)(a – c)(b – c)
B.  
(a + b)(a – c)(b + c)
C.  
(a – b)(a – c)(b – c)
D.  
(a + b)(c – a)(b + c)
Câu 39: 1 điểm

Phân tích đa thức x 7     x 2     1 thành nhân tử ta được

A.  
A.  x 2 x + 1 x 5 + x 4 + x 2 x 1
B.  

B.  x 2 x + 1 x 5 + x 4 x 2 x 1

C.  
C.  x 2 + x + 1 x 5 + x 4 + x 2 x 1
D.  

D.  x 2 + x + 1 x 5 + x 4 x 2 x 1

Đề thi tương tự

Bài tập Toán 8 Chủ đề 6: Trường hợp đồng dạng thứ 2 có đáp ánLớp 8Toán

4 mã đề 47 câu hỏi 1 giờ

179,64213,814

Bài tập Phép trừ các phân thức đại số (có lời giải chi tiết)Lớp 8Toán

1 mã đề 16 câu hỏi 1 giờ

175,69113,509

Bài tập Khái niệm hai tam giác đồng dạng (có lời giải chi tiết)Lớp 8Toán

1 mã đề 16 câu hỏi 1 giờ

172,63513,275

Bài tập phân tích số liệu địa líĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM

1 mã đề 46 câu hỏi 1 giờ

177,38913,641

Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 1: Tập hợp các số nguyên có đáp ánLớp 6Toán

5 mã đề 93 câu hỏi 1 giờ

168,41912,946