thumbnail

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hồ Sơ Địa Chính - Đại Học Thủ Dầu Một (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hồ Sơ Địa Chính từ Đại học Thủ Dầu Một, cung cấp nội dung ôn tập chi tiết về quản lý và lập hồ sơ địa chính. Tài liệu bao gồm các câu hỏi đa dạng, bám sát chương trình học và có đáp án đầy đủ để hỗ trợ sinh viên tự kiểm tra kiến thức và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để nâng cao hiểu biết về hồ sơ địa chính.

Từ khoá: Hồ Sơ Địa Chínhcâu hỏi trắc nghiệmĐại học Thủ Dầu Mộtôn tập hồ sơ địa chínhtài liệu miễn phícó đáp ánôn thi địa chínhkiến thức địa chínhcâu hỏi địa chínhđịa chính Thủ Dầu Một

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Hồ sơ nộp khi thực hiện thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu; thửa đất được tách ra từ Giấy chứng nhận đã cấp chung cho nhiều thửa đất để cấp riêng một Giấy chứng nhận gồm có:
A.  
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất; Bản gốc Giấy chứng nhận QSDĐ đã cấp
B.  
Hộ khẩu thường trú (bản sao); Bản gốc Giấy chứng nhận QSDĐ đã cấp
C.  
Căn cước công dân (bản sao); Bản gốc Giấy chứng nhận QSDĐ đã cấp
D.  
Đơn xin cấp Giấy chứng nhận QSDĐ; Bản gốc Giấy chứng nhận QSDĐ đã cấp
Câu 2: 0.25 điểm
Dữ liệu địa chỉ thửa đất gồm:
A.  
Số hiệu thửa đất, tên đường phố (nếu có); tên điểm dân cư (thôn, làng, ấp, bản, tổ dân phố,…) hoặc tên khu vực, xứ đồng (đối với thửa đất ngoài khu dân cư); tên đơn vị hành chính các cấp xã, huyện, tỉnh nơi có thửa đất.
B.  
Số nhà, tên đường phố (nếu có); tên điểm dân cư (thôn, làng, ấp, bản, tổ dân phố,…) hoặc tên khu vực, xứ đồng (đối với thửa đất ngoài khu dân cư); tên đơn vị hành chính các cấp xã, huyện, tỉnh nơi có thửa đất.
C.  
Số hiệu thửa đất, số tờ bản đồ tên đường phố (nếu có); tên điểm dân cư (thôn, làng, ấp, bản, tổ dân phố,…) hoặc tên khu vực, xứ đồng (đối với thửa đất ngoài khu dân cư); tên đơn vị hành chính các cấp xã, huyện, tỉnh nơi có thửa đất.
D.  
Số nhà, tên đường phố (nếu có); tên điểm dân cư (thôn, làng, ấp, bản, tổ dân phố,…) hoặc tên khu vực, xứ đồng (đối với thửa đất ngoài khu dân cư); tên đơn vị hành chính các cấp xã, huyện, tỉnh nơi có thửa đất; loại đất, mục đích sử dụng.
Câu 3: 0.25 điểm
Nguyên tắc lập, cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính
A.  
Nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính phải bảo đảm thống nhất với bản đồ.
B.  
Nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính phải bảo đảm thống nhất với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và thống kê đất đai.
C.  
Nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính phải bảo đảm thống nhất với Giấy chứng nhận được cấp (nếu có) và phù hợp với hiện trạng quản lý, sử dụng đất.
D.  
Nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính phải bảo đảm thống nhất với số liệu thống kê đất đai và kiểm kê đất đai.
Câu 4: 0.25 điểm
Sổ cấp GCN đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người VN định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở
A.  
được lập theo đơn vị hành chính cấp xã
B.  
được lập theo đơn vị hành chính cấp huyện
C.  
được lập theo đơn vị hành chính cấp tỉnh
D.  
được lập theo đơn vị hành chính ấp
Câu 5: 0.25 điểm
Trường hợp có sự không thống nhất thông tin giữa các tài liệu của hồ sơ địa chính
A.  
thì phải thực hiện kiểm tra, đối chiếu các tài liệu trong hồ sơ địa chính và hồ sơ thủ tục đăng ký để xác định thông tin có giá trị pháp lý làm cơ sở chỉnh lý thống nhất hồ sơ địa chính.
B.  
thì phải đối chiếu các tài liệu trong hồ sơ địa chính và hồ sơ thủ tục đăng ký để xác định thông tin có giá trị pháp lý làm cơ sở chỉnh lý thống nhất hồ sơ địa chính.
C.  
thì phải thực hiện kiểm tra, đối chiếu các tài liệu trong hồ sơ địa chính và hồ sơ đăng ký đất đai để chỉnh lý thống nhất hồ sơ địa chính.
D.  
thì phải thực hiện đối chiếu các tài liệu trong hồ sơ địa chính và hồ sơ thủ tục đăng ký đất đai để xác định thông tin có giá trị pháp lý và chỉnh lý hồ sơ địa chính.
Câu 6: 0.25 điểm
Mẫu giấy tờ thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. Mẫu sổ sử dụng trong đăng ký gồm có:
A.  
Sổ địa chính (bản giấy); Sổ tiếp nhận và trả kết quả đăng ký, cấp GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Sổ cấp GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
B.  
Sổ địa chính (điện tử); Sổ tiếp nhận và trả kết quả đăng ký, cấp GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Sổ cấp GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
C.  
Bản đồ địa chính; Sổ tiếp nhận và trả kết quả đăng ký, cấp GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Sổ cấp GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
D.  
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Sổ tiếp nhận và trả kết quả đăng ký, cấp GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Sổ cấp GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Câu 7: 0.25 điểm
Sổ địa chính:
A.  
là sổ được lập theo đơn vị hành chính cấp xã
B.  
là sổ được lập theo đơn vị hành chính xã, thị trấn
C.  
là sổ được lập theo đơn vị hành chính cấp xã, huyện, tỉnh
D.  
là sổ được lập cho địa chính xã, văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
Câu 8: 0.25 điểm
Đối với thửa đất sử dụng chung (trừ nhà chung cư) thì nội dung thông tin về người sử dụng đất
A.  
được ghi vào trang của từng người sử dụng đất và ghi diện tích vào cột 6 (sử dụng chung) mục II của trang sổ địa chính
B.  
được ghi vào trang của từng người sử dụng đất và ghi diện tích vào cột 6 (sử dụng chung) mục II của trang sổ mục kê
C.  
được ghi vào trang của từng người sử dụng đất và ghi diện tích vào cột 6 (sử dụng chung) mục II của trang sổ biến động đất đai
D.  
được ghi vào trang của từng người sử dụng đất và ghi diện tích vào cột 6 (sử dụng chung) mục II của trang sổ cấp GCNQSDĐ
Câu 9: 0.25 điểm
Mục đích lập sổ mục kê để
A.  
tra cứu thông tin về thửa đất để đáp ứng yêu cầu thống kê, kiểm kê đất đai
B.  
quản lý bản đồ địa chính cấp xã đến từng thửa đất
C.  
quản lý công tác cấp GCNQSDĐ của hộ gia đình, cá nhân
D.  
phục vụ công tác đăng ký biến động đất đai, lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã
Câu 10: 0.25 điểm
Nhóm đất chưa sử dụng thể hiện đối với trường hợp đăng ký đất được Nhà nước giao quản lý, gồm các loại:
A.  
Đất bằng chưa sử dụng; đất đồi núi chưa sử dụng; núi đá không có rừng cây.
B.  
Đất bằng chưa sử dụng; đất sông suối chưa sử dụng; đất đồi núi chưa sử dụng; núi đá không có rừng cây.
C.  
Đất bằng chưa sử dụng; đất đồi núi chưa sử dụng.
D.  
Đất bằng chưa sử dụng.
Câu 11: 0.25 điểm
Ủy ban nhân dân cấp xã
A.  
cập nhật, chỉnh lý bản sao tài liệu đo đạc địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê đất đai, sổ theo dõi biến động đất đai đang quản lý theo quy định tại Thông tư 02/2022/VBHN-BTNMT để sử dụng phục vụ cho yêu cầu quản lý đất đai ở địa phương.
B.  
cập nhật, chỉnh lý bản sao tài liệu đo đạc địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê đất đai đang quản lý theo quy định tại Thông tư 02/2022/VBHN-BTNMT để sử dụng phục vụ cho yêu cầu quản lý đất đai ở địa phương.
C.  
đo đạc bản đồ địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê đất đai, sổ theo dõi biến động đất đai đang quản lý theo quy định tại Thông tư 02/2022/VBHN-BTNMT để sử dụng phục vụ cho yêu cầu quản lý đất đai ở địa phương.
D.  
đo đạc bản đồ địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê đất đai đang quản lý theo quy định tại Thông tư 02/2022/VBHN-BTNMT để sử dụng phục vụ cho yêu cầu quản lý đất đai ở địa phương.
Câu 12: 0.25 điểm
Hồ sơ địa chính
A.  
1 bản gốc được lưu tại Sở TN&MT, 2 bản sao được lưu tại: chi nhánh VPĐKĐĐ cấp huyện và UBND cấp xã.
B.  
1 bản gốc được lưu tại chi nhánh VPĐKĐĐ cấp huyện, 2 bản sao được lưu tại: Sở TN&MT và UBND cấp xã.
C.  
1 bản gốc được lưu tại UBND cấp xã, 2 bản sao được lưu tại: Sở TN&MT và chi nhánh VPĐKĐĐ cấp huyện.
D.  
1 bản gốc được lưu tại chi nhánh VPĐKĐĐ cấp huyện, 1 bản sao được lưu tại UBND cấp xã.
Câu 13: 0.25 điểm
Hồ sơ nộp khi thực hiện thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất, gồm có:
A.  
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất; Bản gốc Giấy chứng nhận QSDĐ đã cấp.
B.  
Đơn đề nghị tách thửa hoặc hợp thửa; Bản gốc Giấy chứng nhận QSDĐ đã cấp.
C.  
Đơn đề nghị tách thửa hoặc hợp thửa; Bản gốc Giấy chứng nhận QSDĐ đã cấp; Sơ đồ hoặc trích đo địa chính thửa đất.
D.  
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất; Bản sao công chứng Giấy chứng nhận QSDĐ đã cấp.
Câu 14: 0.25 điểm
Nội dung thông tin về người sử dụng đất và thửa đất trên sổ địa chính
A.  
được ghi theo bản đồ địa chính cấp xã
B.  
được ghi theo sổ địa chính cấp xã
C.  
được ghi theo nội dung sổ mục kê đất đai cấp xã
D.  
được ghi theo nội dung thông tin đã ghi trên GCNQSDĐ đã cấp
Câu 15: 0.25 điểm
Nơi đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính số gắn với quá trình thực hiện thủ tục đăng ký theo trình tự:
A.  
Cập nhật thông tin đăng ký và photo giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền quản lý đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (nếu có) sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
B.  
Cập nhật thông tin đăng ký và photo lưu trữ giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền quản lý đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (nếu có) sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
C.  
Cập nhật thông tin đăng ký và nhân sao tài liệu quyền sử dụng đất, quyền quản lý đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (nếu có) sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
D.  
Cập nhật thông tin đăng ký và quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền quản lý đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (nếu có) sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
Câu 16: 0.25 điểm
Hình thức sử dụng đất chung:
A.  
thể hiện đối với trường hợp thửa đất thuộc quyền sử dụng chung của nhiều người sử dụng đất (gồm nhiều cá nhân không cùng một hộ gia đình hoặc nhiều hộ gia đình hoặc nhiều cặp vợ chồng hoặc nhiều tổ chức hoặc của cả cá nhân, hộ gia đình, tổ chức)
B.  
thể hiện đối với trường hợp thửa đất thuộc quyền sử dụng chung của nhiều người sử dụng đất, một cơ quan đơn vị (gồm nhiều cá nhân không cùng một hộ gia đình hoặc nhiều hộ gia đình hoặc nhiều cặp vợ chồng hoặc nhiều tổ chức hoặc của cả cá nhân, hộ gia đình, tổ chức)
C.  
thể hiện đối với trường hợp thửa đất thuộc quyền sử dụng chung của nhiều người sử dụng đất, một cộng đồng dân cư (gồm nhiều cá nhân không cùng một hộ gia đình hoặc nhiều hộ gia đình hoặc nhiều cặp vợ chồng hoặc nhiều tổ chức hoặc của cả cá nhân, hộ gia đình, tổ chức)
D.  
thể hiện đối với trường hợp thửa đất thuộc quyền sử dụng chung của nhiều người sử dụng đất, cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng (gồm nhiều cá nhân không cùng một hộ gia đình hoặc nhiều hộ gia đình hoặc nhiều cặp vợ chồng hoặc nhiều tổ chức hoặc của cả cá nhân, hộ gia đình, tổ chức)
Câu 17: 0.25 điểm
Trường hợp chưa cấp đổi Giấy chứng nhận theo bản đồ địa chính mới thì xác định như sau:
A.  
Các thông tin về người sử dụng đất, thông tin về quyền sử dụng đất được xác định theo Giấy chứng nhận đã cấp; trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp không thể hiện thông tin thì xác định theo sổ mục kê đất đai;
B.  
Các thông tin về người sử dụng đất, thông tin về quyền sử dụng đất được xác định theo Giấy chứng nhận đã cấp; trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp không thể hiện thông tin thì xác định theo sổ địa chính và hồ sơ thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận;
C.  
Các thông tin về người sử dụng đất, thông tin về quyền sử dụng đất được xác định theo Giấy chứng nhận đã cấp; trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp không thể hiện thông tin thì xác định theo bản đồ địa chính và sổ mục kê đất đai;
D.  
Các thông tin về người sử dụng đất, thông tin về quyền sử dụng đất được xác định theo Giấy chứng nhận đã cấp; trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp không thể hiện thông tin thì xác định theo sổ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Câu 18: 0.25 điểm
Sổ mục kê được chỉnh lý khi
A.  
có thay đổi về mốc giới và đường địa giới hành chính các cấp, địa danh và các ghi chú thuyết minh trên bản đồ địa chính
B.  
bắt đầu một kỳ quy hoạch 10 năm, kế hoạch sử dụng đất 5 năm hoặc hàng năm
C.  
có biến động về tình hình kinh tế, xã hội cấp xã
D.  
Có thay đổi về đăng ký thống kê đất đai, kiểm kê đất đai cấp xã
Câu 19: 0.25 điểm
Nơi chưa xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì thực hiện cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định như sau:
A.  
Trường hợp đăng ký đất đai lần đầu mà không đủ điều kiện được cấp GCN thì cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính sau khi nhận được ý kiến bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền và sao lưu trữ GCN.
B.  
Trường hợp đăng ký đất đai lần đầu mà không đủ điều kiện được cấp GCN thì cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính sau khi nhận được ý kiến bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền về trường hợp không đủ điều kiện cấp GCN.
C.  
Trường hợp đăng ký đất đai lần đầu mà không đủ điều kiện được cấp GCN thì cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính sau khi nhận được ý kiến bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền về trường hợp không đủ điều kiện cấp GCN và in trình ký GCN.
D.  
Trường hợp đăng ký đất đai lần đầu mà không đủ điều kiện được cấp GCN thì cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính sau khi nhận được ý kiến bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền và quét lưu GCN.
Câu 20: 0.25 điểm
Hồ sơ nộp khi thực hiện thủ tục đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp gồm có:
A.  
Đơn đề nghị đính chính đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản phát hiện sai sót trên Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp; Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp.
B.  
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất; Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp.
C.  
Đơn đề nghị đính chính đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản phát hiện sai sót trên Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp; Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đã cấp.
D.  
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất; Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp; Sơ đồ hoặc trích đo địa chính thửa đất.
Câu 21: 0.25 điểm
Hồ sơ địa chính làm cơ sở để
A.  
xác định quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất.
B.  
xác định quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, xác định quyền và nghĩa vụ của người được Nhà nước giao quản lý đất theo quy định của pháp luật đất đai.
C.  
xác định quyền của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, xác định quyền và nghĩa vụ của người được Nhà nước giao quản lý đất theo quy định của pháp luật đất đai.
D.  
xác định nghĩa vụ của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, xác định quyền và nghĩa vụ của người được Nhà nước giao quản lý đất theo quy định của pháp luật đất đai.
Câu 22: 0.25 điểm
Mẫu các trang nội dung của sổ mục kê đất đai
A.  
gồm 9 cột chính
B.  
gồm 10 cột chính
C.  
gồm 11 cột chính
D.  
gồm 12 cột chính
Câu 23: 0.25 điểm
Nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính
A.  
phải thống nhất với bản đồ địa chính và theo dõi biến động đất đai.
B.  
phải thống nhất với bản đồ địa chính và sổ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
C.  
phải thống nhất với sổ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
D.  
phải bảo đảm thống nhất với Giấy chứng nhận được cấp (nếu có) và phù hợp với hiện trạng quản lý, sử dụng đất.
Câu 24: 0.25 điểm
Quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất nếu là tài sản chung của hai vợ chồng
A.  
thì bắt buộc phải ghi đầy đủ họ và tên của cả 2 vợ chồng trên trang số 2 của GCNQSDĐ
B.  
thì được phép ghi đại diện 1 trong 2 người trên trang số 1 của GCNQSDĐ theo nguyện vọng
C.  
thì chỉ ghi 1 trong 2 người trên trang số 1 của GCNQSDĐ và người còn lại ghi vào cột ghi chú
D.  
thì bắt buộc phải ghi đầy đủ họ và tên của cả 2 vợ chồng trên trang số 1 của GCNQSDĐ
Câu 25: 0.25 điểm
Sổ mục kê
A.  
được lập theo đơn vị hành chính cấp xã trong quá trình thống kê, kiểm kê đất đai
B.  
được lập theo đơn vị hành chính cấp xã trong quá trình đo vẽ bản đồ địa chính
C.  
được thực hiện khi tiến hành đăng ký đất đai, cấp GCNQSDĐ
D.  
được thực hiện khi tiến hành đăng ký đất đai, cập nhật biến động đất đai
Câu 26: 0.25 điểm
Dữ liệu ranh giới thửa đất được thể hiện trên bản đồ địa chính gồm:
A.  
Hình dạng, kích thước các cạnh thửa và tọa độ đỉnh thửa; đối với bản trích đo địa chính thì tối thiểu phải thể hiện hình dạng và kích thước các cạnh thửa đất.
B.  
Hình dạng, kích thước các cạnh thửa và tọa độ đỉnh thửa; số hiệu thửa đất; đối với bản trích đo địa chính thì tối thiểu phải thể hiện hình dạng và kích thước các cạnh thửa đất.
C.  
Hình dạng, kích thước các cạnh thửa và tọa độ đỉnh thửa; số hiệu thửa đất; số tờ bản đồ; đối với bản trích đo địa chính thì tối thiểu phải thể hiện hình dạng và kích thước các cạnh thửa đất.
D.  
Hình dạng, kích thước các cạnh thửa và tọa độ đỉnh thửa; diện tích thửa đất; đối với bản trích đo địa chính thì tối thiểu phải thể hiện hình dạng và kích thước các cạnh thửa đất.
Câu 27: 0.25 điểm
Trường hợp thửa đất sử dụng vào nhiều mục đích mà trong đó có mục đích chính, mục đích phụ thì phải
A.  
ghi chú thêm chữ “(là chính)” sau từng mục đích.
B.  
ghi chú thêm chữ “(là phụ)” sau từng mục đích.
C.  
ghi chú thêm chữ “(sử dụng chung)” hoặc chữ “(sử dụng riêng)” sau từng mục đích.
D.  
ghi chú thêm chữ “(là chính)” hoặc chữ “(là phụ)” sau từng mục đích.
Câu 28: 0.25 điểm
Hồ sơ nộp khi thực hiện thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, gồm có:
A.  
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất; Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế và trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
B.  
Đơn xin xóa thế chấp; Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế và trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
C.  
Văn bản hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế và trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
D.  
Văn bản thanh lý hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có xác nhận đã được thanh lý hợp đồng; Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế và trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
Câu 29: 0.25 điểm
Mẫu các trang nội dung của sổ cấp GCNQSDĐ
A.  
gồm 5 cột chính
B.  
gồm 6 cột chính
C.  
gồm 7 cột chính
D.  
gồm 8 cột chính
Câu 30: 0.25 điểm
Hồ sơ địa chính được đo đạc, chỉnh lý
A.  
5 năm một lần
B.  
10 năm một lần
C.  
Theo kế hoạch của Sở TN&MT (không quy định rõ thời hạn định kỳ)
D.  
Theo kế hoạch của chi nhánh VPĐKĐĐ cấp huyện (không quy định rõ thời hạn định kỳ)
Câu 31: 0.25 điểm
Thời điểm đăng ký biến động đất đai được ghi chi tiết đến
A.  
phút
B.  
giờ
C.  
ngày
D.  
tháng
Câu 32: 0.25 điểm
Mẫu các trang nội dung của sổ theo dõi biến động đất đai
A.  
gồm 5 cột chính
B.  
gồm 6 cột chính
C.  
gồm 7 cột chính
D.  
gồm 8 cột chính
Câu 33: 0.25 điểm
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (tên thường gọi là sổ hồng) do Bộ TN&MT ban hành
A.  
bắt đầu áp dụng từ năm 2008
B.  
bắt đầu áp dụng từ năm 2009
C.  
bắt đầu áp dụng từ năm 2010
D.  
bắt đầu áp dụng từ năm 2011
Câu 34: 0.25 điểm
Mã loại đất thể hiện trên sổ mục kê đất đai và bản đồ địa chính thực hiện theo quy định về bản đồ địa chính
A.  
và được giải thích theo quy định về công tác lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
B.  
và được giải thích theo quy định về thống kê, kiểm kê đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
C.  
và được giải thích theo quy định về công tác lập quy hoạch, kế hoạch đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
D.  
và được giải thích theo quy định về công tác lập quy hoạch, kế hoạch đất đai của UBND tỉnh.
Câu 35: 0.25 điểm
Địa phương xây dựng, vận hành cơ sở dữ liệu địa chính, hồ sơ địa chính được lập dưới dạng số và lưu trong cơ sở dữ liệu đất đai, gồm có các tài liệu sau đây:
A.  
Tài liệu điều tra đo đạc địa chính gồm bản đồ địa chính và sổ mục kê đất đai; b) Sổ địa chính; c) Bản lưu Giấy chứng nhận; d) Sổ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
B.  
Tài liệu điều tra đo đạc địa chính gồm bản đồ địa chính và sổ mục kê đất đai; b) Sổ địa chính; c) Bản lưu Giấy chứng nhận; d) Sổ theo dõi biến động đất đai.
C.  
Tài liệu điều tra đo đạc địa chính gồm bản đồ địa chính và sổ mục kê đất đai; b) Sổ địa chính; c) Sổ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
D.  
Tài liệu điều tra đo đạc địa chính gồm bản đồ địa chính và sổ mục kê đất đai; b) Sổ địa chính; c) Bản lưu Giấy chứng nhận.
Câu 36: 0.25 điểm
Mục đích lập sổ theo dõi biến động đất đai
A.  
Làm cơ sở để thực hiện thống kê diện tích đất hàng năm
B.  
Làm cơ sở để thực hiện kiểm kê diện tích đất 5 năm
C.  
Làm cơ sở để thực hiện công tác đo đạc cấp GCNQSDĐ
D.  
Làm cơ sở để thực hiện công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Câu 37: 0.25 điểm
Văn phòng đăng ký đất đai chịu trách nhiệm
A.  
Cung cấp bản gốc bản đồ địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê đất đai (dạng số hoặc dạng giấy) cho UBND xã, phường, thị trấn sử dụng.
B.  
Cung cấp bản gốc bản đồ địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê đất đai (dạng số hoặc dạng giấy) cho cán bộ địa chính xã, phường, thị trấn sử dụng.
C.  
Cung cấp bản sao bản đồ địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê đất đai (dạng số hoặc dạng giấy) cho cán bộ tài nguyên và môi trường xã, phường, thị trấn sử dụng.
D.  
Cung cấp bản sao bản đồ địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê đất đai (dạng số hoặc dạng giấy) cho UBND xã, phường, thị trấn sử dụng.
Câu 38: 0.25 điểm
Sổ mục kê đất đai mẫu thường có
A.  
180 trang
B.  
200 trang
C.  
220 trang
D.  
160 trang
Câu 39: 0.25 điểm
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện các công việc sau:
A.  
Tổ chức thực hiện việc đo đạc lập bản đồ địa chính, sổ mục kê đất đai. Chỉ đạo thực hiện chỉnh lý, cập nhật biến động bản đồ địa chính, sổ mục kê đất đai; lập, cập nhật và chỉnh lý biến động thường xuyên sổ địa chính và các tài liệu khác của hồ sơ địa chính ở địa phương.
B.  
Tổ chức lập hồ sơ địa chính. Chỉ đạo thực hiện đo đạc biến động bản đồ địa chính, sổ mục kê đất đai; lập, cập nhật và chỉnh lý biến động thường xuyên sổ địa chính và các tài liệu khác của hồ sơ địa chính ở địa phương.
C.  
Tổ chức thực hiện chỉnh lý, cập nhật biến động bản đồ địa chính, sổ mục kê đất đai; lập, cập nhật và chỉnh lý biến động thường xuyên sổ địa chính và các tài liệu khác của hồ sơ địa chính ở địa phương.
D.  
Tổ chức đo đạc bản đồ địa chính, sổ mục kê đất đai; lập, cập nhật và chỉnh lý biến động thường xuyên sổ địa chính và các tài liệu khác của hồ sơ địa chính ở địa phương.
Câu 40: 0.25 điểm
Hồ sơ nộp khi thực hiện thủ tục đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý gồm có:
A.  
Đơn đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Giấy CNQSDĐ quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
B.  
Đơn đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
C.  
Đơn đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc giao đất để quản lý (nếu có); Sơ đồ hoặc trích đo địa chính thửa đất, khu đất được giao quản lý (nếu có).
D.  
Đơn đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Sơ đồ hoặc trích đo địa chính thửa đất, khu đất được giao quản lý (nếu có).

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh Chương 6 - Học Viện Tài Chính (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh Chương 6 từ Học viện Tài chính, giúp sinh viên nắm vững các quan điểm và giá trị cốt lõi của Hồ Chí Minh về các vấn đề xã hội và kinh tế. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi phong phú, có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao.

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

74,916 lượt xem 40,334 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ HUBT (Miễn Phí)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT, giúp sinh viên ôn tập và hiểu sâu hơn về những quan điểm, giá trị và di sản của Hồ Chí Minh. Tài liệu bao gồm các câu hỏi đa dạng, bám sát nội dung học và có đáp án chi tiết để hỗ trợ quá trình tự học và ôn thi hiệu quả. Tải miễn phí để chuẩn bị tốt cho kỳ thi tại HUBT.

120 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

76,755 lượt xem 41,321 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Luyện Tư Tưởng Hồ Chí Minh Phần 2 - Học Viện Ngoại Giao Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện môn Tư Tưởng Hồ Chí Minh phần 2 dành cho sinh viên Học Viện Ngoại Giao. Bộ đề trắc nghiệm giúp sinh viên củng cố kiến thức về các tư tưởng chính trị, đạo đức, và văn hóa của Hồ Chí Minh, cùng các nguyên lý cơ bản về xây dựng Đảng và nhà nước. Tài liệu miễn phí, có đáp án chi tiết, phù hợp cho việc ôn thi và chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng tại Học Viện Ngoại Giao.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

91,307 lượt xem 49,154 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Tư Tưởng Hồ Chí Minh Phần 6 - Học Viện Ngoại Giao Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Tư Tưởng Hồ Chí Minh Phần 6 với bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Học Viện Ngoại Giao. Nội dung bao gồm các kiến thức quan trọng về tư tưởng và đường lối cách mạng của Chủ tịch Hồ Chí Minh, giúp sinh viên nắm vững các quan điểm chính trị và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,706 lượt xem 6,293 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Mô Phôi Hệ Hô Hấp - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập miễn phí về mô phôi hệ hô hấp với đáp án chi tiết, giúp sinh viên y dược củng cố kiến thức về cấu trúc và chức năng của khí quản, phế quản, phế nang và phổi. Tài liệu được thiết kế sát với chương trình học, hỗ trợ sinh viên tự tin ôn tập và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi liên quan đến hệ hô hấp.

56 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

90,564 lượt xem 48,756 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bộ 36 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Khó Miễn Phí Môn Tư Tưởng Hồ Chí Minh - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm bộ câu hỏi trắc nghiệm khó về môn Tư tưởng Hồ Chí Minh dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)? Tham khảo ngay bộ 36 câu hỏi trắc nghiệm miễn phí giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Bộ câu hỏi này bao gồm các vấn đề quan trọng và những nội dung khó trong môn Tư tưởng Hồ Chí Minh, giúp bạn hiểu sâu hơn về tư tưởng và phong cách lãnh đạo của Chủ tịch Hồ Chí Minh, từ đó đạt kết quả cao trong học tập.

36 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

25,765 lượt xem 13,868 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kiến Thức Về Đội Thiếu Niên Tiền Phong Hồ Chí Minh (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Kiến Thức Đội Thiếu Niên Tiền Phong Hồ Chí Minh, giúp học sinh và phụ trách Đội nắm vững các kiến thức cơ bản và lịch sử của Đội Thiếu niên Tiền phong. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi phong phú, có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và tìm hiểu về tổ chức Đội. Tải miễn phí ngay để ôn luyện hiệu quả và nâng cao kiến thức về Đội Thiếu Niên Tiền Phong.

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

75,713 lượt xem 40,761 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Phản Ứng Có Hại Của Thuốc, Thuốc Tác Dụng Lên Hệ TK Thực Vật, Thuốc Tác Dụng Trên Hệ Hô Hấp - Đại Học Y Dược Hải Phòng (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm từ Đại học Y Dược Hải Phòng, bao gồm Bài 3: Phản Ứng Có Hại Của Thuốc, Bài 4: Thuốc Tác Dụng Lên Hệ Thần Kinh Thực Vật, và Bài 12: Thuốc Tác Dụng Trên Hệ Hô Hấp, hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu này giúp sinh viên dễ dàng ôn tập, củng cố kiến thức về dược lý, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ.

117 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

35,570 lượt xem 19,131 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Có Đáp Án Về Chiến Dịch Điện Biên Phủ - Đại Học Tài Chính Kế Toán (Miễn Phí)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn tập hiệu quả với câu hỏi trắc nghiệm về chiến dịch Điện Biên Phủ từ Đại học Tài Chính Kế Toán. Tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm quan trọng về chiến dịch lịch sử này, giúp bạn kiểm tra và củng cố kiến thức về các sự kiện, chiến lược và nhân vật liên quan. Đáp án chi tiết được cung cấp để hỗ trợ quá trình ôn luyện.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

87,995 lượt xem 47,362 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!