thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi tập trung vào các kiến thức cơ bản về chủ nghĩa xã hội khoa học, các quy luật phát triển xã hội, vai trò của giai cấp công nhân, và các vấn đề lý luận về xây dựng xã hội chủ nghĩa. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi Chủ nghĩa xã hội khoa họcĐại học Kinh Doanh và Công Nghệđề thi trắc nghiệm có đáp ánôn thi Chủ nghĩa xã hội khoa họctài liệu ôn tập chủ nghĩa xã hội

Số câu hỏi: 24 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

42,935 lượt xem 3,298 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Tìm đáp án đúng về: Điều kiện để sản xuất hàng hoá ra đời?
A.  
Mong muốn của con người muốn tiêu dùng những sản phẩm do người khác làm ra.
B.  
Sự phát triển của lực lượng sản xuất giúp cho có thể sản xuất được những sảnphẩm tốt hơn.
C.  
Lực lượng sản xuất phát triển làm cho các quan hệ kinh tế được mở rộng.
D.  
Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất (sự tách biệt về quyền sở hữu)
Câu 2: 1 điểm
Giá trị hàng hoá là gì?
A.  
Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá.
B.  
Là số lượng thời gian thực tế phải bỏ ra để làm nên hàng hoá đó.
C.  
Một quan hệ về lượng giữa những giá trị sử dụng khác nhau.
D.  
Biểu hiện tính hai mặt của hàng hoá mà mặt kia là giá trị sử dụng như một thuộctính không thể thiếu của mọi loaị hàng hoá.
Câu 3: 1 điểm
Lao động trừu tượng tạo ra cái gì?
A.  
Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
B.  
Là phạm trù vĩnh viễn, không chỉ có trong sản xuất hàng hoá mà có trong mọi nềnsản xuất nói chung.
C.  
Biểu hiện tính chất cá nhân của người sản xuất hàng hoá.
D.  
Tạo ra giá trị của hàng hoá.
Câu 4: 1 điểm
Tìm câu trả lời đúng:Thước đo Lượng giá trị của hàng hoá?
A.  
Hao phí vật tư kỹ thuật và tiền lương chi phí cho công nhân.
B.  
Hao phí mà người lao động đã bỏ ra để làm nên hàng hoá đó.
C.  
Thời gian lao động xã hội cần thiết
D.  
Lao động sống và lao động quá khứ kết tinh trong hàng hoá.
Câu 5: 1 điểm
Nội dung thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra một hàng hoá là gì?
A.  
Với trình độ khoa học kỹ thuật trung bình mà xã hội đã đạt tới ở 1 thời điểm nhất định
B.  
Với cường độ lao động trung bình, trình độ thành thạo trung bình của một xínghiệp hay một đơn vị sản xuất.
C.  
Với trình độ kỹ thuật, năng suất lao động và cường độ lao động trung bình của xãhội.
D.  
Trong điều kiện sản xuất bình thường xét trên phạm vi quốc gia hoặc phạm vi quốc tế.
Câu 6: 1 điểm
Yếu tố nào làm giảm giá trị trong 1 đơn vị hàng hoá?
A.  
Tăng cường độ lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm.
B.  
Tăng năng suất lao động.
C.  
Tăng thời gian lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm.
D.  
Tăng thêm những trang bị vật chất và kỹ thuật cho lao động.
Câu 7: 1 điểm
Giá trị sử dụng của hàng hoá là gì?
A.  
Giá trị để cho người sản xuất ra nó sử dụng trực tiếp hoặc đem trao đổi lấy 1 giá trịkhác.
B.  
Là công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của người mua.
C.  
Cơ sở của phân công lao động xã hội và để trao đổi giữa những lĩnh vực sản xuất khác nhau.
D.  
Cái tạo nên nội dung và ý nghĩa của giá trị hàng hoá.
Câu 8: 1 điểm
Hai hàng hoá trao đổi với nhau trên cơ sở nào?
A.  
Lượng thời gian lao động xã hội cần thiết.
B.  
Tuy có giá trị sử dụng khác nhau nhưng đều cùng là sản phẩm của lao động
C.  
Phân công lao động làm cho người ta phải trao đổi giá trị sử dụng do mình làm ralấy giá trị sử dụng khác do người khác làm ra.
D.  
Có hao phí vật tư kỹ thuật cụ thể bằng nhau.
Câu 9: 1 điểm
Tìm câu trả lời đúng nhất: Giá cả của hàng hoá là gì?
A.  
Là giá trị của hàng hoá
B.  
Là số tiền mà người mua trả cho người bán hàng hoá để được quyền sở hữu hànghoá đó.
C.  
Là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hoá đó.
D.  
Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.
Câu 10: 1 điểm
Tăng cường độ lao động thì lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá sẽ như thế nào?
A.  
Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá tăng lên.
B.  
Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá giảm xuống.
C.  
Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá không đổi.
D.  
Làm cho lượng giá trị của tổng hàng hoá không đổi.
Câu 11: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Nội dung của quy luật giá trị?
A.  
Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hoá nào đem lại nhiều giá trị cho họ.
B.  
Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải căn cứ vào giá trị của hàng hoá.
C.  
Giá trị sử dụng của hàng hoá càng cao thì hàng hoá càng có giá trị cao.
D.  
Tất cả mọi sản phẩm có ích do người lao động làm ra đều có giá trị.
E.  
Câu 12. Hàng hoá là gì?
Câu 12: 1 điểm
Yếu tố căn bản quyết định giá cả hàng hoá là gì?
A.  
Quan hệ cung cầu.
B.  
Thị hiếu, mốt thời trang và tâm lý xã hội của mỗi thời kỳ.
C.  
Giá trị sử dụng của hàng hoá cũng tức là chất lượng của hàng hoá đó.
D.  
Giá trị của hàng hoá.
Câu 13: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Chức năng cơ bản nhất của tiền là gì?
A.  
Phương tiện lưu thông.
B.  
Phương tiện cất trữ.
C.  
Phương tiện thanh toán.
D.  
Thước đo giá trị.
E.  
Câu 15. Quy luật giá trị là quy luật của nền kinh tế nào?
Câu 14: 1 điểm
Tìm đáp án đúng: Lao động cụ thể tạo ra?
A.  
Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
B.  
Tạo ra giá trị hàng hoá và do đó đem lại thu nhập cho người lao động.
C.  
Là phạm trù lịch sử tức là chỉ trong xã hội có nền sản xuất hàng hoá.
D.  
Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá.
Câu 15: 1 điểm
Hiểu theo nghĩa rộng thị trường là gì?
A.  
Là nơi diễn ra hành vi trao đổi mua bán
B.  
Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi mua bán hàng hóa trong xãhội.
C.  
Là thị trường diễn ra trong toàn quốc.
D.  
Là thị trường diễn ra trong phạm vi thế giới.
Câu 16: 1 điểm
Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là gì?
A.  
Là cơ chế hình thành giá cả một cách tự do.
B.  
Là cơ chế hình thành giá cả do chủ quan của người mua.
C.  
Là cơ chế hình thành giá cả do nhà nước quyết định.
D.  
Là cơ chế hình thành giá cả theo ý muốn chủ quan của người bán.
Câu 17: 1 điểm
Những quy luật kinh tế chủ yếu của thị trường là gì?
A.  
Quy luật giá trị, quy luật cung cầu.
B.  
Quy luật giá trị, quy luật cung cầu, quy luật lưu thông tiền tệ, quy luật cạnh tranh
C.  
Quy luật giá trị, quy luật cạnh tranh, quy luật lưu thông tiền tệ.
D.  
Quy luật cung cầu, quy luật cạnh tranh.
Câu 18: 1 điểm
Các chủ thể chính tham gia thị trường?
A.  
Người bán và người mua.
B.  
Nhà nước và lực lượng trung gian mua bán.
C.  
Người sản xuất, người tiêu dùng, lực lượng trung gian trong thị trường và nhà nước.
D.  
Nhà nước và nhân dân lao động.Câu
Câu 19: 1 điểm
Tìm câu trả lời đúng nhất: Tác dụng của quy luật giá trị đối với nền kinh tế - xã hội?
A.  
Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, nâng cao năng suất lao động
B.  
Điều tiết việc di chuyển lao động, tiền vốn và TLSX từ khu vực sản xuất này sangkhu vực sản xuất khác.
C.  
Tạo ra những bất công trong xã hội, người giầu thì quá giầu, người nghèo thì quánghèo.
D.  
Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa và phân hoánhững người sản xuất hàng hoá.
Câu 20: 1 điểm
Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá?
A.  
Xã hội chia thành người đi bóc lột và người bị bóc lột.
B.  
Người lao động được tự do về thân thể và không có Tư liệu sản xuất..
C.  
Sản xuất hàng hoá phát triển tới mức có thể đem mua và bán sức lao động trên thịtrường.
D.  
Phân công lao động xã hội phát triển tới mức có 1 số lĩnh vực sản xuất không đủ sốlượng lao động và phải thuê thêm công nhân.
Câu 21: 1 điểm
Giá trị thặng dư là gì?
A.  
Giá trị sức lao động của người công nhân làm thuê cho chủ tư bản.
B.  
Giá trị mới được tạo ra trong quá trình sản xuất hàng hoá.
C.  
Là phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động.
D.  
Giá trị bóc lột được do nhà tư bản trả tiền công thấp hơn giá trị sức lao động.
Câu 22: 1 điểm
Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở điểm nào?Tìm phương án đúng nhất
A.  
Đều làm cho công việc nhanh chóng hoàn thành.
B.  
Đều làm cho khối lượng hàng hóa sản xuất trong một đơn vị thời gian tăng lên.
C.  
Đều làm cho điều kiện của người lao động dễ chịu hơn.
D.  
Đều làm hao phí calo tăng lên.
Câu 23: 1 điểm
Nguồn gốc của giá trị thặng dư là?
A.  
Do lao động không công của người lao động làm thuê
B.  
Do máy móc và công nghệ tiến tiến.
C.  
Do bán hàng hóa cao hơn giá trị.
D.  
Do mua rẻ, bán đắt
Câu 24: 1 điểm
Tư bản bất biến là gì?
A.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái Tư liệu sản xuất.
B.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư Tiệu lao động
C.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu.
D.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái đối tượng lao động

Đề thi tương tự

Đề thi trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội khoa học - Chương 7 - Đại học Y Dược Hải PhòngĐại học - Cao đẳngKhoa học

1 mã đề 21 câu hỏi 40 phút

25,5531,958

Đề Thi Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 6 UTTĐại học - Cao đẳngKhoa học

3 mã đề 60 câu hỏi 1 giờ 10 phút

45,7813,515

Đề thi trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội khoa học - Phần 2 - Đại học Kinh tế Quốc dânĐại học - Cao đẳngKhoa học

1 mã đề 25 câu hỏi 40 phút

20,4901,569