thumbnail

Bộ Câu Hỏi Ôn Tập Môn Chăm Sóc Sức Khỏe Trẻ Em - Có Đáp Án

Ôn tập với bộ câu hỏi trắc nghiệm môn "Chăm sóc sức khỏe trẻ em". Bộ câu hỏi bao gồm các nội dung trọng tâm về dinh dưỡng, phát triển thể chất, phòng ngừa và điều trị bệnh cho trẻ em, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa, điều dưỡng, và giáo dục mầm non. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: bộ câu hỏi ôn tập môn Chăm sóc sức khỏe trẻ emđề thi Chăm sóc sức khỏe trẻ em có đáp ánôn thi Chăm sóc sức khỏe trẻ emkiểm tra Chăm sóc sức khỏe trẻ emthi thử Chăm sóc sức khỏe trẻ emtài liệu ôn thi Chăm sóc sức khỏe trẻ em

Thời gian làm bài: 45 phút


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Nhịp thở bình thường của trẻ sơ sinh là:
A.  
20 – 30 lần/phút
B.  
30 – 40 lần/phút
C.  
40 – 60 lần/phút
D.  
Trên 60 lần/phút
Câu 2: 0.25 điểm
Giớihạnthờikìdậythìcủatrẻ:
A.  
Trẻgáithườngbắtđầulúc 9-10 tuổikếtthúclúc 18 tuổi
B.  
Trẻgáithườngbắtđầulúc 11-12 tuổikếtthúclúc 18 tuổi
C.  
Trẻ trai thườngbắtđầulúc 13-14 tuổikếtthúclúc 18 tuổi
D.  
A, C đúng
E.  
B, C đúng
Câu 3: 0.25 điểm
Giới hạn của thời kì sơ sinh là từ lúc đẻ đến:
A.  
27 ngày
B.  
28 ngày
C.  
29 ngày
D.  
30 ngày
Câu 4: 0.25 điểm
Đặcđiểmpháttriển tinh thầnvậnđộng ở trẻ 10-12 thángtuổi:
A.  
Biết chơi đồ chơi, sắpxếpcácmiếnggỗhìnhtháp
B.  
Hiểuđượclờinói đơn giản, phát âm 2 tiếng: bà ơi, mẹ đâu.....
C.  
Nhắclạinhững âm ngườilớnđãdạy
D.  
B, C đúng
E.  
A,B, C đúng
Câu 5: 0.25 điểm
Thời kỳ nhũ nhi (bú mẹ) được tính từ khi trẻ được:
A.  
3 ngày đến 12 tháng tuổi
B.  
4 tuần đến 12 tháng tuổi
C.  
3 tuần đến 12 tháng
D.  
5 tuần đến 12 tháng
Câu 6: 0.25 điểm
Cácloạivaccine trong chương trình tiêm chủngmởrộngquốc gia:
A.  
Vaccinephòng: lao, ho gà, uốngván, bạiliệt, sởi
B.  
Vaccinephòng viêm gan B
C.  
Vaccinephòng viêm nãoNhậtBản
D.  
A, B đúng
E.  
A,B, C đúng
Câu 7: 0.25 điểm
Chếđộ ăn củatrẻdưới 6 thángtuổi:
A.  
Búmẹ
B.  
Bộtđặc 200ml x 2 bữa
C.  
Hoa quảnghiền 2-4 thìa
D.  
Tấtcảđềuđúng
E.  
Tấtcảđều sai
Câu 8: 0.25 điểm
Lậpkếhoach chăm sóctrẻnhiễmkhuẩn hô hấpcần ưu tiên chắmsóc:
A.  
Thông đường hô hấp
B.  
Theo dõidấuhiệukhóthở, tímtái, rútlõmlồngngực
C.  
Chốngsốcvàhạsốt
D.  
Thựchiệncác y lệnh
E.  
Chếđộ ăn lỏng, nhiềubữa, tăng cườngbúmẹ, uốngnhiềunước
Câu 9: 0.25 điểm
Triệuchứngcủatrẻbị teo ruột non:
A.  
Nôn ra mật ngay sau sinh từ 12-24h
B.  
Bụngchướng, gõ trong
C.  
Không tiêu phân su
D.  
Nhìn, sờbụngcó quai ruộtrõ sau lớp da căng bóng
Câu 10: 0.25 điểm
Vòng đầu của trẻ tăng mạnh nhất vào thời gian:
A.  
Trong 3 tháng đầu
B.  
Từ 3 – 4 tháng
C.  
Từ 4- 6 tháng
D.  
Từ 6 -12 tháng.
Câu 11: 0.25 điểm
Lịch tiêm chủng mở rộng cho trẻ sơ sinh dưới 1 tháng tuổi:
A.  
BCG
B.  
BCG và Viêm gan B
C.  
Viêm gan B
D.  
BH – HG – UV mũi 1
Câu 12: 0.25 điểm
Cháu Hiền 3 tuổi có chiều cao 85 cm, cân nặng 8,5 kg. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của cháu Hiền là:
A.  
Suy dinh dưỡng cấp tính, mới xảy ra
B.  
Suy dinh dưỡng xảy ra trong quá khứ
C.  
Suy dinh dưỡng đã xảy ra trong quá khứ và hiện đang còn suy dinh dưỡng
D.  
Không bị suy dinh dưỡng
Câu 13: 0.25 điểm
Nuôi con bằngsữamẹgópphầnbảovệsứckhỏebàmẹvì:
A.  
Giúpbàmẹ ăn uốngtốt hơn
B.  
Bàmẹ không mấtthời gian pha sữa nên cóthời gian nghỉ ngơi
C.  
Làmchậmquátrìnhcó thai
D.  
A, C đúng
E.  
B, C đúng
Câu 14: 0.25 điểm
Dấuhiệutrẻbúđủsữa:
A.  
Tăng cân vàpháttriểnbìnhthường
B.  
Đi tiểu trên 4 lần/ ngày
C.  
Đi tiểu trên 6 lần/ ngày
D.  
A, B đúng
E.  
A, B, C đúng
Câu 15: 0.25 điểm
Khi pha thuốcAmpicilin không đượctrộnvới:
A.  
Glucose, dextran
B.  
Lactat, NatriBiocarbonate
C.  
Vitaminnhóm B, vitaminnhóm C
D.  
Kháng sinh nhómAminoglycosid
E.  
Tấtcảđềuđúng
Câu 16: 0.25 điểm
Triệuchứng lâm sàngsớmnhất khi trẻ sơ sinh bị teo ruộtlà:
A.  
Nôn
B.  
Bụngchướng
C.  
24-48h sau sinh không thấytrẻđi ngoài phân su
D.  
Suy hô hấpcấp
E.  
Tấtcảđều sai
Câu 17: 0.25 điểm
Dấuhiệunếpvéo da thuộcphácđồ B:
A.  
Nếpvéo da mất nhanh
B.  
Nếpvéo da mấtchậm> 2s
C.  
Nếpvéo da mấtchậm< 2s
D.  
Tấtcảđều sai
Câu 18: 0.25 điểm
Để bù nước và điện giải cho trẻ trên 12 tháng đến 5 tuổi khi bị tiêu chảy mất nước nặng, số lượng bù dịch và thời gian được tính là:
A.  
30ml/kg trong 1h đầu và 70ml/kg trong 5h tiếp theo
B.  
70ml/kg trong 30ph đầu và 30ml/kg trong 2.5h tiếp theo
C.  
30ml/kg trong 30ph đầu và 70ml/kg trong 2.5h tiếp theo
D.  
35ml/kg trong 1h đầu và 70ml/kg trong 5h tiếp theo
Câu 19: 0.25 điểm
Điểmcần lưu ý khi tiêm phòngvaccine BCG cho trẻ:
A.  
0.5ml-1ml tiêm trong da (0.1ml) cơ delta
B.  
0.05ml-1ml tiêm dưới da cơ delta
C.  
Tiêm bắp ở cánh tay trái
D.  
B, C đúng
E.  
A, C đúng
Câu 20: 0.25 điểm
Nhữngđiểm lưu ý khi chăm sóctrẻ tiêu chảy:
A.  
Không cho trẻuốngnướcngọt
B.  
Không cho trẻ ăn uốnggì
C.  
Bùdịchnếutrẻ không ăn uống
D.  
A, C đúng
E.  
B, C đúng
Câu 21: 0.25 điểm
Biện pháp đầu tiên thích hợp nhất khi cấp cứu trẻ bị co giật là:
A.  
Cặp nhiệt độ
B.  
Đặt trẻ nằm nghiêng
C.  
Hút đờm dãi
D.  
Thở oxi
Câu 22: 0.25 điểm
Nguyên nhân gây tiêu chảythườnggặpnhất do vi khuẩn:
A.  
Salmonella
B.  
Vibiocholerae
C.  
E.coli
D.  
Shigella
Câu 23: 0.25 điểm
Một trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì ho và sốt được phân loại là Viêm phổi nặng khi thấy có dấu hiệu:
A.  
Thở nhanh
B.  
Ho nhiều
C.  
Rút lõm lồng ngực
D.  
Sốt cao, sổ mũi.
Câu 24: 0.25 điểm
Thuốc nào sau đây nếu dùng kéo dài có thể làm trẻ bị táo bón:
A.  
Thuốc an thần
B.  
Thuốc lợi mật
C.  
Aspirin
D.  
Vitamin B1
Câu 25: 0.25 điểm
Cháu Ngọc 6 tháng tuổi, sốt, ho 2 ngày nay. Khám thấy trẻ tỉnh, bú bình thường, nhiệt độ 38oC, nhịp thở 58 lần/phút, không có rút lõm lồng ngực, không có co giật, không thở rít. Cách xử trí cho cháu Ngọc là:
A.  
Tiêm một liều kháng sinh Penixilin 500.000 đv rồi gửi đi bệnh viện
B.  
Điều trị tại trạm y tế xã bằng Amoxicilin và thuốc giảm ho đông y
C.  
Điều trị tại trạm y tế xã bằng Amoxicilin, thuốc giảm ho đông y và thuốc hạ sốt
D.  
Điều trị tại nhà, không dùng thuốc kháng sinh, chỉ dùng thuốc giảm ho đông y.
Câu 26: 0.25 điểm
Xửtrí chăm sóctrẻbị teo thựcquảnbẩm sinh:
A.  
Cầnchuyểntrẻ đi phẫuthuật
B.  
Không cho trẻ ăn quan đườngmiệngnếu chưa phẫuthuật
C.  
Sau phẫuthuật 48h cho trẻ ăn qua sondedạdày
D.  
Húthầuhọng khi cóđờmdãitrào lên
E.  
Tấtcảcác ý trên
Câu 27: 0.25 điểm
Trẻrấtdễmắccácbệnhnhiễmkhuẩn,bệnhdiễnbiến nhanh vàdễ gây tử vong ở thờikì :
A.  
Thờikìbào thai
B.  
Thờikì sơ sinh
C.  
Thờikìbúmẹ
D.  
Thờikì răng sữa
Câu 28: 0.25 điểm
Lượng Protein niệu trong hội chứng thận hư thường tăng trên
A.  
20mg/kg/ngày
B.  
40mg/kg/ngày
C.  
30mg/kg/ngày
D.  
50mg/kg/ngày
Câu 29: 0.25 điểm
Dấuhiệumấtnướcphácđồ B:
A.  
Không khát
B.  
Uốngháohức
C.  
Không uốngđược
D.  
Không bú được
Câu 30: 0.25 điểm
Rútlõmlồngngựclàdấuhiệuchỉđiểmcủa:
A.  
Viêm phổinặng
B.  
Viêm phổi
C.  
Ho cảmlạnh
D.  
Bệnhrấtnặng
Câu 31: 0.25 điểm
Nguyên nhân nàothườnglàm tiêu chảybùngthànhdịchlớn, nguy hiểm:
A.  
Salmonella
B.  
Vibiocholerae
C.  
E.coli
D.  
Shigella
Câu 32: 0.25 điểm
Giới hạn thời kì răng sữa của trẻ được tính từ:
A.  
Trẻđược 6 thángđến 6 tuổi
B.  
12 thángđến 6 tuổi
C.  
1 tuổiđến 5 tuổi
D.  
1 thángđến 5 tuổi
Câu 33: 0.25 điểm
Tiêm chủngphòngbệnh viêm nãoNhậtBản cho trẻ:
A.  
3 tháng tuổi
B.  
6 tháng tuổi
C.  
9 tháng tuổi
D.  
12 tháng tuổi
Câu 34: 0.25 điểm
Trẻ dưới 2 tháng tuổi bị ho được xếp là viêm phổi nặng nếu có:
A.  
Thở nhanh >= 60l/p ( rút lõm nồng ngực)
B.  
Ngủ li bì khó đánh thức
C.  
Bỏ bú hoặc bú kém
D.  
Co giật
Câu 35: 0.25 điểm
Virus là nguyên nhân gây NKHHCT ở trẻ em do:
A.  
Virus có ái lực với đường HH
B.  
Khả năng lây lan virus dễ dàng
C.  
Khả năng miễn dịch đối với virus là ngắn và yếu
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 36: 0.25 điểm
Khi thựchiệnbuổi tiêm chủngphảithựchiệnbảoquảnvaccinecóhiệulực và giữlạnhvaccinesuốtbuổi tiêmnhiệtđộ:
A.  
-3oCđến -8oC
B.  
-3oC đến 0oC
C.  
0oC đến 3oC
D.  
0oCđến 8oC
Câu 37: 0.25 điểm
Kháng sinh nào sau đây dùngđểtrịtưamiệng, khángnấm cho trẻ em:
A.  
Cefalexin
B.  
Monomycin
C.  
Gentamycin
D.  
Nystatin
Câu 38: 0.25 điểm
Dấu hiệuchứngtỏtrẻbúhiệuquả:
A.  
Trẻmútnhanh và sâu (chậm)
B.  
Mútchậmrãirồinghỉrồilạimúttiếp
C.  
Trẻ mút sữa phát ra tiếng
D.  
A, B đúng
E.  
A, B, C đúng
Câu 39: 0.25 điểm
Nguyên tắc cho trẻ ăn bổ sung:
A.  
Thời gian cho ăn tăng dần, giữvệ sinh ăn uống
B.  
Chấtlượngthức ăn, ăn từloãngđếnđặcdần
C.  
Chấtlượngthức ăn, ăn từloãngđếnđặcdần, cho ăn tăng dần, giữvệ sinh ăn uống
D.  
Chấtlượngthức ăn, cho ăn tăng dần, ăn giàuchất dinh dưỡng
Câu 40: 0.25 điểm
Dấuhiệu nguy hiểmtoàn thân ở lứatuổi 2 thángđến 5 tuổi,NGOẠI TRỪ:
A.  
Không búđược (búrấtkém)
B.  
Co giậtngủ li bì
C.  
Nôn tấtcảmọithứ
D.  
Sốt cao hoặchạ thân nhiệt

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Bộ Câu Hỏi Ôn Tập Thị Trường Chứng Khoán - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi ôn tập môn Thị Trường Chứng Khoán được biên soạn dành riêng cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về thị trường chứng khoán, phân tích tài chính, và đầu tư chứng khoán. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

99 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

78,610 lượt xem 42,322 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ Câu Hỏi Ôn Tập Dưỡng Sinh Khí Công - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi ôn tập môn Dưỡng Sinh Khí Công được biên soạn dành riêng cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên hiểu rõ các nguyên lý và kỹ thuật dưỡng sinh khí công, từ cơ bản đến nâng cao, cùng ứng dụng thực tiễn trong việc nâng cao sức khỏe và trị liệu. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

144 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

78,658 lượt xem 42,350 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ 120 Câu Hỏi Ôn Tập Tư Tưởng Hồ Chí Minh Miễn Phí - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp 120 câu hỏi ôn tập Tư tưởng Hồ Chí Minh với đáp án chi tiết, hoàn toàn miễn phí. Bộ câu hỏi bao quát các nội dung trọng tâm, bám sát chương trình học, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi. Tải ngay để học tập và củng cố kiến thức!

120 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

373,254 lượt xem 200,953 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Miễn Phí – Đại Học Văn Hiến, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chủ nghĩa Xã hội Khoa học miễn phí, được biên soạn chi tiết và sát nội dung học tập tại Đại học Văn Hiến. Đặc biệt, tài liệu còn bao gồm đáp án rõ ràng, giúp sinh viên dễ dàng tự ôn luyện và kiểm tra kiến thức. Dù bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi hay muốn củng cố kiến thức, đây sẽ là tài liệu hữu ích, phù hợp với mọi đối tượng học sinh, sinh viên đang theo học môn Chủ nghĩa Xã hội Khoa học. Hỗ trợ học tập hiệu quả, không mất phí, dễ dàng tải về!

202 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

10,691 lượt xem 5,747 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế (4TC) – Phần 4 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳngLuật

Bạn cần ôn luyện phần 4 môn Luật Kinh tế (4TC) tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)? Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm được thiết kế kỹ lưỡng theo nội dung của phần 4, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức luật pháp, các quy định trong kinh doanh, và các nguyên tắc cơ bản trong Luật Kinh tế. Bộ câu hỏi này sẽ là tài liệu quan trọng giúp bạn ôn tập hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi môn Luật Kinh tế.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

10,052 lượt xem 5,398 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sát Hạch Cấp Chứng Chỉ Hành Nghề Hoạt Động Xây Dựng - Phần 1: Kiến Thức Pháp LuậtĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, phần 1: Kiến thức pháp luật. Bộ tài liệu cung cấp các câu hỏi sát thực với nội dung pháp luật trong lĩnh vực xây dựng, hỗ trợ người học ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ sát hạch cấp chứng chỉ. Tài liệu hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết để tự kiểm tra và đánh giá kết quả học tập.

94 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

373,199 lượt xem 200,942 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Toàn Bộ Câu Hỏi Test Dịch Tễ - Học Viện Quân Y Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp toàn bộ câu hỏi test dịch tễ dành cho sinh viên Học Viện Quân Y. Bộ câu hỏi bao quát các khía cạnh quan trọng trong dịch tễ học, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về kiểm soát dịch bệnh, nguyên tắc phòng dịch và các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng. Làm bài trắc nghiệm trực tuyến miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và ôn tập hiệu quả.

1191 câu hỏi 24 mã đề 1 giờ

140,579 lượt xem 75,684 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Toàn Bộ Câu Hỏi Thi Giáo Dục Quốc Phòng - An Ninh 2024 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp toàn bộ câu hỏi thi Giáo dục Quốc phòng - An ninh năm 2024 dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi bám sát chương trình học và kỳ thi, giúp sinh viên ôn luyện, củng cố kiến thức về quốc phòng và an ninh, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi sắp tới. Với đáp án chi tiết và giải thích cụ thể, đây là tài liệu hữu ích để đạt kết quả cao trong môn học này.

340 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

91,042 lượt xem 48,986 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Toàn Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Dược Lý (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với tổng hợp toàn bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dược Lý, bao gồm các câu hỏi về dược động học, dược lực học, cơ chế tác dụng của thuốc, các nhóm thuốc chính, chỉ định lâm sàng, phản ứng phụ, và tương tác thuốc. Bộ câu hỏi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi trong lĩnh vực y dược.

1825 câu hỏi 46 mã đề 1 giờ

87,642 lượt xem 47,166 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!