thumbnail

Bộ Câu Hỏi Ôn Tập Dưỡng Sinh Khí Công - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM) - Miễn Phí, Có Đáp Án

Bộ câu hỏi ôn tập môn Dưỡng Sinh Khí Công được biên soạn dành riêng cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên hiểu rõ các nguyên lý và kỹ thuật dưỡng sinh khí công, từ cơ bản đến nâng cao, cùng ứng dụng thực tiễn trong việc nâng cao sức khỏe và trị liệu. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

Từ khoá: trắc nghiệm dưỡng sinh khí công dưỡng sinh khí công VUTM Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam ôn thi khí công bài tập khí công lý thuyết dưỡng sinh đáp án chi tiết sức khỏe và trị liệu ôn tập tốt nghiệp khí công

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Tác dụng Rút lưng:
A.  
Làm cho lưng giãn ra, khí huyết lưu thông, trị bệnh đau lưng.
B.  
Làm lưng nóng lên, dẻo dai hơn, trị bệnh đau lưng.
C.  
Làm cho lưng giãn ra, khí huyết lưu thông, trị bệnh đau lưng. Tay bấm vào huyệt Thái xung điều hòa huyết áp, bấm huyệt Dũng tuyền điều hòa chức năng gan.
D.  
Làm cho lưng giãn ra, khí huyết lưu thông, trị bệnh đau lưng. Tay bấm vào huyệt Dũng tuyền điều hòa huyết áp, bấm huyệt Thái xung điều hòa chức năng gan.
Câu 2: 0.2 điểm
Chuẩn bị Ưỡn mông:
A.  
Lấy điểm tựa ở xương chẩm, hai cùi chỏ và hai gót chân.
B.  
Lấy điểm tựa ở lưng trên và hai gót chân.
C.  
Lấy điểm tựa ở xương chẩm và 2 gót chân.
D.  
Lấy điểm tựa ở lưng trên và hai gót chân, hai tay để xuôi giường.
Câu 3: 0.2 điểm
Tiêu chuẩn của thở bụng:
A.  
Hít vào cả ngực cả bụng phình, thở ra bụng xẹp xuống.
B.  
Hít vào ngực phình (bụng không phình) thở ra bụng xẹp xuống.
C.  
Hít vào bụng phình (ngực không phình) thở ra bụng giữ nguyên.
D.  
Hít vào bụng phình (ngực không phình) thở ra bụng xẹp xuống.
Câu 4: 0.2 điểm
Cách làm Trồng chuối:
A.  
Chân đưa thẳng lên trời, tay co lại chống vào mào chậu để làm chỗ tựa cho vững, thở tối đa và triệt để có trở ngại từ 1-3 hơi thở. Dao động làm trong thời 2 bằng cách đánh chân trước sau hoặc dạng ra khép lại.
B.  
Chân đưa thẳng lên trời, tay co lại chống khuỷu xuống giường để làm chỗ tựa cho vững, thở tối đa và triệt để có trở ngại từ 1-3 hơi thở. Dao động làm trong thời 2 bằng cách đánh chân trước sau hoặc dạng ra khép lại.
C.  
Chân đưa thẳng lên trời, tay co lại chống vào mông để làm chỗ tựa cho vững, thở tối đa và triệt để có trở ngại từ 1-3 hơi thở. Dao động làm trong thời 1 bằng cách đánh chân trước sau hoặc dạng ra khép lại.
D.  
Chân đưa thẳng lên trời, tay co lại chống vào mông để làm chỗ tựa cho vững, thở tối đa và triệt để có trở ngại từ 1-3 hơi thở. Dao động làm trong thời 2 bằng cách đánh chân trước sau hoặc dạng ra khép lại.
Câu 5: 0.2 điểm
Chuẩn bị Chào mặt trời:
A.  
Ngồi một chân co dưới bụng, chân kia duỗi ra phía sau, chống khuỷu tay xuống giường.
B.  
Nằm sấp, co hai chân để dưới bụng, cằm đụng giường, hai tay đưa thẳng lên trước.
C.  
Ngồi một chân co dưới bụng, chân kia duỗi ra phía sau, hai tay chống xuống giường.
D.  
Ngồi một chân, chân kia duỗi ra phía sau, hai tay chống xuống giường.
Câu 6: 0.2 điểm
Tác dụng Chổng mông thở:
A.  
Trị các bệnh sa tạng phủ, thoát vị, sa tử cung, trĩ, làm cho hơi trong ruột thoát ra dễ dàng, điều hòa hơi thở.
B.  
Trị các bệnh sa tạng phủ, thoát vị, sa tử cung, trĩ, làm cho hơi trong ruột thoát ra dễ dàng.
C.  
Trị các bệnh sa tạng phủ, thoát vị, sa tử cung, trĩ, làm cho hơi trong ruột thoát ra dễ dàng, trị cảm cúm.
D.  
Trị các bệnh sa tạng phủ, thoát vị, sa tử cung, trĩ, làm cho hơi trong ruột thoát ra dễ dàng, máu dồn lên đầu trị bệnh suy nhược thần kinh.
Câu 7: 0.2 điểm
Chuẩn bị Xuống nái nửa vời:
A.  
Đứng cách tường 20cm, 30cm hai chân cách nhau khoảng bằng hai vai, đầu bật ngửa ra chấm vào tường, hai tay chịu lên tường lần lần đưa đầu và hai tay xuống thấp, càng thấp càng tốt (không quá sức), làm cho cột sống lưng phía trên cong ra sau ở tư thế xuống nái nửa vời.
B.  
Đứng cách tường 20cm, 30cm hai chân cách nhau 20cm, đầu bật ngửa ra chấm vào tường, hai tay chịu lên tường lần lần đưa đầu và hai tay xuống thấp, càng thấp càng tốt (không quá sức), làm cho cột sống lưng phía trên cong ra sau ở tư thế xuống nái.
C.  
Đứng cách tường 20cm, 30cm hai chân cách nhau 20cm, đầu bật ngửa ra chấm vào tường, hai tay chịu lên tường lần lần đưa đầu và hai tay xuống thấp, càng thấp càng tốt (không quá sức), làm cho cột sống lưng phía trên cong ra sau ở tư thế xuống nái nửa vời.
D.  
Đứng cách tường 20cm, 30cm hai chân cách nhau khoảng bằng vai, đầu bật ngửa ra chấm vào tường, hai tay chịu lên tường lần lần đưa đầu và hai tay xuống thấp, càng thấp càng tốt (không quá sức), làm cho cột sống lưng phía trên cong ra sau ở tư thế xuống nái.
Câu 8: 0.2 điểm
Tiêu chuẩn thở ngực:
A.  
Hít vào, ngực và bụng phình lên, thở ra ngực xẹp xuống.
B.  
Hít vào, bụng phình ra (ngực không phình) thở ra ngực xẹp xuống.
C.  
Hít vào, ngực phình ra (bụng không phình) thở ra ngực vẫn phình.
D.  
Hít vào, ngực phình ra (bụng không phình) thở ra ngực xẹp xuống.
Câu 9: 0.2 điểm
Cách làm Ngồi trên chân kiểu viên đe (phòng chữa bệnh ở bộ phận sinh dục, di tinh, liệt dương):
A.  
Hít vào tối đa, giữ hơi, dao động qua lại 2-6 cái, thở ra triệt để và cúi đầu đụng giường, ép bụng đẩy hết hơi trọc ra ngoài. Làm 3-5 hơi thở.
B.  
Hít vào tối đa, giữ hơi, dao động trước sau 2-6 cái, thở ra triệt để và cúi đầu đụng giường, ép bụng đẩy hết hơi trọc ra ngoài. Làm 10-20 hơi thở.
C.  
Hít vào, giữ hơi, dao động qua lại 2-6 cái, thở ra triệt để và cúi đầu đụng giường, ép bụng đẩy hết hơi trọc ra ngoài. Làm 3-5 hơi thở.
D.  
Hít vào tối đa, giữ hơi, dao động qua lại 2-6 cái, thở ra triệt để và cúi đầu đụng giường, ép bụng đẩy hết hơi trọc ra ngoài. Làm 10-20 hơi thở.
Câu 10: 0.2 điểm
Tầng 4 là:
A.  
Thư giãn
B.  
Thở 4 thì có kê mông và giơ chân
C.  
Tập trong tư thế ngồi hoa sen
D.  
Tập trong tư thế nằm
Câu 11: 0.2 điểm
Chuẩn bị động tác Ưỡn cổ:
A.  
Bỏ gối dưới mông ra. Hai tay để xuôi trên giường lấy điểm tựa ở xương chẩm và mông.
B.  
Bỏ gối dưới mông ra. Hai tay để xuôi trên giường lấy điểm tựa ở đầu và mông.
C.  
Để gối dưới mông. Hai tay để xuôi trên giường lấy điểm tựa ở đầu và mông.
D.  
Để gối dưới mông. Hai tay để xuôi trên giường lấy điểm tựa ở xương chẩm và mông.
Câu 12: 0.2 điểm
Chuẩn bị Dang hai chân ra xa, nghiêng mình:
A.  
Chân đứng dang xa, hai tay buông xuôi.
B.  
Xuống tấn, hai chân để song song hoặc xiên hình chữ nhân và cách xa nhau bằng khoảng cách 2 vai hoặc lớn hơn 1 tí, gối trùng xuống tùy sức, hai tay chéo nhau và lật bàn tay ra ngoài, đưa tay lên trời, đầu bật ra sau và ngó theo tay.
C.  
Chân đứng dang xa, hai tay chống nạnh.
D.  
Hai chân thẳng, cách nhau một khoảng bằng hai vai, hai tay chống nạnh.
Câu 13: 0.2 điểm
Cách làm Xuống nái nửa vời:
A.  
Hít vào tối đa, giữ hơi dao động cái mông qua lại, thở ra triệt để. Làm 1-3 hơi thở.
B.  
Hít vào tối đa, dao động mông ra phía sau, phía bên này, phía trước, phía bên kia, rồi phía sau. Thở ra triệt để. Làm 1-3 hơi thở.
C.  
Hít vào tối đa, giữ hơi dao động cái mông lên xuống, thở ra triệt để. Làm 1-3 hơi thở.
D.  
Hít vào tối đa, giữ hơi dao động mông ra phía sau, phía bên này, phía trước, phía bên kia, rồi phía sau. Thở ra triệt để. Làm 1-3 hơi thở.
Câu 14: 0.2 điểm
Chuẩn bị động tác Bắc cầu:
A.  
Lấy điểm tựa ở hai cùi chỏ và hai gót chân.
B.  
Lấy điểm tựa ở xương chẩm và hai gót chân.
C.  
Lấy điểm tựa ở xương chẩm, mông và hai gót chân.
D.  
Lấy điểm tựa ở xương chẩm, hai cùi chỏ và hai gót chân.
Câu 15: 0.2 điểm
Tác dụng Nẩy bụng:
A.  
Trị cảm cúm, làm đổ mồ hôi, bớt đau cổ, lưng, chân, tác động đến thần kinh giao cảm, làm cơ phía sau thân mạnh thêm, chống còng lưng và già nua.
B.  
Vận động cơ ở phía sau thắt lưng, đùi, hông và bụng, xoa bóp nội tạng bụng. Trị bệnh đau lưng và bệnh phụ nữ.
C.  
Vận động cơ ở phía sau thắt lưng và bụng, xoa bóp nội tạng bụng. Trị bệnh đau lưng và bệnh phụ nữ.
D.  
Vận động các tạng phủ trong bụng, khí huyết được đẩy tới nơi hiểm hóc nhất của lá gan, lá lách, dạ dày, ruột, bộ phận SD nữ, trị bệnh gan, lách, tỳ, vị và bệnh phụ nữ.
Câu 16: 0.2 điểm
Chuẩn bị Quay mông:
A.  
Xuống tấn, hai chân để song song hoặc xiên hình chữ nhân và cách xa nhau bằng khoảng cách 2 vai hoặc lớn hơn 1 tí, gối trùng xuống tùy sức, hai tay chéo nhau và lật bàn tay ra ngoài, đưa tay lên trời, đầu bật ra sau và ngó theo tay.
B.  
Chân đứng dang xa, hai tay chống nạnh.
C.  
Hai chân thẳng, cách nhau một khoảng bằng 2 vai, 2 tay chống nạnh.
D.  
Chân đứng dang xa, hai tay buông xuôi.
Câu 17: 0.2 điểm
Tầng 1 là:
A.  
Tập trong tư thế nằm
B.  
Tập trong tư thế ngồi hoa sen
C.  
Thở 4 thì có kê mông và giơ chân
D.  
Thư giãn
Câu 18: 0.2 điểm
Thở 3 thì là:
A.  
Thở ra dài, hít vào sâu ngừng thở hoặc thở ra dài, ngừng thở, hít vào sâu, thời gian mỗi thì bằng 1/3 hơi thở.
B.  
Thở ra dài, hít vào sâu hoặc thở ra dài, ngừng thở, hít vào sâu, thời gian mỗi thì bằng 1/3 hơi thở.
C.  
Thở ra dài, hít vào ngắn ngừng thở hoặc thở ra dài, ngừng thở, hít vào sâu, thời gian mỗi thì bằng 1/3 hơi thở.
D.  
Thở ra ngắn, hít vào nông ngừng thở hoặc thở ra dài, ngừng thở, hít vào sâu, thời gian mỗi thì bằng 1/3 hơi thở.
Câu 19: 0.2 điểm
Thở tự nhiên áp dụng cho:
A.  
Người tập thở đã lâu, người đã quen tập thở sâu và thở có ngừng thở.
B.  
Người mới tập thở, người yếu sức không đủ sức để thở sâu và thở có ngừng thở.
C.  
Người tập thở đã lâu, người yếu sức không đủ sức để chỉ huy thở sâu và thở có ngừng thở.
D.  
Người mới tập thở, người yếu sức không đủ sức để chỉ huy thở sâu và thở có ngừng thở.
Câu 20: 0.2 điểm
Chuẩn bị Cá nằm phơi bụng:
A.  
Ngồi trên 2 chân xếp lại, lưng thẳng hơi ưỡn ra sau hai bàn tay để tự nhiên trên 2 vế. Dùng tay giúp nằm ngửa ra, dựa trên đỉnh đầu, lưng cong khỏi giường, hai tay để xuôi ôm hai gót chân.
B.  
Ngồi trên 2 chân xếp lại, hai ngón chân cái đụng vào nhau, lưng thẳng hơi ưỡn ra sau hai bàn tay để tự nhiên trên 2 vế. Dùng tay giúp nằm ngửa ra, dựa trên chẩm, lưng cong khỏi giường, hai tay để xuôi ôm hai gót chân.
C.  
Ngồi trên 2 chân xếp lại, lưng thẳng hơi ưỡn ra sau hai bàn tay để tự nhiên trên 2 vế. Dùng tay giúp nằm ngửa ra, dựa trên đỉnh đầu, lưng cong khỏi giường, hai tay để xuôi ôm hai gót chân.
D.  
Ngồi trên 2 chân xếp lại, hai ngón chân cái đụng vào nhau, lưng thẳng hơi ưỡn ra sau hai bàn tay để tự nhiên trên 2 vế. Dùng tay giúp nằm ngửa ra, dựa trên đỉnh đầu, lưng cong khỏi giường, hai tay để xuôi ôm hai gót chân.
Câu 21: 0.2 điểm
Chuẩn bị Xem xa và xem gần:
A.  
Ngón tay của hai bàn tay gài chéo nhau và đưa úp xuống trên trời, đầu bật ra đằng sau, mắt nhìn lên bàn tay ở một điểm cố định của một ngón tay để thấy rõ từng nét.
B.  
Ngón tay của hai bàn tay gài chéo nhau và đưa lật ra trên trời, đầu bật ra đằng sau, mắt nhìn lên bàn tay để thấy rõ từng nét.
C.  
Ngón tay của hai bàn tay chạm nhau và đưa lật ra trên trời, đầu bật ra đằng sau, mắt nhìn lên bàn tay ở một điểm cố định của một ngón tay để thấy rõ từng nét.
D.  
Ngón tay của hai bàn tay gài chéo nhau và đưa lật ra trên trời, đầu bật ra đằng sau, mắt nhìn lên bàn tay ở một điểm cố định của một ngón tay để thấy rõ từng nét.
Câu 22: 0.2 điểm
Chuẩn bị Cái cày, Trồng chuối:
A.  
Đầu không kê gối, hai tay xuôi, chân gập lấy đà.
B.  
Đầu không kê gối, hai tay xuôi, chân duỗi ngay.
C.  
Đầu kê gối hoặc không, hai tay xuôi, chân duỗi ngay.
D.  
Đầu kê gối, hai tay xuôi, chân duỗi ngay.
Câu 23: 0.2 điểm
Cách làm Ngựa trời:
A.  
Hít vào tối đa, 2 tay ôm đầu, bật đầu ra sau, gò cứng bụng đưa lên khỏi giường ưỡn lưng thật mạnh, giữ hơi, dao động đầu, cổ, vai 2-6 cái, thở ra triệt để, làm 1-3 hơi thở.
B.  
Hít vào tối đa, 2 tay ôm đầu, bật đầu ra sau tối đa, gò cứng bụng đưa lên khỏi giường ưỡn lưng thật mạnh, dao động đầu, cổ, vai 2-6 cái, thở ra triệt để, làm 1-3 hơi thở.
C.  
Hít vào tối đa, 2 tay ôm đầu, bật đầu ra sau tối đa, gò cứng bụng đưa lên khỏi giường ưỡn lưng thật mạnh, giữ hơi, dao động đầu, cổ, vai 2-6 cái, thở ra triệt để, làm 1-3 hơi thở.
D.  
Hít vào, 2 tay ôm đầu, bật đầu ra sau tối đa, gò cứng bụng đưa lên khỏi giường ưỡn lưng thật mạnh, giữ hơi, dao động đầu, cổ, vai 2-6 cái, thở ra triệt để, làm 1-3 hơi thở.
Câu 24: 0.2 điểm
Có mấy cách ngồi xếp bằng tròn theo kiểu hoa sen:
A.  
2
B.  
5
C.  
4
D.  
1
Câu 25: 0.2 điểm
Thở bụng áp dụng cho:
A.  
Tất cả mọi người.
B.  
Tất cả mọi người (trừ phụ nữ có thai), người tiêu hoá kém, ăn không ngon đầy bụng, táo bón, bụng nhẽo, bụng phệ.
C.  
Phụ nữ có thai.
D.  
Người tiêu hoá kém.
Câu 26: 0.2 điểm
Cách thở trong tập các động tác dưỡng sinh (trừ thư giãn):
A.  
3 thì tích cực
B.  
4 thì không kê mông
C.  
4 thì đều tích cực
D.  
2 thì tích cực, 2 thì thư giãn
Câu 27: 0.2 điểm
Chuẩn bị Nằm ngửa ngay chân, khoanh tay ngồi dậy:
A.  
Nằm ngửa ngay chân, khoanh tay để trên đầu.
B.  
Nằm ngửa ngay chân, khoanh tay để trên ngực.
C.  
Nằm ngửa ngay chân, hai tay để xuôi theo mình.
D.  
Nằm ngửa ngay chân, khoanh tay để sau đầu.
Câu 28: 0.2 điểm
Tầng 2 là:
A.  
Tập trong tư thế nằm
B.  
Tập trong tư thế ngồi hoa sen
C.  
Thư giãn
D.  
Thở 4 thì có kê mông và giơ chân
Câu 29: 0.2 điểm
Tập trong tư thế nằm gồm mấy động tác:
A.  
10
B.  
11
C.  
13
D.  
12
Câu 30: 0.2 điểm
Cách làm Rút lưng:
A.  
Bắt đầu hít vào tối đa trong tư thế trên, chân hơi co rồi duỗi chân ra ngay và thật mạnh, thở ra triệt để. Làm 3-5 hơi thở.
B.  
Cúp lưng thật mạnh, làm cho đầu và thân hạ xuống phía dưới, thở ra mạnh và hai bàn tay xoa vùng lưng từ dưới lên trên càng cao càng tốt, ngồi thẳng lên, hơi nghiêng ra sau, hít vào tối đa và đưa cả hai bàn tay xuống dưới vào vị trí cũ, không đụng giường. Làm 10 hơi thở.
C.  
Cúp lưng thật mạnh, làm cho đầu và thân hạ xuống phía dưới, thở ra mạnh và hai bàn tay xoa vùng lưng từ dưới lên trên càng cao càng tốt, ngồi thẳng lên, hơi nghiêng ra sau, hít vào tối đa và đưa cả hai bàn tay xuống dưới vào vị trí cũ, đụng giường. Làm 10 hơi thở.
D.  
Cúp lưng thật mạnh, làm cho đầu và thân hạ xuống phía dưới, thở ra mạnh và hai bàn tay xoa vùng lưng từ trên xuống dưới càng thấp càng tốt, ngồi thẳng lên, hơi nghiêng ra sau, hít vào tối đa và đưa cả hai bàn tay xuống dưới vào vị trí cũ, đụng giường. Làm 10 hơi thở.
Câu 31: 0.2 điểm
Tác dụng Ba góc hay tam giác:
A.  
Trị cảm cúm, làm đổ mồ hôi, bớt đau cổ, lưng, chân, tác động đến thần kinh giao cảm, làm cơ phía sau thân mạnh thêm, chống còng lưng và già nua.
B.  
Vận động các tạng phủ trong bụng, khí huyết được đẩy tới nơi hiểm hóc nhất của lá gan, lá lách, dạ dày, ruột, bộ phận SD nữ, trị bệnh gan, lách, tỳ, vị và bệnh phụ nữ.
C.  
Vận động các tạng phủ trong bụng, khí huyết được đẩy tới nơi hiểm hóc nhất của lá gan, lá lách, dạ dày, ruột, bộ phận SD nữ, trị bệnh gan, lách, tỳ, vị, bệnh phụ nữ và bệnh đau lưng.
D.  
Trị cảm cúm, làm đổ mồ hôi, bớt đau lưng, tác động đến thần kinh giao cảm, làm cơ phía sau thân mạnh thêm, chống còng lưng và già nua.
Câu 32: 0.2 điểm
Luyện thở 4 thì tư thế ngồi:
A.  
Ngồi bỏ chân xuống đất, lưng ngay, hai tay để thoải mái trên đùi, ghế cao vừa phải.
B.  
Ngồi bỏ chân xuống đất, lưng ngay, hai tay chống vào hông, ghế cao vừa phải.
C.  
Ngồi khoanh chân, lưng ngay, hai tay để thoải mái trên đùi, ghế cao vừa phải.
D.  
Ngồi bỏ chân xuống đất, lưng ngay, hai tay để thoải mái trên đùi, ghế cao hơn chân.
Câu 33: 0.2 điểm
Cách làm Ngồi ếch:
A.  
Ngóc đầu dậy, hít vào tối đa, giữ hơi và dao động qua lại thân đầu 2-6 cái, thở ra triệt để. Làm 1-3 hơi thở.
B.  
Ngóc đầu dậy, hít vào, giữ hơi và dao động qua lại thân đầu 2-6 cái, thở ra triệt để. Làm 1-3 hơi thở.
C.  
Ngóc đầu dậy, hít vào tối đa và dao động qua lại thân đầu 2-6 cái, thở ra triệt để. Làm 1-3 hơi thở.
D.  
Ngóc đầu dậy, hít vào tối đa, giữ hơi và dao động qua lại thân đầu 2-6 cái, thở ra. Làm 1-3 hơi thở.
Câu 34: 0.2 điểm
Cách làm Sờ đất vươn lên:
A.  
Đứng thẳng dậy, đưa 2 tay lên trời ra phía sau hết sức, ưỡn lưng, đồng thời hít vào, giữ hơi hai tay vẫn chạm vào nhau, làm dao động hai tay và đầu qua lại, từ từ tách hai tay ra, đưa xuống phía sau, thở ra, rồi đưa tay ra trước chụm tay lại, cúi đầu, hai tay sờ đất, thở ra triệt để. Làm 2-4 hơi thở.
B.  
Đứng thẳng dậy, đưa 2 tay lên trời ra phía sau hết sức, đồng thời hít vào tối đa, giữ hơi hai tay vẫn chạm vào nhau, làm dao động hai tay và đầu qua lại, từ từ tách hai tay ra, đưa xuống phía sau, thở ra, rồi đưa tay ra trước chụm tay lại, cúi đầu, hai tay sờ đất, thở ra triệt để. Làm 2-4 hơi thở.
C.  
Đứng thẳng dậy, đưa 2 tay lên trời ra phía sau hết sức, ưỡn lưng, đồng thời hít vào tối đa, giữ hơi hai tay vẫn chạm vào nhau, làm dao động hai tay và đầu qua lại, từ từ tách hai tay ra, đưa xuống phía sau, rồi đưa tay ra trước chụm tay lại, cúi đầu, hai tay sờ đất, thở ra triệt để. Làm 2-4 hơi thở.
D.  
Đứng thẳng dậy, đưa 2 tay lên trời ra phía sau hết sức, ưỡn lưng, đồng thời hít vào tối đa, giữ hơi hai tay vẫn chạm vào nhau, làm dao động hai tay và đầu qua lại, từ từ tách hai tay ra, đưa xuống phía sau, thở ra, rồi đưa tay ra trước chụm tay lại, cúi đầu, hai tay sờ đất, thở ra triệt để. Làm 2-4 hơi thở.
Câu 35: 0.2 điểm

Cách làm Xuống tấn, xoa vùng đáy chậu: 

A.  
Cả 2 đều đúng.
B.  
Cả 2 đều sai.
Câu 36: 0.2 điểm
Cách làm Để tay sau lưng và nghiêng mình:
A.  
Ngả đầu nghiêng đụng giường, hít vào có trở ngại ngồi ngay lên và thở ra triệt để, dao động qua lại 2-6 cái, thở ra và ngả đầu nghiêng đụng giường phía bên kia. Làm 2-6 hơi thở.
B.  
Ngả đầu nghiêng, hít vào có trở ngại ngồi ngay lên và tiếp tục hít tối đa, giữ hơi dao động qua lại 2-6 cái, thở ra và ngả đầu nghiêng đụng giường phía bên kia. Làm 2-6 hơi thở.
C.  
Ngả đầu nghiêng đụng giường, hít vào có trở ngại ngồi ngay lên và tiếp tục hít tối đa, giữ hơi dao động qua lại 2-6 cái, thở ra và ngả đầu nghiêng đụng giường phía bên kia. Làm 2-6 hơi thở.
D.  
Ngả đầu nghiêng đụng giường, hít vào có trở ngại ngồi ngay lên và tiếp tục hít, giữ hơi dao động qua lại 2-6 cái, thở ra và ngả đầu nghiêng đụng giường phía bên kia. Làm 2-6 hơi thở.
Câu 37: 0.2 điểm
Tác dụng Ngồi sư tử:
A.  
Vận động cổ, các khớp xương vai làm cho khí huyết lưu thông đến các vùng này, trị bệnh khớp vai.
B.  
Vận động cơ ở phía sau thắt lưng, đùi, hông và bụng, xoa bóp nội tạng bụng. Trị bệnh đau lưng và bệnh phụ nữ.
C.  
Vận động cổ, làm cho khí huyết lưu thông đến các vùng này, trị bệnh khớp vai.
D.  
Vận động các tạng phủ trong bụng, khí huyết được đẩy tới nơi hiểm hóc nhất của lá gan, lá lách, dạ dày, ruột, bộ phận SD nữ, trị bệnh gan, lách, tỳ, vị và bệnh phụ nữ.
Câu 38: 0.2 điểm
Chuẩn bị Tay co lại rụt ra phía sau:
A.  
Hai tay chéo nhau, đưa tay sau gáy và kéo ra sau, đầu bật ra sau.
B.  
Tay co lại, rụt ra phía sau và ưỡn cổ.
C.  
Tay co lại, rụt ra phía sau, đầu bật ngửa.
D.  
Tay co lại, rụt ra phía sau, đầu bật ngửa và ưỡn cổ.
Câu 39: 0.2 điểm
Cách làm Đưa tay sau gáy:
A.  
Hít vào, giữ hơi dao động trước ra sau 2-6 cái, thở ra cho hết khí trọc. Làm 1-3 hơi thở.
B.  
Hít vào tối đa, giữ hơi dao động trước ra sau 2-6 cái, thở ra cho hết khí trọc. Làm 1-3 hơi thở.
C.  
Hít vào tối đa, dao động trước ra sau 2-6 cái, thở ra cho hết khí trọc. Làm 1-3 hơi thở.
D.  
Hít vào tối đa, giữ hơi dao động trước ra sau 2-6 cái, thở ra. Làm 1-3 hơi thở.
Câu 40: 0.2 điểm
Tầng 7 là:
A.  
Tập trong tư thế ngồi hoa sen
B.  
Tập trong tư thế đứng
C.  
Tập trong tư thế ngồi thõng chân cạnh giường
D.  
Thư giãn
Câu 41: 0.2 điểm
Chuẩn bị Chân để trên đầu:
A.  
Hai chân ngay ra trước, hai tay nắm hai chân để trên đầu.
B.  
Hai chân thẳng ra trước, hai tay nắm một chân để trên đầu.
C.  
Hai chân ngay ra trước, một tay nắm một chân để trên đầu.
D.  
Hai chân ngay ra trước, hai tay nắm một chân để trên đầu.
Câu 42: 0.2 điểm
Cách làm Bắt chéo hai tay sau lưng:
A.  
Hít vào , giữ hơi và dao động qua lại 1-6 cái, thở ra triệt để, làm 1-3 hơi thở rồi đổi tay.
B.  
Hít vào tối đa, giữ hơi và dao động trước sau 1-6 cái, thở ra triệt để, làm 1-3 hơi thở rồi đổi tay.
C.  
Hít vào tối đa, dao động qua lại 1-6 cái, thở ra triệt để, làm 1-3 hơi thở rồi đổi tay.
D.  
Hít vào tối đa, giữ hơi và dao động qua lại 1-6 cái, thở ra triệt để, làm 1-3 hơi thở rồi đổi tay.
Câu 43: 0.2 điểm
Chuẩn bị Hôn đầu gối:
A.  
Hai chân khít lại ngay ra phía trước, hai tay nắm hai cổ chân.
B.  
Hai chân khít lại ngay ra phía trước, hai tay nắm hai bàn chân.
C.  
Hai chân ngay ra phía trước, hai tay nắm hai bàn chân.
D.  
Hai chân khít lại thẳng ra phía trước, hai tay nắm hai cổ chân.
Câu 44: 0.2 điểm
Thở sâu không ngừng thở là:
A.  
Thở êm, nhẹ, đều, chậm, sâu, dài tần số 8-10 lần/phút, đó là thở 2 thì, thở ra dài, hít vào sâu. Thường là diến biến của thở tự nhiên, đầu thở nông rồi chuyển sang thở sâu.
B.  
Thở êm, nhẹ, đều, chậm, sâu, dài tần số 6-8 lần/phút, đó là thở 1 thì, thở ra dài, hít vào sâu. Thường là diến biến của thở tự nhiên, đầu thở nông rồi chuyển sang thở sâu.
C.  
Thở êm, nhẹ, đều, chậm, sâu, dài tần số 8-10 lần/phút, đó là thở 1 thì, thở ra dài, hít vào sâu. Thường là diến biến của thở tự nhiên, đầu thở nông rồi chuyển sang thở sâu.
D.  
Thở êm, nhẹ, đều, chậm, sâu, dài tần số 6-8 lần/phút, đó là thở 2 thì, thở ra dài, hít vào sâu. Thường là diến biến của thở tự nhiên, đầu thở nông rồi chuyển sang thở sâu.
Câu 45: 0.2 điểm
Tác dụng Hôn đầu gối và Để chân lên đầu:
A.  
Vận chuyển mạnh các khớp xương sống ở cổ, lưng và thắt lưng. Trị bệnh ở khớp, chứng bệnh đóng vôi, mọc nhánh, làm khí huyết lưu thông đến tận cùng, trị thần kinh tọa, chống xơ cứng. Tập từ từ cho các khớp giãn ra, người già quá miễn làm.
B.  
Vận động các khớp xương và thắt lưng tối đa, làm cho bụng dưới căng thẳng, chống đau lưng và bụng phệ.
C.  
Vận chuyển mạnh các khớp xương sống ở cổ, lưng và thắt lưng, các khớp háng, gối và cổ chân, bụng, toàn thân. Trị bệnh ở khớp, chứng bệnh đóng vôi, mọc nhánh, làm khí huyết lưu thông đến tận cùng, trị thần kinh tọa, chống xơ cứng. Tập nhanh mạnh cho các khớp giãn ra, người già quá miễn làm.
D.  
Vận chuyển mạnh các khớp xương sống ở cổ, lưng và thắt lưng, các khớp háng, gối và cổ chân, bụng, toàn thân. Trị bệnh ở khớp, chứng bệnh đóng vôi, mọc nhánh, làm khí huyết lưu thông đến tận cùng, trị thần kinh tọa, chống xơ cứng. Tập từ từ cho các khớp giãn ra, người già quá miễn làm.
Câu 46: 0.2 điểm
Thở tự nhiên là:Thở êm, nhẹ, đều tần số 13 lần/phút, không nghe thấy tiếng thở trừ bản thân người tập, theo 1 nhịp điệu từ đầu đến cuối.
A.  
Thở êm, nhẹ, đều tần số 12 lần/phút, không nghe thấy tiếng thở kể cả bản thân người tập, không cần theo 1 nhịp điệu từ đầu đến cuối.
B.  
Thở êm, nhẹ, đều tần số 12 lần/phút, không nghe thấy tiếng thở kể cả bản thân người tập, theo 1 nhịp điệu từ đầu đến cuối.
C.  
Thở êm, nhẹ, đều tần số 13 lần/phút, không nghe thấy tiếng thở kể cả bản thân người tập, theo 1 nhịp điệu từ đầu đến cuối.
D.  
Thở êm, nhẹ, đều tần số 13 lần/phút, không nghe thấy tiếng thở kể cả bản thân người tập, theo 1 nhịp điệu từ đầu đến cuối.
Câu 47: 0.2 điểm
Cách làm Quay mông (chống xơ cứng khớp háng, hông, mu):
A.  
Hít vào tối đa, giữ hơi và quay mông ra phía sau, phía bên này, phía trước, phía bên kia, rồi phía sau 5-10 vòng rồi đổi sang hướng ngược lại cũng 5-10 vòng. Thở ra triệt để.
B.  
Hít vào tối đa, quay mông ra phía sau, phía bên này, phía trước, phía bên kia, rồi phía sau 5-10 vòng rồi đổi sang hướng ngược lại cũng 5-10 vòng. Thở ra triệt để.
C.  
Quay mông ra phía sau, phía bên này, phía trước, phía bên kia, rồi phía sau 5-10 vòng rồi đổi sang hướng ngược lại cũng 5-10 vòng. Thở tự nhiên.
D.  
Quay mông ra phía sau, phía bên này, phía trước, phía bên kia, rồi phía sau 5-10 vòng rồi đổi sang hướng ngược lại cũng 5-10 vòng. Thở ra triệt để.
Câu 48: 0.2 điểm
Cách làm Chiếc tàu:
A.  
Ưỡn cong lưng tối đa, đầu kéo ra sau nổi lên khỏi giường, hai chân sau để ngay và ưỡn lên tối đa, hai tay khép ra sau bổng lên, hít vào tối đa, giữ hơi dao động nghiêng vai 2-6 cái, thở ra có ép bụng. Làm 1-3 hơi thở.
B.  
Ưỡn cong lưng tối đa, đầu kéo ra sau nổi lên khỏi giường, hai chân sau để ngay và ưỡn lên tối đa, hai tay khép ra sau bổng lên, hít vào tối đa, giữ hơi dao động nghiêng vai chấm giường 2-6 cái, thở ra có ép bụng. Làm 1-3 hơi thở.
C.  
Ưỡn cong lưng tối đa, đầu kéo ra sau nổi lên khỏi giường, hai chân sau ưỡn lên tối đa, hai tay khép ra sau bổng lên, hít vào tối đa, giữ hơi dao động nghiêng vai chấm giường 2-6 cái, thở ra có ép bụng. Làm 1-3 hơi thở.
D.  
Ưỡn cong lưng, đầu kéo ra sau nổi lên khỏi giường, hai chân sau để ngay và ưỡn lên tối đa, hai tay khép ra sau bổng lên, hít vào tối đa, giữ hơi dao động nghiêng vai chấm giường 2-6 cái, thở ra có ép bụng. Làm 1-3 hơi thở.
Câu 49: 0.2 điểm
Cách làm Hôn đầu gối:
A.  
Hít vào tối đa, cố gắng 2 tay kéo mạnh cho đầu đụng hai chân đồng thời thở ra triệt để, ngẩng đầu dậy hít vào, hôn đầu gối thở ra. Làm 1-3 hơi thở.
B.  
Hít vào, cố gắng 2 tay kéo mạnh cho đầu đụng hai chân đồng thời thở ra triệt để, ngẩng đầu dậy hít vào, hôn đầu gối thở ra. Làm 3-5 hơi thở.
C.  
Hít vào tối đa, cố gắng 2 tay kéo mạnh cho đầu đụng hai chân đồng thời thở ra triệt để, ngẩng đầu dậy hít vào, hôn đầu gối thở ra. Làm 3-5 hơi thở.
D.  
Hít vào tối đa, cố gắng 2 tay kéo mạnh cho đầu đụng hai đầu gối đồng thời thở ra triệt để, ngẩng đầu dậy hít vào, hôn đầu gối thở ra. Làm 3-5 hơi thở.
Câu 50: 0.2 điểm
Cách làm Tay chống sau lưng, ưỡn ngực:
A.  
Bật ngửa đầu ra sau, ưỡn lưng cho cong, nẩy bụng hít vào, giữ hơi dao động 2-6 cái, thở ra triệt để, làm 1-3 hơi thở.
B.  
Bật ngửa đầu ra sau, ưỡn lưng cho cong, hít vào tối đa, giữ hơi dao động 2-6 cái, thở ra triệt để, làm 1-3 hơi thở.
C.  
Bật ngửa đầu ra sau, ưỡn lưng, nẩy bụng hít vào tối đa, giữ hơi dao động 2-6 cái, thở ra triệt để, làm 1-3 hơi thở.
D.  
Bật ngửa đầu ra sau, ưỡn lưng cho cong, nẩy bụng hít vào tối đa, giữ hơi dao động 2-6 cái, thở ra triệt để, làm 1-3 hơi thở.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Bộ Câu Hỏi Ôn Tập Môn Chăm Sóc Sức Khỏe Trẻ Em - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập với bộ câu hỏi trắc nghiệm môn "Chăm sóc sức khỏe trẻ em". Bộ câu hỏi bao gồm các nội dung trọng tâm về dinh dưỡng, phát triển thể chất, phòng ngừa và điều trị bệnh cho trẻ em, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa, điều dưỡng, và giáo dục mầm non. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

106 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

86,783 lượt xem 46,625 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ Câu Hỏi Ôn Tập Thị Trường Chứng Khoán - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi ôn tập môn Thị Trường Chứng Khoán được biên soạn dành riêng cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về thị trường chứng khoán, phân tích tài chính, và đầu tư chứng khoán. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

99 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

78,610 lượt xem 42,322 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ 120 Câu Hỏi Ôn Tập Tư Tưởng Hồ Chí Minh Miễn Phí - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp 120 câu hỏi ôn tập Tư tưởng Hồ Chí Minh với đáp án chi tiết, hoàn toàn miễn phí. Bộ câu hỏi bao quát các nội dung trọng tâm, bám sát chương trình học, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi. Tải ngay để học tập và củng cố kiến thức!

120 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

373,254 lượt xem 200,953 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Miễn Phí – Đại Học Văn Hiến, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chủ nghĩa Xã hội Khoa học miễn phí, được biên soạn chi tiết và sát nội dung học tập tại Đại học Văn Hiến. Đặc biệt, tài liệu còn bao gồm đáp án rõ ràng, giúp sinh viên dễ dàng tự ôn luyện và kiểm tra kiến thức. Dù bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi hay muốn củng cố kiến thức, đây sẽ là tài liệu hữu ích, phù hợp với mọi đối tượng học sinh, sinh viên đang theo học môn Chủ nghĩa Xã hội Khoa học. Hỗ trợ học tập hiệu quả, không mất phí, dễ dàng tải về!

202 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

10,691 lượt xem 5,747 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế (4TC) – Phần 4 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳngLuật

Bạn cần ôn luyện phần 4 môn Luật Kinh tế (4TC) tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)? Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm được thiết kế kỹ lưỡng theo nội dung của phần 4, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức luật pháp, các quy định trong kinh doanh, và các nguyên tắc cơ bản trong Luật Kinh tế. Bộ câu hỏi này sẽ là tài liệu quan trọng giúp bạn ôn tập hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi môn Luật Kinh tế.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

10,052 lượt xem 5,398 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sát Hạch Cấp Chứng Chỉ Hành Nghề Hoạt Động Xây Dựng - Phần 1: Kiến Thức Pháp LuậtĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, phần 1: Kiến thức pháp luật. Bộ tài liệu cung cấp các câu hỏi sát thực với nội dung pháp luật trong lĩnh vực xây dựng, hỗ trợ người học ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ sát hạch cấp chứng chỉ. Tài liệu hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết để tự kiểm tra và đánh giá kết quả học tập.

94 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

373,199 lượt xem 200,942 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Toàn Bộ Câu Hỏi Test Dịch Tễ - Học Viện Quân Y Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp toàn bộ câu hỏi test dịch tễ dành cho sinh viên Học Viện Quân Y. Bộ câu hỏi bao quát các khía cạnh quan trọng trong dịch tễ học, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về kiểm soát dịch bệnh, nguyên tắc phòng dịch và các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng. Làm bài trắc nghiệm trực tuyến miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và ôn tập hiệu quả.

1191 câu hỏi 24 mã đề 1 giờ

140,579 lượt xem 75,684 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Toàn Bộ Câu Hỏi Thi Giáo Dục Quốc Phòng - An Ninh 2024 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp toàn bộ câu hỏi thi Giáo dục Quốc phòng - An ninh năm 2024 dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi bám sát chương trình học và kỳ thi, giúp sinh viên ôn luyện, củng cố kiến thức về quốc phòng và an ninh, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi sắp tới. Với đáp án chi tiết và giải thích cụ thể, đây là tài liệu hữu ích để đạt kết quả cao trong môn học này.

340 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

91,042 lượt xem 48,986 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Toàn Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Dược Lý (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với tổng hợp toàn bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dược Lý, bao gồm các câu hỏi về dược động học, dược lực học, cơ chế tác dụng của thuốc, các nhóm thuốc chính, chỉ định lâm sàng, phản ứng phụ, và tương tác thuốc. Bộ câu hỏi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi trong lĩnh vực y dược.

1825 câu hỏi 46 mã đề 1 giờ

87,642 lượt xem 47,166 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!