thumbnail

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Hệ Điều Hành Chương 8 EPU

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý hệ điều hành chương 8 tại Đại học Điện lực (EPU), bao gồm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập và nắm vững kiến thức chuyên sâu về hệ điều hành. Tài liệu này hỗ trợ quá trình ôn thi và kiểm tra hiệu quả cho sinh viên chuyên ngành công nghệ thông tin, điện tử viễn thông và các ngành liên quan. Đây là nguồn tài liệu miễn phí, phù hợp cho sinh viên muốn củng cố kiến thức về nguyên lý hệ điều hành và các ứng dụng thực tiễn trong chương 8.

Từ khoá: trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 8Nguyên lý hệ điều hành EPUcâu hỏi chương 8 Đại học Điện lựctài liệu hệ điều hành chương 8Đại học Điện lực hệ điều hànhbài tập chương 8 Nguyên lý hệ điều hànhôn tập chương 8 hệ điều hànhcâu hỏi trắc nghiệm chương 8 EPUđáp án hệ điều hành chương 8ôn thi Nguyên lý hệ điều hành EPU

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Nguyên lý hệ điều hành - Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án

Số câu hỏi: 30 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

85,846 lượt xem 6,606 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Kiểu tập tin nào liên quan đến nhập xuất thông qua các thiết bị nhập xuất tuần tự như màn hình, máy in, card mạng:
A.  
Tập tin thường
B.  
Thư mục
C.  
Tập tin có kí tự đặc biệt
D.  
Tập tin khối
Câu 2: 1 điểm
Hệ điều hành nào sau phân biệt chữ thường, hoa đối với tập tin:
A.  
MS-DOS
B.  
UNIX
C.  
WINDOW
D.  
MS-DOS và WINDOW
Câu 3: 1 điểm
File thường có ….. thuộc tính cơ bản (Điền số vào chỗ ….)
A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
8
Câu 4: 1 điểm
Các thao tác cơ bản đối với file trong hệ điều hành
A.  
Tạo file, Ghi file, Đọc file, Xóa file, Di chuyển vị trí file, Nén file
B.  
Tạo file, Ghi file, Đọc file, Xóa file, Di chuyển vị trí file, Nén file, Đổi tên file
C.  
Tạo file, Ghi file, Đọc file, Xóa file, Di chuyển vị trí file, Nén file, Đổi tên file, Xem thuộc tính file
D.  
Tạo file, Ghi file, Đọc file, Xóa file, Di chuyển vị trí file, Nén file, Đổi tên file, Xem thuộc tính file, Thêm dữ liệu vào cuối file
Câu 5: 1 điểm
Quy trình thực hiện thao tác tạo file
A.  
Tìm vùng tự do trong không gian lưu trữ của hệ thống file -> Tạo một phần tử mới trong thư mục file -> Lưu tên file, vị trí của file và các thông tin khác vào vùng nhớ trong thư mục file tương ứng
B.  
Tạo một phần tử mới trong thư mục file -> Tìm vùng tự do trong không gian lưu trữ của hệ thống file -> Lưu tên file, vị trí của file và các thông tin khác vào vùng nhớ trong thư mục file tương ứng
C.  
Tạo một phần tử mới trong thư mục file -> Tìm vùng tự do trong không gian lưu trữ của hệ thống file -> Cấp phát vùng nhớ file -> Lưu tên file, vị trí của file và các thông tin khác vào vùng nhớ trong thư mục file tương ứng
D.  
Tìm vùng tự do trong không gian lưu trữ của hệ thống file -> Lưu tên file, vị trí của file và các thông tin khác vào vùng nhớ trong thư mục file tương ứng -> Tạo một phần tử mới trong thư mục file
Câu 6: 1 điểm
Quy trình thực hiện thao tác ghi file
A.  
Lời gọi hệ thống Write() yêu cầu tên file và dữ liệu được ghi -> Dùng tên file, tìm kiếm file trong thư mục file -> Dựa vào trường vị trí, tìm vị trí của file trên thiết bị lưu trữ -> Hệ thống lưu con trỏ ghi (write pointer) để chỉ ra vị trí ghi -> Con trỏ ghi thay đổi sau mỗi thao tác ghi
B.  
Lời gọi hệ thống Write() yêu cầu tên file và dữ liệu được ghi -> Dựa vào trường vị trí, tìm vị trí của file trên thiết bị lưu trữ -> Dùng tên file được tìm kiếm để mở file -> Hệ thống lưu con trỏ ghi (write pointer) để chỉ ra vị trí ghi -> Con trỏ ghi thay đổi sau mỗi thao tác ghi
C.  
Dùng tên file, tìm kiếm file trong thư mục file -> Dựa vào trường vị trí, tìm vị trí của file trên thiết bị lưu trữ -> Lời gọi hệ thống Write() yêu cầu dữ liệu được ghi -> Hệ thống lưu con trỏ ghi (write pointer) để chỉ ra vị trí ghi -> Con trỏ ghi thay đổi sau mỗi thao tác ghi
D.  
Dùng tên file, tìm kiếm file trong thư mục file -> Dựa vào trường vị trí, tìm vị trí của file trên thiết bị lưu trữ -> Hệ thống lưu con trỏ ghi (write pointer) để chỉ ra vị trí ghi -> Lời gọi hệ thống Write() yêu cầu dữ liệu được ghi -> Con trỏ ghi thay đổi sau mỗi thao tác ghi
Câu 7: 1 điểm
Quy trình thực hiện thao tác đọc file
A.  
Lời gọi hệ thống Read() yêu cầu tên file và vùng đệm ghi kết quả -> Dùng tên file, tìm kiếm file trong thư mục file -> Dựa vào trường vị trí, tìm vị trí của file trên thiết bị lưu trữ -> Hệ thống lưu con trỏ đọc (read pointer) để chỉ ra vị trí được đọc -> Con trỏ đọc thay đổi sau mỗi thao tác đọc dữ liệu
B.  
Lời gọi hệ thống Read() yêu cầu tên file và vùng đệm ghi kết quả -> Dựa vào trường vị trí, tìm vị trí của file trên thiết bị lưu trữ -> Dùng tên file, tìm kiếm file trong thư mục file -> Hệ thống lưu con trỏ đọc (read pointer) để chỉ ra vị trí được đọc -> Con trỏ đọc thay đổi sau mỗi thao tác đọc dữ liệu
C.  
Dùng tên file, tìm kiếm file trong thư mục file -> Dựa vào trường vị trí, tìm vị trí của file trên thiết bị lưu trữ -> Lời gọi hệ thống Read() yêu cầu tên file và vùng đệm ghi kết quả -> Hệ thống lưu con trỏ đọc (read pointer) để chỉ ra vị trí được đọc -> Con trỏ đọc thay đổi sau mỗi thao tác đọc dữ liệu
D.  
Dùng tên file, tìm kiếm file trong thư mục file -> Dựa vào trường vị trí, tìm vị trí của file trên thiết bị lưu trữ -> Hệ thống lưu con trỏ đọc (read pointer) để chỉ ra vị trí được đọc -> Lời gọi hệ thống Read() yêu cầu vùng đệm ghi kết quả -> Con trỏ đọc thay đổi sau mỗi thao tác đọc dữ liệu
Câu 8: 1 điểm
Quy trình thực hiện thao tác xóa file
A.  
Dùng tên file, tìm kiếm file trong thư mục file -> Vùng nhớ được xác định bởi hai trường vị trí và kích thước được giải phóng để có thể dùng lại bởi các file khác -> Xóa phần tử tương ứng trong thư mục file -> Xóa logic hoặc Xóa vật lý
B.  
Xác định vùng nhớ cần xóa gồm hai trường vị trí và kích thước được giải phóng để có thể dùng lại bởi các file khác -> Dùng tên file, tìm kiếm file trong thư mục file -> Xóa phần tử tương ứng trong thư mục file -> Xóa logic hoặc Xóa vật lý
C.  
Xác định vùng nhớ cần xóa gồm hai trường vị trí và kích thước được giải phóng để có thể dùng lại bởi các file khác -> Xóa phần tử tương ứng trong thư mục file -> Xóa logic hoặc Xóa vật lý -> Xóa tên file trong thư mục file
D.  
Dùng tên file, tìm kiếm file trong thư mục file -> Xóa tên file trong thư mục file -> Xóa logic hoặc Xóa vật lý
Câu 9: 1 điểm
Quy trình thay đổi vị trí file:
A.  
Duyệt thư mục để tìm phần tử tương ứng -> Xác định vùng tự do phù hợp -> Con trỏ file được thay bằng giá trị thích hợp
B.  
Con trỏ file được thay bằng giá trị thích hợp -> Cập nhật lại vị trí mới trong thư mục file
C.  
Xác định vùng tự do phù hợp -> Duyệt thư mục để tìm phần tử tương ứng -> Con trỏ file được thay bằng giá trị thích hợp
D.  
Xác định vùng tự do phù hợp -> Con trỏ file được thay bằng giá trị thích hợp
Câu 10: 1 điểm
Thao tác copy file được đảm bảo thông qua các thao tác nào?
A.  
Tạo file mới -> đọc dữ liệu từ file cũ -> ghi dữ liệu ra file mới
B.  
Đọc dữ liệu từ file cũ -> Tạo file mới -> ghi dữ liệu ra file mới
C.  
Tìm kiếm file mới -> đọc dữ liệu từ file cũ -> ghi dữ liệu ra file mới
D.  
Đọc dữ liệu từ file cũ -> ghi dữ liệu ra file mới -> Tạo file mới
Câu 11: 1 điểm

Phương pháp phân phối vùng lưu trữ file với chiến lược phân phối liên tục thường có nhược điểm gì?

A.  

Phải dịch chuyển đầu đọc khi di chuyển giứa các khối

B.  

Tốc độ truy cập chậm

C.  

Không cho phép truy cập trực tiếp vào khối thứ i của file

D.  

Xảy ra hiện tượng phân mảnh ngoại

Câu 12: 1 điểm

Phương pháp phân phối vùng lưu trữ file với chiến lược phân phối liên tục thường có ưu điểm gì?

A.  

Dễ dàng khi muốn tăng kích thước của file

B.  

Không có hiện tượng phân mảnh ngoại

C.  

Tốc độ truy cập nhanh

D.  

Tất cả các điểm đã nêu đều là ưu điểm của phương pháp này

Câu 13: 1 điểm
Phương pháp phân phối vùng lưu trữ file với chiến lược phân phối liên tục thường có ưu điểm gì?
A.  
Dễ dàng khi muốn tăng kích thước của file
B.  
Không có hiện tượng phân mảnh ngoại
C.  
Cho phép truy cập trực tiếp vào phân tử thứ i của file
D.  
Tất cả các điểm đã nêu đều là ưu điểm của phương pháp này
Câu 14: 1 điểm
Phương pháp phân phối vùng lưu trữ file với chiến lược phân phối không liên tục dạng liên kết có đặc điểm gì?
A.  
Các khối nhớ có địa chỉ liên tiếp nhau
B.  
Các khối nhớ không liên tục, cuối mỗi khối là con trỏ, trỏ tới khối nhớ tiếp theo
C.  
Áp dụng cho các file có thể truy nhập trực tiếp
D.  
Có đủ tất cả các đặc điểm đã nêu
Câu 15: 1 điểm
Phương pháp phân phối vùng lưu trữ file với chiến lược phân phối không liên tục dạng liên kết có đặc điểm gì?
A.  
Các khối nhớ có địa chỉ liên tiếp nhau
B.  
Áp dụng cho các file truy nhập tuần tự
C.  
Áp dụng cho các file có thể truy nhập trực tiếp
D.  
Có đủ tất cả các đặc điểm đã nêu
Câu 16: 1 điểm
Một Sector trên đĩa mềm được xác định qua tọa độ 3 chiều gồm:
A.  
< Header, Track, Sector>
B.  
< Track, Sector, Header>
C.  
< Sector, Track, Header>
D.  
< Header, Sector, Track>
Câu 17: 1 điểm

Một Sector trên đĩa mềm được xác định qua tọa độ 3 chiều gồm:

A.  

< Header, Cylinder, Sector>

B.  

< Cylinder, Sector, Header>

C.  

< Sector, Cylinder, Header>

D.  

< Header, Sector, Cylinder >

Câu 18: 1 điểm
Giả thiết cần truy nhập vào các khối 98, 122, 37, 14, 124, 183, 65, 87 đầu độc đang ở Cylinder 53. Với thuật toán điều phối dịch vụ cho yêu cầu vào ra đĩa dạng FCFS có tổng thời gian truy cập là: A. 585
A.  
298
B.  
225
C.  
196
D.  
486
Câu 19: 1 điểm
Giả thiết cần truy nhập vào các khối 98, 122, 37, 14, 124, 183, 65, 87 đầu độc đang ở Cylinder 53. Với thuật toán điều phối dịch vụ cho yêu cầu vào ra đĩa dạng SSTF có tổng thời gian truy cập là:
A.  
585
B.  
298
C.  
225
D.  
196
E.  
254
Câu 20: 1 điểm
Giả thiết cần truy nhập vào các khối 98, 122, 37, 14, 124, 183, 65, 87 đầu độc đang ở Cylinder 53. Với thuật toán điều phối dịch vụ cho yêu cầu vào ra đĩa dạng SCAN với đầu từ đang dịch chuyển về phía Cylinder 0 có tổng thời gian truy cập là:
A.  
585
B.  
298
C.  
225
D.  
196
E.  
236
Câu 21: 1 điểm
Giả thiết cần truy nhập vào các khối 98, 122, 37, 14, 124, 183, 65, 87 đầu độc đang ở Cylinder 53. Với thuật toán điều phối dịch vụ cho yêu cầu vào ra đĩa dạng C-SCAN với đầu từ đang dịch chuyển về phía Cylinder 0 có tổng thời gian truy cập là:
A.  
586
B.  
298
C.  
225
D.  
196
E.  
386
Câu 22: 1 điểm
Giả thiết cần truy nhập vào các khối 98, 122, 37, 14, 124, 183, 65, 87 đầu độc đang ở Cylinder 53. Với thuật toán điều phối dịch vụ cho yêu cầu vào ra đĩa dạng FCFS có chuỗi truy cập là:
A.  
53-98-122-37-14-124-183-65-87
B.  
53-65-87-98-122-124-183-37-14
C.  
53-37-14-0-65-87-98-122-124-183
D.  
53-37-14-(0-199)-183-124-122-98-67-65
Câu 23: 1 điểm
Giả thiết cần truy nhập vào các khối 98, 122, 37, 14, 124, 183, 65, 87 đầu độc đang ở Cylinder 53. Với thuật toán điều phối dịch vụ cho yêu cầu vào ra đĩa dạng SSTF có chuỗi truy cập là:
A.  
53-98-122-37-14-124-183-65-87
B.  
53-65-87-98-122-124-183-37-14
C.  
53-37-14-0-65-87-98-122-124-183
D.  
53-37-14-(0-199)-183-124-122-98-67-65
Câu 24: 1 điểm
Giả thiết cần truy nhập vào các khối 98, 122, 37, 14, 124, 183, 65, 87 đầu độc đang ở Cylinder 53. Với thuật toán điều phối dịch vụ cho yêu cầu vào ra đĩa dạng SCAN với đầu từ đang dịch chuyển về phía Cylinder 0 có chuỗi truy cập là:
A.  
53-98-122-37-14-124-183-65-87
B.  
53-65-87-98-122-124-183-37-14
C.  
53-37-14-0-65-87-98-122-124-183
D.  
53-37-14-(0-199)-183-124-122-98-67-65
Câu 25: 1 điểm
Giả thiết cần truy nhập vào các khối 98, 122, 37, 14, 124, 183, 65, 87 đầu độc đang ở Cylinder 53. Với thuật toán điều phối dịch vụ cho yêu cầu vào ra đĩa dạng C-SCAN với đầu từ đang dịch chuyển về phía Cylinder 0 có chuỗi truy cập là:
A.  
53-98-122-37-14-124-183-65-87
B.  
53-65-87-98-122-124-183-37-14
C.  
53-37-14-0-65-87-98-122-124-183
D.  
53-37-14-(0-199)-183-124-122-98-67-65
Câu 26: 1 điểm
Trong các phương pháp truy cập file, thuật toán lập lịch nào phổ biến nhất?
A.  
FCFS và SSTF
B.  
SSTF và SCAN
C.  
FCFS và SCAN
D.  
SCAN và C-SCAN
Câu 27: 1 điểm
Trong các phương pháp truy cập file, thuật toán lập lịch nào dễ bị vấn đề starrvation?
A.  
FCFS
B.  
SSTF
C.  
SCAN
D.  
C-SCAN
Câu 28: 1 điểm
Trong các phương pháp truy cập file, thuật toán lập lịch nào hiệu quả cho hệ thống có nhiều yêu cầu truy cập đĩa?
A.  
FCFS
B.  
SSTF
C.  
SCAN
D.  
SCAN và C-SCAN
Câu 29: 1 điểm
Phương pháp truy cập file trên đĩa dựa trên thuật toán LOOK và C-LOOK khác thuật toán SCAN và C-SCAN ở điểm:
A.  
Đầu đọc không di chuyển tới các Cylinder ngoài cùng/ trong cùng mà chỉ đến các yêu cầu xa nhất về hai phía rồi quay lại
B.  
Đầu đọc di chuyển tới các Cylinder ngoài cùng/ trong cùng rồi quay lại nhưng không phục vụ bất cứ yêu cầu nào khi gặp trên đường quay ngược
C.  
Đầu đọc di chuyển tới các Cylinder ngoài cùng/ trong cùng rồi quay lại và phục vụ tất cả các yêu cầu khi gặp trên đường quay lại
D.  
Các thuật toán đã nêu hoàn toàn giống nhau
Câu 30: 1 điểm

Nguyên tắc cơ bản để tổ chức và quản lý thiết bị dựa trên cơ sở nào?

A.  

CPU trực tiếp thực hiện các thao tác vào/ra

B.  

CPU điều khiển các thao tác vào/ra

C.  

CPU chỉ điều khiển các thao tác vào/ra, không trực tiếp thực hiện các thao tác này

D.  

CPU trự

Đề thi tương tự

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Chương 2 Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế EPUĐại học - Cao đẳng

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

75,5435,801