thumbnail

Bộ Câu Hỏi Ôn Tập Môn Chăm Sóc Sức Khỏe Trẻ Em - Có Đáp Án

<p>Ôn tập với bộ câu hỏi trắc nghiệm môn "Chăm sóc sức khỏe trẻ em". Bộ câu hỏi bao gồm các nội dung trọng tâm về dinh dưỡng, phát triển thể chất, phòng ngừa và điều trị bệnh cho trẻ em, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa, điều dưỡng, và giáo dục mầm non. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.</p> <p>&nbsp;</p>

Từ khoá: bộ câu hỏi ôn tập môn Chăm sóc sức khỏe trẻ emđề thi Chăm sóc sức khỏe trẻ em có đáp ánôn thi Chăm sóc sức khỏe trẻ emkiểm tra Chăm sóc sức khỏe trẻ emthi thử Chăm sóc sức khỏe trẻ emtài liệu ôn thi Chăm sóc sức khỏe trẻ em

Số câu hỏi: 106 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 45 phút

87,018 lượt xem 6,687 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Nhịp thở bình thường của trẻ sơ sinh là:
A.  
20 – 30 lần/p hút
B.  
30 – 40 lần/p hút
C.  
40 – 60 lần/p hút
D.  
Trên 60 lần/p hút
Câu 2: 0.25 điểm
Giớihạn thời kì dậy thì của trẻ:
A.  
Trẻ gái thường bắt đầu lúc 9-10 tuổi kết thúc lúc 18 tuổi
B.  
Trẻ gái thường bắt đầu lúc 11-12 tuổi kết thúc lúc 18 tuổi
C.  
Trẻ trai thường bắt đầu lúc 13-14 tuổi kết thúc lúc 18 tuổi
D.  
A, C đúng
E.  
B, C đúng
Câu 3: 0.25 điểm
Giới hạn của thời kì sơ sinh là từ lúc đẻ đến:
A.  
27 ngày
B.  
28 ngày
C.  
29 ngày
D.  
30 ngày
Câu 4: 0.25 điểm
Đặc điểm phát triển tinh thần vận động ở trẻ 10-12 tháng tuổi:
A.  
Biết chơi đồ chơi, sắp xếp các miếng gỗ hình tháp
B.  
Hiểu được lời nói đơn giản, phát âm 2 tiếng: bà ơi, mẹ đâu.....
C.  
Nhắc lạinhững âm người lớnđãdạy
D.  
B, C đúng
E.  
A,B, C đúng
Câu 5: 0.25 điểm
Thời kỳ nhũ nhi (bú mẹ) được tính từ khi trẻ được:
A.  
3 ngày đến 12 tháng tuổi
B.  
4 tuần đến 12 tháng tuổi
C.  
3 tuần đến 12 tháng
D.  
5 tuần đến 12 tháng
Câu 6: 0.25 điểm
Các loạivaccine trong chương trình tiêm chủng mở rộng gquốc gia:
A.  
Vaccine phòng: lao, ho gà, uống ván, bại liệt, sởi
B.  
Vaccine phòng viêm gan B
C.  
Vaccine phòng viêm não NhậtBản
D.  
A, B đúng
E.  
A,B, C đúng
Câu 7: 0.25 điểm
Chế độ ăn của trẻ dưới 6 tháng tuổi:
A.  
Búmẹ
B.  
Bột đặc 200ml x 2 bữa
C.  
Hoa quảnghiền 2-4 thìa
D.  
Tất cả đều đúng
E.  
Tất cả đều sai
Câu 8: 0.25 điểm
Lập kê hoạch chăm sóc trẻ nhiễm khuẩn hô hấp cần ưu tiên chăm sóc:
A.  
Thông đường hô hấp
B.  
Theo dõi dấu hiệu khó thở, tím tái, rút lõm lồng ngực
C.  
Chống sốc và hạ sốt
D.  
Thực hiện các y lệnh
E.  
Chế độ ăn lỏng, nhiềubữa, tăng cườngbúmẹ, uốngnhiều nước
Câu 9: 0.25 điểm
Triệu chứng của trẻ bị teo ruột non:
A.  
Nôn ra mật ngay sau sinh từ 12-24h
B.  
Bụng chướng, gõ trong
C.  
Không tiêu phân su
D.  
Nhìn, sờ bụng có quai ruột rõ sau lớp da căng bóng
Câu 10: 0.25 điểm
Vòng đầu của trẻ tăng mạnh nhất vào thời gian:
A.  
Trong 3 tháng đầu
B.  
Từ 3 – 4 tháng
C.  
Từ 4- 6 tháng
D.  
Từ 6 -12 tháng.
Câu 11: 0.25 điểm
Lịch tiêm chủng mở rộng cho trẻ sơ sinh dưới 1 tháng tuổi:
A.  
BCG
B.  
BCG và Viêm gan B
C.  
Viêm gan B
D.  
BH – HG – UV mũi 1
Câu 12: 0.25 điểm
Cháu Hiền 3 tuổi có chiều cao 85 cm, cân nặng 8,5 kg. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của cháu Hiền là:
A.  
Suy dinh dưỡng cấp tính, mới xảy ra
B.  
Suy dinh dưỡng xảy ra trong quá khứ
C.  
Suy dinh dưỡng đã xảy ra trong quá khứ và hiện đang còn suy dinh dưỡng
D.  
Không bị suy dinh dưỡng
Câu 13: 0.25 điểm
Nuôi con bằng sữa mẹ góp phần bảo vệ sức khỏe bà mẹ vì:
A.  
Giúpbà mẹ ăn uống tốt hơn
B.  
Bà mẹ không mất thời gian pha sữa nên có thời gian nghỉ ngơi
C.  
Làm chậm quá trình có thai
D.  
A, C đúng
E.  
B, C đúng
Câu 14: 0.25 điểm
Dấu hiệu trẻ bú đủ sữa:
A.  
Tăng cân và phát triển bình thường
B.  
Đi tiểu trên 4 lần/ ngày
C.  
Đi tiểu trên 6 lần/ ngày
D.  
A, B đúng
E.  
A, B, C đúng
Câu 15: 0.25 điểm
Khi pha thuốcAmpici lin không được trộn với:
A.  
Glucose, dextran
B.  
Lactat, Natri Biocarbonate
C.  
Vitaminnhóm B, vitamin nhóm C
D.  
Kháng sinh nhóm Aminoglycosid
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 16: 0.25 điểm
Triệu chứng lâm sàng sớm nhất khi trẻ sơ sinh bị teo ruột là:
A.  
Nôn
B.  
Bụng chướng
C.  
24-48h sau sinh không thấy trẻ đi ngoài phân su
D.  
Suy hô hấp cấp
E.  
Tất cả đều sai
Câu 17: 0.25 điểm
Dấu hiệu nếpvéo da thuộcphácđồ B:
A.  
Nếpvéo da mất nhanh
B.  
Nếpvéo da mất chậm > 2s
C.  
Nếpvéo da mất chậm < 2s
D.  
Tất cả đều sai
Câu 18: 0.25 điểm
Để bù nước và điện giải cho trẻ trên 12 tháng đến 5 tuổi khi bị tiêu chảy mất nước nặng, số lượng bù dịch và thời gian được tính là:
A.  
30ml/kg trong 1h đầu và 70ml/kg trong 5h tiếp theo
B.  
70ml/kg trong 30ph đầu và 30ml/kg trong 2.5h tiếp theo
C.  
30ml/kg trong 30ph đầu và 70ml/kg trong 2.5h tiếp theo
D.  
35ml/kg trong 1h đầu và 70ml/kg trong 5h tiếp theo
Câu 19: 0.25 điểm
Điểm cần lưu ý khi tiêm phòng vaccine BCG cho trẻ:
A.  
0.5ml-1ml tiêm trong da (0.1ml) cơ delta
B.  
0.05ml-1ml tiêm dưới da cơ delta
C.  
Tiêm bắp ở cánh tay trái
D.  
B, C đúng
E.  
A, C đúng
Câu 20: 0.25 điểm
Những điểm lưu ý khi chăm sóc trẻ tiêu chảy:
A.  
Không cho trẻ uống nước ngọt
B.  
Không cho trẻ ăn uốnggì
C.  
Bù dịch nếu trẻ không ăn uống
D.  
A, C đúng
E.  
B, C đúng
Câu 21: 0.25 điểm
Biện pháp đầu tiên thích hợp nhất khi cấp cứu trẻ bị co giật là:
A.  
Cặp nhiệt độ
B.  
Đặt trẻ nằm nghiêng
C.  
Hút đờm dãi
D.  
Thở oxi
Câu 22: 0.25 điểm
Nguyên nhân gây tiêu chảy thường gặp nhất do vi khuẩn:
A.  
Salmonella
B.  
Vibiocholerae
C.  
E.coli
D.  
Shigella
Câu 23: 0.25 điểm
Một trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì ho và sốt được phân loại là Viêm phổi nặng khi thấy có dấu hiệu:
A.  
Thở nhanh
B.  
Ho nhiều
C.  
Rút lõm lồng ngực
D.  
Sốt cao, sổ mũi.
Câu 24: 0.25 điểm
Thuốc nào sau đây nếu dùng kéo dài có thể làm trẻ bị táo bón:
A.  
Thuốc an thần
B.  
Thuốc lợi mật
C.  
Aspirin
D.  
Vitamin B1
Câu 25: 0.25 điểm
Cháu Ngọc 6 tháng tuổi, sốt, ho 2 ngày nay. Khám thấy trẻ tỉnh, bú bình thường, nhiệt độ 38oC, nhịp thở 58 lần/p hút, không có rút lõm lồng ngực, không có co giật, không thở rít. Cách xử trí cho cháu Ngọc là:
A.  
Tiêm một liều kháng sinh Penixi lin 500.000 đv rồi gửi đi bệnh viện
B.  
Điều trị tại trạm y tế xã bằng Amoxici lin và thuốc giảm ho đông y
C.  
Điều trị tại trạm y tế xã bằng Amoxici lin, thuốc giảm ho đông y và thuốc hạ sốt
D.  
Điều trị tại nhà, không dùng thuốc kháng sinh, chỉ dùng thuốc giảm ho đông y.
Câu 26: 0.25 điểm
Xử trí chăm sóc trẻ bị teo thựcquảnbẩm sinh:
A.  
Cầnchuyển trẻ đi phẫuthuật
B.  
Không cho trẻ ăn quan đường miệng nếu chưa phẫuthuật
C.  
Sau phẫuthuật 48h cho trẻ ăn qua sonde dạ dày
D.  
Hút hầu họng khi có đờm dãitrào lên
E.  
Tất cả các ý trên
Câu 27: 0.25 điểm
Trẻ rất dễ mắc các bệnh nhiễm khuẩn,bệnh diễn biến nhanh và dễ gây tử vong ở thời kì:
A.  
Thời kì bào thai
B.  
Thời kì sơ sinh
C.  
Thời kì búmẹ
D.  
Thời kì răng sữa
Câu 28: 0.25 điểm
Lượng Protein niệu trong hội chứng thận hư thường tăng trên
A.  
20mg/kg/ ngày
B.  
40mg/kg/ ngày
C.  
30mg/kg/ ngày
D.  
50mg/kg/ ngày
Câu 29: 0.25 điểm

Dấu hiệu mất nước phác đồ B:

A.  
Không khát
B.  

Uống háo hức

C.  

Không uống được

D.  
Không bú được
Câu 30: 0.25 điểm
Rút lõm lồng ngực là dấu hiệu chỉ điểm của:
A.  
Viêm phổinặng
B.  
Viêm phổi
C.  
Ho cảmlạnh
D.  
Bệnh rất nặng
Câu 31: 0.25 điểm
Nguyên nhân nào thường làm tiêu chảy bùng thành dịch lớn, nguy hiểm:
A.  
Salmonella
B.  
Vibiocholerae
C.  
E.coli
D.  
Shigella
Câu 32: 0.25 điểm
Giới hạn thời kì răng sữa của trẻ được tính từ:
A.  
Trẻ được 6 tháng đến 6 tuổi
B.  
12 tháng đến 6 tuổi
C.  
1 tuổi đến 5 tuổi
D.  
1 tháng đến 5 tuổi
Câu 33: 0.25 điểm
Tiêm chủng phòng bệnh viêm não NhậtBản cho trẻ:
A.  
3 tháng tuổi
B.  
6 tháng tuổi
C.  
9 tháng tuổi
D.  
12 tháng tuổi
Câu 34: 0.25 điểm
Trẻ dưới 2 tháng tuổi bị ho được xếp là viêm phổi nặng nếu có:
A.  
Thở nhanh >= 60l/p ( rút lõm nồng ngực)
B.  
Ngủ li bì khó đánh thức
C.  
Bỏ bú hoặc bú kém
D.  
Co giật
Câu 35: 0.25 điểm
Virus là nguyên nhân gây NKHHCT ở trẻ em do:
A.  
Virus có ái lực với đường HH
B.  
Khả năng lây lan virus dễ dàng
C.  
Khả năng miễn dịch đối với virus là ngắn và yếu
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 36: 0.25 điểm
Khi thực hiện buổi tiêm chủngphải thực hiện bảo quản vaccine có hiệu lực và giữ lạnh vaccine suốt buổi tiêm nhiệt độ:
A.  
-3oC đến -8oC
B.  
-3oC đến 0oC
C.  
0oC đến 3oC
D.  
0oC đến 8oC
Câu 37: 0.25 điểm
Kháng sinh nào sau đây dùng để trị tưa miệng, kháng nấm cho trẻ em:
A.  
Cefalexin
B.  
Monomycin
C.  
Gen tamycin
D.  
Nystatin
Câu 38: 0.25 điểm
Dấu hiệu chứng tỏ trẻ bú hiệu quả:
A.  
Trẻ mút nhanh và sâu ( chậm )
B.  
Mút chậm rãi rồi nghỉ rồi lại mút tiếp
C.  
Trẻ mút sữa phát ra tiếng
D.  
A, B đúng
E.  
A, B, C đúng
Câu 39: 0.25 điểm
Nguyên tắc cho trẻ ăn bổ sung:
A.  
Thời gian cho ăn tăng dần, giữ vệ sinh ăn uống
B.  
Chất lượng thức ăn, ăn từ loãng đến đặc dần
C.  
Chất lượng thức ăn, ăn từ loãng đến đặc dần, cho ăn tăng dần, giữ vệ sinh ăn uống
D.  
Chất lượng thức ăn, cho ăn tăng dần, ăn giàu chất dinh dưỡng
Câu 40: 0.25 điểm
Dấu hiệu nguy hiểm toàn thân ở lứatuổi 2 tháng đến 5 tuổi, NGOẠI TRỪ:
A.  
Không bú được (bú rất kém)
B.  
Co giật ngủ li bì
C.  
Nôn tất cả mọi thứ
D.  
Sốt cao hoặc hạ thân nhiệt

Đề thi tương tự

Bộ 120 Câu Hỏi Ôn Tập Tư Tưởng Hồ Chí Minh Có Đáp Án

3 mã đề 120 câu hỏi 1 giờ

373,814 xem28,735 thi

Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học VHU

6 mã đề 202 câu hỏi 1 giờ

10,801 xem861 thi