thumbnail

Bài tập Phối hợp nhiều phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử (có lời giải chi tiết)

Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
Lớp 8;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Phân tích đa thức x 2 – 6x + 8 thành nhân tử ta được

A.  
(x – 4)(x – 2)
B.  
(x – 4)(x + 2)
C.  
(x + 4)(x – 2)
D.  
(x – 4)(2 – x)
Câu 2: 1 điểm

Phân tích đa thức x 2 – 7x + 10 thành nhân tử ta được

A.  
(x – 5)(x + 2)
B.  
(x – 5)(x - 2)
C.  
(x + 5)(x + 2)
D.  
(x – 5)(2 – x)
Câu 3: 1 điểm

Đa thức 25     a 2   +   2 a b     b 2 được phân tích thành

A.  
(5 + a – b)(5 – a – b)
B.  
(5 + a + b)(5 – a – b)
C.  
(5 + a + b)(5 – a + b)
D.  
(5 + a – b)(5 – a + b)
Câu 4: 1 điểm

Phân tích đa thức m . n 3     1   +   m     n 3 thành nhân tử, ta được:

A.  
(m – 1)(n + 1) n 2 - n + 1
B.  

n 2 ( n   +   1 ) ( m     1 )

C.  
(m + 1)( n 2 + 1)
D.  

( n 3 + 1)(m – 1)

Câu 5: 1 điểm

Phân tích đa thức x 4 + 64 thành hiệu hai bình phương, ta được

A.  
  x 2 + 16 2 - 4 x 2
B.  
  x 2 + 8 2 - 16 x 2
C.  
  x 2 + 8 2 - 4 x 2
D.  
  x 2 + 4 2 - 4 x 2
Câu 6: 1 điểm

Phân tích đa thức x 8 + 4 thành hiệu hai bình phương, ta được

A.  
  x 4 - 2 2 - 2 x 2 2
B.  
  x 4 + 2 2 - 4 x 2 2
C.  
C. x 4 + 2 2 - 4 x 2 2
D.  

( x 4   +   2 ) 2     ( 2 x 2 ) 2

Câu 7: 1 điểm

Ta có x 2     7 x y   +   10 y 2 = (x – 2y)(…). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

A.  
x + 5y
B.  
x – 5y
C.  
5y – x
D.  
5y + 2x
Câu 8: 1 điểm

Điền vào chỗ trống 4 x 2 + 4x – y 2 + 1 = (…)(2x + y + 1)

A.  
2x + y + 1
B.  
2x – y + 1
C.  
2x – y
D.  
2x + y
Câu 9: 1 điểm

Chọn câu sai

A.  
3 x 2 – 5x – 2 = (x – 2)(3x + 1)
B.  

x 2 + 5x + 4 = (x + 4)(x + 1)

C.  
x 2 – 9x + 8 = (x – 8)(x + 1)
D.  

x 2 + x – 6 = (x – 2)(x + 3)

Câu 10: 1 điểm

Chọn câu đúng nhất

A.  
x 3   +   x 2 – 4x – 4 = (x – 2)(x + 2)(x + 1)
B.  
x 2 + 10x + 24 = (x + 4)(x + 6)
C.  
Cả A, B đều sai 
D.  
Cả A, B đều đúng
Câu 11: 1 điểm

Chọn câu đúng

A.  
x 4   +   4 x 2     5   =   ( x 2   +   5 ) ( x     1 ) ( x   +   1 )
B.  

x 2   +   5 x   +   4   =   ( x 2     5 ) ( x     1 ) ( x   +   1 )

C.  
x 2     9 x   +   8   =   ( x 2   +   5 ) ( x 2   +   1 )  
D.  
x 2   +   x     6   =   ( x 2     5 ) ( x   +   1 )
Câu 12: 1 điểm

Chọn câu sai

A.  
16 x 3     54 y 3   =   2 ( 2 x     3 y ) ( 4 x 2   +   6 x y   +   9 y 2 )
B.  

x 2 – 9 + (2x + 7)(3 – x) = (x – 3)(-x – 4)

C.  

x 4     4 x 3   +   4 x 2   =   x 2 ( x     2 ) 2

D.  

4 x 3 – 4 x 2 – x + 1 = (2x – 1)(2x + 1)(x + 1)

Câu 13: 1 điểm

Cho (I): 4 x 2 + 4x – 9 y 2 + 1 = (2x + 1 + 3y)(2x + 1 – 3y)

(II): 5 x 2 – 10xy + 5 y 2 – 20 z 2 = 5(x + y + 2z)(x + y – 2z).

A.  
(I) đúng, (II) sai 
B.  
(I) sai, (II) đúng
C.  
(I), (II) đều sai
D.  
(I), (II) đều đúng
Câu 14: 1 điểm

Cho A :   16 x 4 ( x     y )     x   +   y   =   ( 2 x     1 ) ( 2 x   +   1 ) ( 4 x   +   1 ) 2 ( x   +   y )

và (B): 2 x 3 y     2 x y 3     4 x y 2     2 x y   =   2 x y ( x   +   y     1 ) ( x     y   +   1 )

Chọn câu đúng.

A.  
(A) đúng, (B) sai
B.  
(A) sai, (B) đúng
C.  
(A), (B) đều sai
D.  
(A), (B) đều đúng
Câu 15: 1 điểm

Cho

( x 2 +   x ) 2   +   4 x 2   +   4 x     12   =   ( x 2   +   x     2 ) ( x 2   +   x   +   ) .

Điền vào dấu … số hạng thích hợp

A.  
-3  
B.  
3
C.  
-6
D.  
6
Câu 16: 1 điểm

Cho: ( x 2     4 x ) 2   +   8 ( x 2     4 x )   +   15   =   ( x 2     4 x   +   5 ) ( x     1 ) ( x   +   )

Điền vào dấu … số hạng thích hợp

A.  
-3
B.  
3
C.  
1
D.  
-1
Câu 17: 1 điểm

Ta có (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) – 24 = ( x 2 + 7x + a)( x 2 + 7x + b) với a, b là các số nguyên và a < b. Khi đó a – b bằng

A.  
10
B.  
14
C.  
-14
D.  
-10
Câu 18: 1 điểm

Ta có (x – 1)(x – 2)(x + 4)(x + 5) – 27 = ( x 2 + 3x + a)( x 2 + 3x + b) với a, b là các số nguyên. Khi đó a + b bằng

A.  
12
B.  
14
C.  
-12 
D.  
-14
Câu 19: 1 điểm

Tìm x biết 3 x 2 + 8x + 5 = 0

A.  
  x = - 5 3 ; x = - 1
B.  
B.  x = - 5 3 ; x = 1
C.  
C.  x = 5 3 ; x = - 1
D.  
D.  x = 5 3 ; x = 1
Câu 20: 1 điểm

Tìm x biết x 3     x 2     x   +   1   =   0

A.  
x = 1 hoặc x = -1
B.  
x = -1 hoặc x = 0
C.  
x = 1 hoặc x = 0
D.  
x = 1
Câu 21: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 4 ( x     3 ) 2     ( 2 x     1 ) ( 2 x   +   1 )   =   10

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 22: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 2 ( x   +   3 )     x 2     3 x   =   0

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 23: 1 điểm

Gọi x0 là giá trị thỏa mãn x 4     4 x 3   +   8 x 2     16 x   +   16   =   0 . Chọn câu đúng

A.  
A. x 0 > 2
B.  
B. x 0 < 3
C.  
C. x 0 < 1
D.  

D. x 0 > 4

Câu 24: 1 điểm

Gọi x 0 < 0 là giá trị thỏa mãn x 4   +   2 x 3     8 x     16   =   0 . Chọn câu đúng

A.  
A. -3 < x 0 < -1
B.  
B. x 0 < -3
C.  
C. x 0 > -1
D.  

D. x 0 = -3

Câu 25: 1 điểm

Gọi x 1 ;   x 2 là hai giá trị thỏa mãn 3 x 2   +   13 x   +   10   =   0 . Khi đó 2 x 1 . x 2 bằng

A.  
A.   - 20 3
B.  
B.  20 3
C.  
C. 10 3
D.  
D. - 10 3
Câu 26: 1 điểm

Gọi x 1 ;   x 2   ( x 1   >   x 2 ) là hai giá trị thỏa mãn x 2   +   3 x     18   =   0 . Khi đó x 1 x 2  bằng

A.  
-2
B.  
2
C.  
C.   1 2
D.  

D. - 1 2  

Câu 27: 1 điểm

Giá trị của biểu thức A = x 2     4 y 2 + 4x + 4 tại x = 62, y = -18 là

A.  
2800
B.  
1400
C.  
-2800
D.  
-1400
Câu 28: 1 điểm

Giá trị của biểu thức B = x 3   +   x 2 y     x y 2     y 3   tại x = 3,25 ; y = 6,75 là

A.  
350
B.  
-350
C.  
35
D.  
-35
Câu 29: 1 điểm

Giá trị nhỏ nhất của x thỏa mãn 6 x 3   +   x 2   =   2 x

A.  
x = 1
B.  
x = 0
C.  
x = -1
D.  

D.  x = - 2 3

Câu 30: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x 3   +   x 2   = 36 là

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 31: 1 điểm

Cho biểu thức  C = xyz – (xy + yz + zx) + x + y + z – 1. Phân tích C thành nhân tử và tính giá trị của C khi x = 9; y = 10; z = 101.

A.  
C = (z – 1)(xy – y – x + 1); C = 720
B.  
C = (z – 1)(y – 1)(x + 1); C = 7200
C.  
C = (z – 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200
D.  
C = (z + 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200
Câu 32: 1 điểm

Cho biểu thức D   =   a ( b 2   +   c 2 )     b ( c 2   +   a 2 )   +   c ( a 2   +   b 2 )     2 a b c . Phân tích D thành nhân tử và tính giá trị của C khi a = 99; b = -9; c = 1.

A.  
D = (a – b)(a + c)(c – b); D = 90000
B.  
D = (a – b)(a + c)(c – b); D = 108000
C.  
D = (a – b)(a + c)(c + b); D = -86400
D.  
D = (a – b)(a – c)(c – b); D = 105840
Câu 33: 1 điểm

Giá trị của biểu thức D = x 3     x 2 y     x y 2   +   y 3 khi x = y là

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
0
Câu 34: 1 điểm

Giá trị của biểu thức E   =   2 x 3     2 y 3     3 x 2     3 y 2 khi x – y = 1 là

A.  
-1
B.  
2
C.  
1
D.  
0
Câu 35: 1 điểm

Đa thức ab(a – b) + bc(b – c) + ca(c – a) được phân tích thành

A.  
(a – b)(a – c)(b – c)
B.  
(a + b)(a – c)(b – c)
C.  
(a + b)(a – c)(b + c)
D.  
(a + b)(a + c)(b + c)
Câu 36: 1 điểm

Đa thức M = ab(a + b + c) – bc(b + c) + ca(c + a) được phân tích thành

A.  
(a + b + c)(ab – bc – ac)
B.  
(a + b + c)(ab + bc + ca)
C.  
(a + b – c)(ab + bc + ac)
D.  
(a + b + c)(ab – bc + ac)
Câu 37: 1 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x 2   +   2 y 2 – 2xy + 2x – 10y

A.  
17
B.  
0
C.  
-17
D.  
-10
Câu 38: 1 điểm

Phân tích đa thức A = ab(a + b) – bc(b + c) – ac(c – a) thành nhân tử ta được

A.  
(a + b)(a – c)(b – c)
B.  
(a + b)(a – c)(b + c)
C.  
(a – b)(a – c)(b – c)
D.  
(a + b)(c – a)(b + c)
Câu 39: 1 điểm

Phân tích đa thức x 7     x 2     1 thành nhân tử ta được

A.  
A.  x 2 x + 1 x 5 + x 4 + x 2 x 1
B.  

B.  x 2 x + 1 x 5 + x 4 x 2 x 1

C.  
C.  x 2 + x + 1 x 5 + x 4 + x 2 x 1
D.  

D.  x 2 + x + 1 x 5 + x 4 x 2 x 1


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử (có lời giải chi tiết)Lớp 8Toán
Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
Lớp 8;Toán

27 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

183,054 lượt xem 98,553 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập: Phân tích đa thức thành nhân tử (có lời giải chi tiết)Lớp 8Toán
Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Lớp 8;Toán

21 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

187,670 lượt xem 101,045 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung (có lời giải chi tiết)Lớp 8Toán
Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Lớp 8;Toán

21 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

169,158 lượt xem 91,077 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố chọn lọc, có đáp ánLớp 6Toán
Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Lớp 6;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

189,845 lượt xem 102,207 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập Diện tích đa giác (có lời giải chi tiết)Lớp 8Toán
Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác
Bài 6: Diện tích đa giác
Lớp 8;Toán

4 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

189,310 lượt xem 101,927 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập Thể tích của hình hộp chữ nhật (có lời giải chi tiết)Lớp 8Toán
Chương 4: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
Bài 3: Thể tích của hình hộp chữ nhật - Luyện tập (trang 104-105)
Lớp 8;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,570 lượt xem 99,911 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập Tích phân ôn thi Đại học có lời giảiLớp 12Toán
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Toán 12 (Có Đáp Án)
Lớp 12;Toán

250 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

187,594 lượt xem 101,003 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập phân tích số liệu địa líĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Địa lí
Địa lí tự nhiên
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

89 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

186,470 lượt xem 100,394 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập phân tích sự kiệnĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Lịch sử
Lịch sử thế giới
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

120 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

180,386 lượt xem 97,118 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!