thumbnail

Tổng Hợp Toàn Bộ Câu Hỏi Test Dịch Tễ - Học Viện Quân Y Miễn Phí, Có Đáp Án

Tổng hợp toàn bộ câu hỏi test dịch tễ dành cho sinh viên Học Viện Quân Y. Bộ câu hỏi bao quát các khía cạnh quan trọng trong dịch tễ học, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về kiểm soát dịch bệnh, nguyên tắc phòng dịch và các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng. Làm bài trắc nghiệm trực tuyến miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và ôn tập hiệu quả.

Từ khoá: câu hỏi test dịch tễôn tập dịch tễ họcHọc viện Quân Ytrắc nghiệm dịch tễ có đáp ánbài tập dịch tễ miễn phítrắc nghiệm dịch tễ họcôn thi dịch tễdịch tễ học quân ycâu hỏi dịch tễ có đáp ánbài tập trắc nghiệm dịch tễ

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Động lực của dịch ở loài thú là các yếu tố tự nhiên, động lực của dịch ở người là yếu tố xã hội
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 2: 0.2 điểm
sai số thu thập thông tin xảy ra khi:
A.  
có sự không hiểu nhau giữa thầy thuốc và bệnh nhân
B.  
thái độ trả lời cho xong chuyện của đối tượng nghiên cứu
C.  
có sự sai khác ở phía điều tra viên
D.  
thầy thuốc có thiên về hướng chứng minh giả thuyết mà mình đưa ra là đúng
E.  
tất cả đều đúng
Câu 3: 0.2 điểm
Véc tơ truyền bênh sốt xuât huyết dengue sinh sản và phát triển chủ yếu ở:
A.  
Sông , suối
B.  
Ao hồ
C.  
Cống rãnh và đầm lầy
D.  
Các dụng cụ chứa nước và các ổ đọng nước tự nhiên
E.  
mọi nơi có nước
Câu 4: 0.2 điểm
Tỷ lệ hút thuốc Nam trên 15 tuổi và nữ hút thuốc năm 2010 là
A.  
44,7% và 1,4 %
B.  
47,4% và 1,7 %
C.  
47,4 và 1,4%
D.  
44,4% và 1,7%
Câu 5: 0.2 điểm
[T] Lỵ: nếu chuyển sáng giai đoạn mạn tính, tác nhân gây bệnh chỉ được giải phóng khi?
A.  
Đợt kịch phát
B.  
Vẫn giải phóng thường xuyên
C.  
Không còn giải phóng được nữa
Câu 6: 0.2 điểm
sai số ngẫu nhiên chỉ có thể giảm thiểu mà không loại bỏ được
A.  
đúng
B.  
sai
Câu 7: 0.2 điểm
Rượu bia gây ra…..% tổng số ca tử vong và …….%tổng gánh nặng bệnh tật tính bằng DALY của Việt Nam 2010
A.  
4,7 và 5,7
B.  
5,7 và 4,7
C.  
2,8 và 1,5
Câu 8: 0.2 điểm
[H] Trực khuẩn than Đất là yếu tố truyền nhiễm độc lập trong trường hợp bệnh
A.  
Sởi
B.  
Ho gà
C.  
Quai bị
D.  
Lao
E.  
Sán dây
Câu 9: 0.2 điểm
[T] Bệnh sởi ở Việt Nam xảy ra rất nghiêm trọng vào khoảng thời gian nào?
A.  
Những năm 60-70
B.  
Những năm 70-80
C.  
Những năm 80-90
D.  
Những năm 90
Câu 10: 0.2 điểm
[T] Lỵ trực khuẩn: Sự nguy hiểm của người bệnh phụ thuộc vào điều gì?
A.  
Tính chất diễn biến lâm sàng và điều kiện sống của người bệnh
B.  
Tính chất diễn biến lâm sàng và cận lâm sàng
C.  
Điều kiện sống của người bệnh
D.  
Tình trạng sức khỏe trước khi mắc bệnh
Câu 11: 0.2 điểm
Loài muỗi nào là kí sinh trùng của sốt rét ?
A.  
Aedes aegypti
B.  
Anopheles
C.  
Culex tritaeniorhynchus
Câu 12: 0.2 điểm
Sự lựa chọn phơi nhiễm phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
A.  
A,Tần số phơi nhiễm
B.  
B,Nhu cầu đạt được các thông tin theo dõi về phơi nhiễm chính xác dễ dàng và đầy đủ từ tất cả các đối tượng
C.  
C, Cả a và B
D.  
D,Tất cả đều sai
Câu 13: 0.2 điểm
Tỉ lệ nhiễm virus viêm gan B trong cộng đồng Đông Nam Á là
A.  
5-15%
B.  
5-10%
C.  
8-15%
D.  
8-10%
Câu 14: 0.2 điểm
Các yếu tố nguy cơ có thể thay đổi được bao gồm: tuổi, giới, gen, chủng tộc
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 15: 0.2 điểm
[TH] Mũi sởi thứ nhất tiêm lúc?
A.  
9 tháng
B.  
10 tháng
C.  
12 tháng
D.  
18 tháng
Câu 16: 0.2 điểm
[H] Nguồn lây có ý nghĩa quan trọng trong phát sinh dịch đối với bệnh tả là:
A.  
Người bệnh
B.  
Người mang trùng
C.  
Người mang trùng mạn tính
Câu 17: 0.2 điểm
[TH] Về mặt lâm sàng nguồn lây nguy hiểm nhất của bệnh tả, lỵ ,thương hàn là :
A.  
Người bệnh
B.  
Người mang trùng
C.  
Nguồn nước bị nhiễm vi khuẩn tả
D.  
Thực phẩm bị nhiễm vi khuẩn tả
E.  
Vec tơ trung gian truyền bệnh
Câu 18: 0.2 điểm
Về phương diện dịch tễ người ta chia vật chủ : Người lành mang mầm bệnh là gì
A.  
gồm những người đang mắc từ thời ủ bệnh đến thời dưỡng bệnh
B.  
Những người mang mầm bệnh nhưng không đào thải tác nhân gây bệnh ra môi trường xung quanh
C.  
Người mang tác nhân gây bệnh say khu khỏi bệnh về lâm sàng trong thời gian dài , có khi đến lúc chết
D.  
Một người tiếp xúc với người mầm bệnh và có sự xâm nhập của vsv nhưng hoàn toàn khỏe mạnh cũng có thể là người mang mầm bệnh
Câu 19: 0.2 điểm
Chức năng Tập hợp diễn giải của Giám sát là gì ?
A.  
Trả lời được hàng loạt các câu hỏi đã đăt ra theo góc nhìn của dịch tễ học
B.  
Xem xét với các giả thiết đã được đưa ra
C.  
Xếp đặt , trình bày các dữ kiện thu thập được thành các bảng phân phối , biểu đồ , bản đồ ý nghĩa
D.  
Viết báo cáo gửi đến người và nơi có trách nhiên
Câu 20: 0.2 điểm
[H] Đối với các bệnh truyền qua đường tiêu hóa, vai trò truyền nhiễm của đất ko phụ thuộc nước và thực phẩm
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 21: 0.2 điểm
Kỹ thuật ghép cặp đúng sai : (1). Do nhóm bệnh và nhóm chứng có thể khác nhau về một số đặc trưng nào đó hay về phơi nhiễm với các yếu tố , do đó chúng ta không chắc chắn rằng sự kết hợp quan sát được có phải là yếu tố nguy cơ hay không hay là do yếu tố khác ( yếu toos nhiễu ) nên kỹ thật ghép cặp ra đời.
A.  
A, đúng
B.  
B, sai
Câu 22: 0.2 điểm
[H] Biểu hiện lâm sàng của bệnh ho gà kéo dài lâu nhưng thời kỳ có thể lây bệnh kết thúc trước khi kết thúc biểu hiện lâm sàng
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 23: 0.2 điểm
Dịch tễ học là:
A.  
một khoa học nghiên cứu
B.  
một khoa học lâm sàng
C.  
một khoa học thực hành
D.  
một khoa học thực nghiệm
Câu 24: 0.2 điểm
[TH] Liều tiêm vaccine sởi?
A.  
0,5 ml
B.  
0,7 ml
C.  
1 ml
D.  
5 ml
Câu 25: 0.2 điểm
Ổ dịch có thể quan niệm là
A.  
Khu vực đang có bệnh nhân
B.  
Khu vực đang có người hoặc động vật mang trùng
C.  
Nơi có nhiều người mắc bệnh hơn so với các nơi khác
D.  
Nơi có nguồn truyền nhiễm có khả năng lan truyền bệnh cho những người khác
Câu 26: 0.2 điểm
[TH] Tỷ lệ mắc sởi dưới 5 tuổi là 50% và trẻ em dưới 8 tuổi là 75%. Đ/s?
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 27: 0.2 điểm
[T] Để pha 10 lít dung dịch có nồng độ clo hoạt tính 0.5% từ bột cloramin B 25% clo hoạt tính cần ? gam:
A.  
10 gam
B.  
100 gam
C.  
200 gam
D.  
300 gam
Câu 28: 0.2 điểm
Những nguyên tăc thực hiện phối hợp trong phòng chống bệnh lây nhiễm từ đv sang người là
A.  
Bình đẳng, tôn trọng lẫn nhau
B.  
Bảo đảm tính chủ động, kịp thời và liên tục
C.  
Cả 2 đều đúng
Câu 29: 0.2 điểm
Nhóm bệnh và nhóm chứng được so sánh với nhau về tiền sử phơi nhiễm với một yếu tố nguy cơ có thể là căn nguyên của bệnh Đúng hay sai ?
A.  
A, Đúng
B.  
B, sai
Câu 30: 0.2 điểm
DTH phát triển dựa trên cơ sở một quan niệm bao trùm là:
A.  
mọi bệnh trạng của con người ko thể tự nó xuất hiện ngẫu nhiên
B.  
tất cả các bệnh trạng đều có những yếu tố quy định nhất định
C.  
cả A, B đúng
D.  
cả A, B sai
Câu 31: 0.2 điểm
Bệnh nhiễm trùng thường gắn liền với:
A.  
Suy dinh dưỡng
B.  
Văn hóa thấp
C.  
Yếu tố xã hội
D.  
Tất cả
Câu 32: 0.2 điểm
Virus sốt xuất huyết thuộc họ
A.  
Flaviviridae nhóm Arbovirus
B.  
Hepadnaviriae nhóm Arbovirus
Câu 33: 0.2 điểm
[H] Bệnh thương hàn, phó thương hàn thuộc phân nhóm nào trong các phân nhóm bệnh lây qua đường tiêu hóa?
A.  
Phân nhóm 1: Tác nhân gây bệnh khu trú ở ruột.
B.  
Phân nhóm 2: Tác nhân gây bệnh ở ngoài ruột.
C.  
Phân nhóm 3: Vi sinh vật có thể vào máu gây nhiễm khuẩn máu.
D.  
Phân nhóm 4: Vi khuẩn sinh sản trong thức ăn và sinh ra độc tố.
Câu 34: 0.2 điểm
[T] Đặc điểm của ho trong ho gà?
A.  
Ho rũ rượi không kìm được, rồi thở rít như gà
B.  
Thở rít như gà rồi ngồi dạy ho dữ dội
C.  
Cuối cơn ho hay chảy đờm rãi, sau đó nôn
D.  
A và B đúng
E.  
A và C đúng
Câu 35: 0.2 điểm
Những người uống từ ……trở lên với độ cồn …..trong 1 tháng có nguy cơ bị rối loạn đường máu lúc đói gấp 2 lần so vs ng ko uống
A.  
50ml – 30%
B.  
60 ml – 30%
C.  
50 ml – 37%
D.  
60 ml – 37%
Câu 36: 0.2 điểm
Có mấy yếu tố quan trọng của dịch tễ học bệnh truyền nhiễm có liên quan đến môi trường?
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 37: 0.2 điểm
[T] Phân nhóm 2 có tác nhân gây bệnh có thể lan tràn ra ngoài ruột?
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 38: 0.2 điểm
Điều tra STEPS định kì mấy năm 1 lần
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 39: 0.2 điểm
Câu 49 : Nguy cơ quy thuộc quần thể phần trăm ( PAR %) có công thức nào dưới đây ?
A.  
a/(a+b) : c/(c+d)
B.  
Cle-Cl0 = CDe- CD0
C.  
AR/Ie x100
D.  
PAR= AR/Pe
E.  
PAR chia cho tỷ lệ mắc bệnh của quần thể nhân với 100
Câu 40: 0.2 điểm
[T] Người là nguồn truyền bệnh duy nhất ở bệnh sởi?
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 41: 0.2 điểm
[T] Tại các nước đang phát triển đâu là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu ở trẻ dưới 5 tuổi?
A.  
Bệnh tim mạch bẩm sinh
B.  
Bệnh lây truyền qua đường tiêu hóa
C.  
Nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính
D.  
Các bệnh nhiễm trùng
Câu 42: 0.2 điểm
Các bệnh truyền từ động vật sang người chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ trong các bệnh nhiễm trùng ở người
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 43: 0.2 điểm
Miễn dịch tập thể là sự đề kháng của một tập thể đối với một bệnh?
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 44: 0.2 điểm
Đặc điểm của môi trường thuận lợi cho sự phát triển của tác nhân nhiễm trùng là:
A.  
Sự xâm nhiễm của vi sinh vật gây bệnh vào cơ quan khác nhau trong cơ thể
B.  
Sự xâm nhập của vi sinh vật gây bệnh vào bên trong một cơ thể ký chủ
C.  
Sự gây bệnh cho ký chủ bởi vi sinh vật ký sinh
D.  
Sự truyền một bệnh nhiễm trùng cho một cơ thể ký chủ
E.  
Biểu hiện lâm sàng ở cơ thể ký chủ sau khi tác nhân xâm nhập vào cơ thể đó
Câu 45: 0.2 điểm
Một vụ dịch bùng nổ trong khoảng thời gian ngắn có những đặc điểm sau đây, ngoại trừ
A.  
Có chung một nguồn truyền nhiễm
B.  
Sự phơi nhiễm xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn
C.  
Có nhiều người tiếp xúc thụ cảm với bệnh
D.  
Có sự nhiễm trùng nặng (tác nhân gây bệnh với số lượng lớn)
E.  
Thời kỳ ủ bệnh rất biến thiên
Câu 46: 0.2 điểm
[T] Trong 3 bệnh tiêu chảy, thương hàn, hội chứng lỵ, bệnh có tỷ lệ mắc thấp nhất là: Thương hàn. Đ/S?
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 47: 0.2 điểm
Trong thuốc lá có ít nhất bao nhiêu chất có khả năng gây UT
A.  
30
B.  
40
C.  
50
D.  
60
Câu 48: 0.2 điểm
[T] Sởi: có tình trạng người khỏi bệnh mang virus và người lành mang virus hay không?
A.  
Có
B.  
Không
Câu 49: 0.2 điểm
Bệnh dại thường tăng cao vào:
A.  
Mùa nắng nóng 5-8
B.  
Mùa mưa 5-8
C.  
Mùa đông 10-12
D.  
Mùa xuân 1-3
Câu 50: 0.2 điểm
Số mắc sởi tăng lên vào mùa :
A.  
Xuân
B.  
Thu
C.  
Đông
D.  
ĐÔng xuân
E.  
Hè Thu

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Toàn Bộ Câu Hỏi Thi Giáo Dục Quốc Phòng - An Ninh 2024 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp toàn bộ câu hỏi thi Giáo dục Quốc phòng - An ninh năm 2024 dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi bám sát chương trình học và kỳ thi, giúp sinh viên ôn luyện, củng cố kiến thức về quốc phòng và an ninh, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi sắp tới. Với đáp án chi tiết và giải thích cụ thể, đây là tài liệu hữu ích để đạt kết quả cao trong môn học này.

340 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

90,994 lượt xem 48,986 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Toàn Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Dược Lý (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với tổng hợp toàn bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dược Lý, bao gồm các câu hỏi về dược động học, dược lực học, cơ chế tác dụng của thuốc, các nhóm thuốc chính, chỉ định lâm sàng, phản ứng phụ, và tương tác thuốc. Bộ câu hỏi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi trong lĩnh vực y dược.

1825 câu hỏi 46 mã đề 1 giờ

87,627 lượt xem 47,166 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tuyển tập bộ đề thi trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán tổng hợp cho các doanh nghiệp sản xuấtĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm kế toán tổng hợp dành riêng cho doanh nghiệp sản xuất. Đề thi được thiết kế chuyên sâu với đáp án chi tiết, giúp kiểm tra kiến thức, nâng cao nghiệp vụ, phù hợp cho ứng viên và người chuẩn bị thi kế toán chuyên nghiệp.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,287 lượt xem 75,523 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp ánLớp 4Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 4 có đáp án
Lớp 4;Toán

238 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

149,423 lượt xem 80,444 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp ánLớp 12Toán
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Toán 12 (Có Đáp Án)
Lớp 12;Toán

5920 câu hỏi 85 mã đề 1 giờ

188,396 lượt xem 101,437 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp ánLớp 12Toán
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Toán 12 (Có Đáp Án)
Lớp 12;Toán

7881 câu hỏi 97 mã đề 1 giờ

172,122 lượt xem 92,673 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp ánLớp 9Toán
Tổng hợp đề thi vào lớp 10 môn Toán
Lớp 9;Toán

275 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

151,295 lượt xem 81,452 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp Trắc nghiệm Toán 9 Chương 2 Đại Số 9 (có đáp án)Lớp 9Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất
Ôn tập chương 2
Lớp 9;Toán

31 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

190,700 lượt xem 102,676 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp bài tập Toán 8 Chương 1: Tứ giácLớp 8Toán
Chương 1: Tứ giác
Bài 1: Tứ giác
Lớp 8;Toán

16 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,907 lượt xem 82,327 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!