thumbnail

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Cơ Sở 1 BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Điều Dưỡng Cơ Sở 1 từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột, giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản về điều dưỡng và chăm sóc sức khỏe. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng, có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Thi online miễn phí ngay để nâng cao kỹ năng và đạt kết quả cao trong môn Điều Dưỡng Cơ Sở.

Từ khoá: Điều Dưỡng Cơ Sở 1câu hỏi trắc nghiệmĐại học Y Dược Buôn Ma Thuộtôn tập điều dưỡngtài liệu miễn phícó đáp ánôn thi điều dưỡngchăm sóc sức khỏekiến thức điều dưỡngkỹ năng điều dưỡng

Số câu hỏi: 120 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

74,374 lượt xem 5,769 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Khi bệnh nhân nằm sấp kéo dài vùng nào sau đây khó bị loét ép:
A.  
Vùng xương ức
B.  
Vùng xương sườn
C.  
Đầu gối
D.  
Vùng cẳng chân
E.  
Mu chân
Câu 2: 0.25 điểm
Trên một bệnh nhân có nhiều vết thương, nguyên tắc thay băng nào sau đây là SAI:
A.  
từ trong ra ngoài
B.  
từ trên xuống dưới
C.  
từ cao xuống thấp
D.  
từ bẩn đến sạch
Câu 3: 0.25 điểm

(a) Trong vận chuyển bệnh nhân lên xe ô tô, phải đỡ đầu của bệnh nhân lên trước VÌ (b) Cần phải chú trọng đến an toàn tính mạng cho bệnh nhân trong lúc vận chuyển. Chọn câu ĐÚNG nhất:

A.  

(a) đúng, (b) đúng;

B.  

(a) đúng, (b) sai

C.  

(a) sai, (b) đúng

D.  

(a) sai, (b) sai

Câu 4: 0.25 điểm
Chuẩn đoán điều dưỡng không phải là chuẩn đoán y khoa.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 5: 0.25 điểm
Hoạt động chăm sóc phải được thực hiện với một trách nhiệm cao và phải chịu trách nhiệm về công việc mình làm, NGOẠI TRỪ:
A.  
Phải biết an ủi, khuyên nhủ và giúp đỡ bệnh nhân
B.  
Phải thực hiện các hoạt động chính xác và cẩn thận
C.  
Phải biết theo dõi và phòng ngừa các biến chứng
D.  
Phải luôn tôn trọng người bệnh
E.  
Phải báo cáo thường xuyên tình trạng bệnh cho bệnh nhân biết
Câu 6: 0.25 điểm
Sau khi đo dấu hiệu sống, dùng bút đỏ để kẻ kết quả của nhiệt độ vào bảng đo mạch nhiệt.
A.  
Đúng
B.  
sai
Câu 7: 0.25 điểm

Nguyên nhân gây loét ép vùng xương cùng:

1. Liệt 2 chi dưới

2. Hôn mê do nhiều nguyên nhân khác nhau

3. Sau phẫu thuật thần kinh

4. Người bị hen, thường ngồi kéo dài để thở

A.  

1,2, đúng

B.  

1,2,3 đúng

C.  

1,2,3,4 đúng

D.  

3,4 đúng

E.  

Chỉ 4 đúng

Câu 8: 0.25 điểm
Nhịp thở ở người lớn bình thường từ 16-20 lần/phút?
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 9: 0.25 điểm
Các kiểu can thiệp điều dưỡng:
A.  
Phụ thuộc - chủ động - bị động
B.  
Phụ thuộc - chủ động - phụ thuộc lẫn nhau
C.  
Chủ động - bị động - phụ thuộc lẫn nhau
D.  
Chủ động - phụ thuộc
Câu 10: 0.25 điểm
Quá trình thực hiện kế hoạch chăm sóc có bao nhiêu bước?
A.  
4 bước
B.  
5 bước
C.  
3 bước
D.  
2 bước
Câu 11: 0.25 điểm
Thông tin nhận định được chia thành:
A.  
2 loại: thông tin chủ quan và thông tin khách quan
B.  
2 loại: thông tin người nhà NB và thông tin chủ quan
C.  
2 loại: thông tin khách quan và thông tin người nhà NB
D.  
3 loại: thông tin chủ quan, thông tin khách quan và thông tin người nhà NB
Câu 12: 0.25 điểm

Case study. Một bệnh nhân nam 25 tuổi vào viện vì đau bụng vùng thượng vị, xoàng đầu, đi cầu phân đen. Được biết bệnh nhân bị loét dạ dày tá tràng. Chẩn đoán điều dưỡng nào sau đây là SAI:

A.  

Đau bụng do loét dạ dày

B.  

Xoàng đầu do loét dạ dày

C.  

Đi cầu phân đen nghi do chảy máu dạ dày

D.  

Nguy cơ thủng dạ dày do ổ loét sâu

E.  

Nguy cơ choáng do mất máu nặng

Câu 13: 0.25 điểm
Vùng nào sau đây bị loét sớm nhất khi bệnh nhân nằm ngửa kéo dài:
A.  
Vùng xương vai
B.  
Vùng 2 gót chân
C.  
Vùng xương cùng
D.  
Vùng chẩm
E.  
Vùng xương cụt
Câu 14: 0.25 điểm
Người điều dưỡng tại gia đầu tiên trên thế giới là:
A.  
Florence Nightingale
B.  
Virginia Henderson
C.  
Camillus De Lellis
D.  
Fabiola
E.  
Phoebe
Câu 15: 0.25 điểm
Trong các mệnh đề sau về tư thế Fowler, mệnh đề nào SAI
A.  
Fowler là tư thế nửa nằm nửa ngồi
B.  
Fowler thấp là tư thế mà đầu và thân được nâng lên từ 15-450
C.  
Fowler cao là tư thế mà đầu và thân được nâng lên từ 60-900
D.  
Áp dụng trong trường hợp bệnh nhân bị thiếu oxy não
E.  
Tất cả các câu trên đều sai
Câu 16: 0.25 điểm
Thân nhiệt trung tâm:
A.  
Là nhiệt độ trực tiếp có ảnh hưởng đến tốc độ các phản ứng sinh học xảy ra trong cơ thể.
B.  
Ít thay đổi theo môi trường.
C.  
Thân nhiệt trung tâm thường được đo ở trực tràng hằng
D.  
Thân nhiệt trung tâm cũng được đo ở miệng
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 17: 0.25 điểm

Đau mãn tính thường có đặc điểm nào sau đây:

1. Đau thường khởi phát đột ngột

2. Cường độ không thay đổi

3. Thường kèm theo các triệu chứng mất ngủ kéo dài, giảm cân

4. Đau mãn tính thường có thời gian thuyên giảm

A.  

1,2 đúng

B.  

1,2,3 đúng

C.  

1,2,3,4 đúng

D.  

3,4 đúng

E.  

Chỉ 4 đúng

Câu 18: 0.25 điểm
Khi cần truyền 500 ml dịch với tốc độ 40 giọt/phút thì thời gian truyền khoảng:
A.  
1 giờ
B.  
2 giờ
C.  
3 giờ
D.  
4 giờ
E.  
5 giờ
Câu 19: 0.25 điểm
Trước khi vận chuyển bệnh nhân, người Điều dưỡng phải biết chẩn đoán và biết được những hạn chế của bệnh nhân.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 20: 0.25 điểm
Quá trình đánh giá gồm:
A.  
6 bước
B.  
4 bước
C.  
3 bước
D.  
2 bước
Câu 21: 0.25 điểm

Kỹ thuật cho bệnh nhân nằm ngửa thẳng:

1. Ðặt bệnh nhân nằm thẳng lưng

2. Đầu không có gối

3. Chân co

4. Bàn chân xoay ngoài

A.  

1, 2 đúng.

B.  

1, 2, 3 đúng

C.  

1, 2, 3, 4 đúng

D.  

3, 4 đúng.

E.  

Chỉ 4 đúng

Câu 22: 0.25 điểm
Có bao nhiêu nội dung nhận định?
A.  
4 nhận định
B.  
5 nhận định
C.  
7 nhận định
D.  
3 nhận định
Câu 23: 0.25 điểm
Khi nào thì gọi là huyết áp kẹt:
A.  
Hiệu số HA < 50mmHg
B.  
Hiệu số HA < 40mmHg
C.  
Hiệu số HA < 30mmHg
D.  
Hiệu số HA < 20mmHg
E.  
Hiệu số HA > 30mmHg
Câu 24: 0.25 điểm
Động mạch nào sau đây không dùng để bắt mạch:
A.  
Động mạch (ÐM) Thái dương nông,
B.  
ÐM cảnh chung
C.  
ÐM mạch quay
D.  
ÐM đùi
E.  
Động mạch chày trước
Câu 25: 0.25 điểm
Mục đích của nhận định là, NGOẠI TRỪ:
A.  
Thiết lập các thông tin cơ bản trên bệnh nhân
B.  
Xác định các chức năng bình thường của bệnh nhân
C.  
Cung cấp các dữ liệu cho thực hiện kế hoạch chăm sóc
D.  
Đánh giá tình trạng sức khỏe của bệnh nhân
E.  
Xác định các rối loạn bất thường trên người bệnh
Câu 26: 0.25 điểm

Trong vận chuyển bệnh nhân câu nào sau đây SAI:

A.  

Dây nịt là dụng cụ hổ trợ rất hữu ích đối với bất cứ hình thức vận chuyển nào

B.  

Vị trí của giường có thể giúp rất nhiều trong quá trình vận chuyển

C.  

Giày đế cứng giúp cho bệnh nhân có cảm giác an toàn và tránh trượt

D.  

Hình thức vận chuyển thường được chỉ định bởi bác sĩ

E.  

Người điều dưỡng có thể linh động chọn phương pháp tốt nhất để thực hiện y lệnh

Câu 27: 0.25 điểm
Tư thế nằm ngửa đầu hơi cao, không áp dụng trong trường hợp, NGOẠI TRỪ:
A.  
NB có rối loạn về nuốt
B.  
ho khó khăn
C.  
NB hôn mê
D.  
bệnh đường hô hấp
Câu 28: 0.25 điểm
Trong khi vận chuyển bệnh nhân, nếu đang được truyền dịch, thì phải cắt bỏ dịch chuyền khi di chuyển.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 29: 0.25 điểm
Cách ghi bảng theo dỏi dấu hiệu sống:
A.  
Ghi rõ ngày, tháng, sáng, chiều
B.  
Nhịp thở, huyết áp dùng bút đỏ ghi các chỉ số vào biểu đồ
C.  
Nhiệt độ: đường nối dao động hai lần đo nhiệt bằng bút đỏ
D.  
Mạch: đường nối dao động hai lần đo mạch bằng bút xanh
E.  
Không cần ghi tên ai đã thực hiện
Câu 30: 0.25 điểm
Tư thế nằm sấp, không áp dụng trong trường hợp:
A.  
tổn thương vùng ngực
B.  
chướng bụng
C.  
người phục hồi sau phẫu thuật ở miệng và cổ họng
D.  
loét ép vùng lưng, cùng cụt
Câu 31: 0.25 điểm
Vị trí để nhiệt kế khi đo nhiệt ở miệng:
A.  
Ðặt nhiệt kế ở khoang miệng.
B.  
Ðặt nhiệt kế ở trên lưỡi.
C.  
Ðặt nhiệt kế ở tiền đình miệng.
D.  
Ðặt nhiệt kế ở dưới lưỡi
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 32: 0.25 điểm
Đối với vết thương có nhiều chất nhờn, nên dùng dung dịch rửa vết thương nào?
A.  
natri clorid 0.9%
B.  
oxy già
C.  
cồn 70 độ
D.  
thuốc tím 1/1000 - 1/10.000
Câu 33: 0.25 điểm
Chẩn đoán vấn đề ưu tiên là những vấn đề có khả năng đe dọa cuộc sống của bệnh nhân và cần phải hành động ngay. Đó là những vấn đề mà điều dưỡng cần đặt ra, NGOẠI TRỪ:
A.  
Nguy cơ sẽ xảy ra bệnh nhân có biết không?
B.  
Khó khăn đó có đe doạ cuộc sống nghiêm trọng không?
C.  
Vấn đề này có ảnh hưởng đến sự an toàn của bệnh nhân không?
D.  
Ðây có phải là những nhu cầu thực tại mà bệnh nhân cần không?
E.  
Vấn đề đó có phải gia đình bệnh nhân và bệnh nhân không biết không?
Câu 34: 0.25 điểm

(A) Điều dưỡng không nên cho bệnh nhân vận động sớm sau phẫu thuật VÌ (B) Các hoạt động thể lực làm giảm nhu động ruột giúp tránh tình trạng liệt ruột sau mổ

A.  

(A) đúng, (B) đúng

B.  

(A) đúng, (B) sai.

C.  

(A) sai, (B) đúng.

D.  

(A) sai, (B) sai.

Câu 35: 0.25 điểm

Trong nhận định trước khi vận chuyển bệnh nhân, CẦN LƯU Ý:

1. Bệnh nhân có khả năng vận động tất cả các chi không?

2. Bệnh nhân không có khả năng vận động ở phần nào của cơ thể?

3. Bệnh nhân có khả năng vận động phía nào mạnh hơn?

4. Trước đây bệnh nhân được vận chuyển bằng cách nào?

A.  

1,2 đúng

B.  

1,2,3 đúng

C.  

1,2,3,4 đúng

D.  

3,4 đúng

E.  

Chỉ 4 đúng

Câu 36: 0.25 điểm
Cơn đau cấp tính có đặc điểm nào sau đây:
A.  
Đau thường khởi phát từ từ
B.  
Cường độ không thay đổi
C.  
Thường kèm theo các triệu chứng mất ngủ kéo dài, giảm cân
D.  
Vai trò của đau cấp tính là để báo trước các thương tổn hay bệnh tật sắp xảy ra
E.  
Tất cả các đặc điểm trên
Câu 37: 0.25 điểm
Tư thế nằm ngửa thẳng, không áp dụng trong trường hợp, NGOẠI TRỪ:
A.  
người bệnh hôn mê
B.  
nôn
C.  
khó thở
D.  
sốc, chóng mặt
Câu 38: 0.25 điểm

Nguyên tắc chung của chuẩn bị giường bệnh, NGOẠI TRỪ:

A.  

không được sử dụng vải rách để trải giường

B.  

không sử dụng vải trải giường cho mục đích khác

C.  

Rửa sạch tay trước khi chuẩn bị giường bệnh

D.  

kiểm tra đồ vải trước khi thay

Câu 39: 0.25 điểm

Tiêu chuẩn để đánh giá quá trình vận chuyển bệnh nhân:

A.  

Sự thoải mái của bệnh nhân

B.  

Sự an toàn của bệnh nhân

C.  

Sự an toàn và tư thế thích hợp cho những người vận chuyển

D.  

Sự tham gia của bệnh nhân

E.  

Tất cả đều đúng

Câu 40: 0.25 điểm
Các kỹ năng sử dụng khi thăm khám thực thể:
A.  
Nhìn - nếm - ngửi - nghe
B.  
Nhìn - sờ - gõ - nghe
C.  
Ngửi - gõ - nếm - nghe
D.  
Sờ - ngửi - nếm - nghe

Đề thi tương tự

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Hệ Điều Hành 4 - Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

1 mã đề 60 câu hỏi 1 giờ

11,368868

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Hệ Điều Hành Chương 8 EPUĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

85,8506,606

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Sinh Lý (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

1 mã đề 48 câu hỏi 1 giờ

76,2065,847