thumbnail

Unit 1: LIFE

Thời gian làm bài: 2 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Listen to a description of the place in the photo. Answer the questions.

Hình ảnh
Câu 1: 1 điểm

Where is Bukhansan National Park?

A.  

In the countryside of South Korea

B.  

In Seoul, South Korea

C.  

Outside of Seoul, in the suburbs

D.  

In the southern part of South Korea

Câu 2: 1 điểm

How many people visit it every year?

A.  

About 5 million

B.  

About 10 million

C.  

About 15 million

D.  

About 20 million

Câu 3: 1 điểm

Why do they go there?

A.  

To visit the countryside

B.  

It’s a good way to relax.

C.  

To enjoy water activities

D.  

To see wildlife

Câu 4: 1 điểm

Match the two parts of the expressions for everyday routines. Then describe your typical day using some of the expressions.

Cột 1

Cột 2

Câu 5: 1 điểmchọn nhiều đáp án

Do you often feel tired?

A.  
No, I never feel tired during the day.
B.  
I sometimes feel tired after a long day at work.
C.  
All the time! I’m always ready for bed.
Câu 6: 1 điểmchọn nhiều đáp án
How many hours do you usually sleep at night?
A.  
Between seven and eight hours.
B.  
More than nine. I rarely stay up late.
C.  
Fewer than six.
Câu 7: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Before I go to bed, I often:
A.  
Watch TV or read a book.
B.  
Do some exercise.
C.  
Do some work.
Câu 8: 1 điểmchọn nhiều đáp án
At the weekend, I:
A.  
Usually sleep the same amount as any other day.
B.  
Sometimes sleep for an extra hour or two.
C.  
Always sleep until midday! I never get up early.
Câu 9: 1 điểmchọn nhiều đáp án

Are you often tired during the day?

A.  

No, I'm never tired atwork.

B.  

Sometimes, so I take a nap after lunch. After that I'm ready
for work again.

C.  

Always! That's because I work long hours and get home late.

Câu 10: 1 điểmchọn nhiều đáp án
How often do you wake up in the middle of the night?
A.  
I never wake up before morning.
B.  
I rarely wake up more than once, and I usually fall asleep again quite quickly.
C.  
Two or three times a night.

Why

(we/sleep)?
From birth, we
(spend) a third of our lives asleep, but scientists still
(not know) exactly why.
Why
(we have) problems sleeping?
In modern society, many adults
(not/ get) the seven or eight hours sleep they need every night. We
(work) long hours and we rarely
(go) to bed at sunset.
Why
 (we / sleep) differently?
It
 (depend) on the time of year and also our age. Teenagers usually
(need) more sleep than adults. Lots of elderl  people
(not/sleep) longer than four or five hours at night, but they often
(take) naps during the day.

Listen to the endings of these verbs. Is the sound /s/, /z/ or /1z/?

Câu 23: 1 điểm

feels:

A.  
/s/
B.  
/z/
C.  
/1z/
Câu 24: 1 điểm

needs:

A.  
/s/
B.  
/z/
C.  
/1z/
Câu 25: 1 điểm

watches:

A.  
/s/
B.  
/z/
C.  
/1z/
Câu 26: 1 điểm

sleeps:

A.  
/s/
B.  
/z/
C.  
/1z/
Câu 27: 1 điểm

goes:

A.  
/s/
B.  
/z/
C.  
/1z/
Câu 28: 1 điểm

dances:

A.  
/s/
B.  
/z/
C.  
/1z/
Câu 29: 1 điểm

does:

A.  
/s/
B.  
/z/
C.  
/1z/
Câu 30: 1 điểm

works:

A.  
/s/
B.  
/z/
C.  

/1z/

Put the adverb or expression in brackets in the correct place in the sentence. Sometimes there is more than one correct answer.

Câu 31: 1 điểm

My brother plays tennis on Saturday mornings. (always)

Câu 32: 1 điểm

We eat out at a restaurant. (about once a month)

Câu 33: 1 điểm

I take a bus to school. (every day)

Câu 34: 1 điểm

She is at home in the middle of the day. (rarely)

Câu 35: 1 điểm

They go on holiday. (twice a year)

Câu 36: 1 điểm

Are you late for work? (often)

The Secrets of a Long Life

The island of Okinawa in Japan has some of the oldest people in the world. It’s famous for its high number of centenarians – men and women who live beyond one hundred years of age. Some of the reasons for their good health are that they:

  • go fishing and eat what they catch.
  • do a lot of gardening and grow their own fruit and vegetables.
  • go cycling and never drive when they can walk.
  • often spend time with friends. They meet at people’s houses and play games.
  • rarely buy food from a supermarket.
  • do regular exercise, go swimming and lead active lives.
Câu 37: 1 điểm

Where is Okinawa Island?

A.  

In Korea

B.  

In Japan

C.  

In China

D.  

In Thailand

Câu 38: 1 điểm

Why is Okinawa famous?

A.  
It has beautiful beaches.
B.  

It has some of the oldest people in the world.

C.  
It is famous for its technology.
D.  
It is a major shopping hub.
Câu 39: 1 điểm

What kind of food do the people eat?

A.  

mainly fast food.

B.  

fish, fruit, vegetables

C.  

only supermarket food

D.  

processed food

Listen to a radio interview with photographer David McLain.

Câu 40: 1 điểmchọn nhiều đáp án

the topics the speakers talk about.

A.  

the age of men and women

B.  

family life

C.  

sleep

D.  

food

E.  

exercise

Câu 41: 1 điểm
A.
 

David McLain is travelling to different countries.

B.
 

He's talking to the radio presenter in the studio.

C.
 

In Sardinia, men don't live the same number of years as women.

D.
 

Sardinian families often eat together.

E.
 

David says life in Sardinia is less stressful than in other places.

F.
 

Younger people are eating more unhealthy food and they aren't doing much exercise.

Complete the sentences with the present simple or present continuous form of these verbs.
[check; not/ do; not/ eat; go; learn; play; read; spend]

  • We
    a new language at the moment.
  • My friends and I often
    time at each other's houses.
  • Can you wait a moment? I
    my emails.
  • How often
    you
    to the gym?
  • I
    a really interesting book at the moment.
  • Currently, a friend of mine
    any sweets and he says he feels healthier.
  • I'm nearly eighty, but I
    any exercise!
  • More old people
    computer games these days. It isn't just the young people.

Write pairs of questions. Use the present simple in one question, and the present continuous in the other.
EX: 1a. How/ usually spend your free time? => How do you usually spend your free time?
1b. you / do / much sport these days? => Are you doing much sport these days?

 

2a: / often / read novels? =>


b: read / any good books at the moment? =>

 

3a: Where / normally go on holiday? =>


b: Where / plan to go this year? =>

 

4a: /speak / any other languages? =>


b: / learn / any new languages? =>


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Unit 1 full
Chưa có mô tả

165 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

146,807 lượt xem 79,044 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Unit 1 Review
Chưa có mô tả

22 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

146,878 lượt xem 79,086 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Unit 1 Exercise
Chưa có mô tả

46 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

146,872 lượt xem 79,086 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Reading 1 - Unit 1 - Đại Học Dân Lập Yersin Đà Lạt (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Reading 1 - Unit 1 từ Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt. Đề thi tập trung vào các kỹ năng đọc hiểu và phân tích văn bản trong Unit 1, giúp sinh viên cải thiện khả năng đọc hiểu tiếng Anh. Đáp án chi tiết hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

28,083 lượt xem 15,085 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm HA4 (Unit 1, 2, 3, 4) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm HA4 (Unit 1, 2, 3, 4) dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức từ các đơn vị bài học. Đây là tài liệu hỗ trợ hiệu quả cho việc chuẩn bị kỳ thi và kiểm tra trong môn học HA4, giúp sinh viên đạt được kết quả cao.

404 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

144,648 lượt xem 77,882 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tiếng Anh Unit 1-2-3-4 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm tiếng Anh cho các Unit 1-2-3-4 từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng, và kỹ năng đọc hiểu liên quan đến các bài học trong các đơn vị bài học này, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên nâng cao trình độ tiếng Anh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

444 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

88,433 lượt xem 47,593 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
HA3 Vocabulary Unit 7-8-9 Phần 1 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Tài Liệu Ôn Tập Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

Tài liệu từ vựng HA3 (Unit 7 - 8 - 9) Phần 1 dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), giúp sinh viên củng cố từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, tăng cường kỹ năng ngôn ngữ. Bao gồm các từ vựng quan trọng, ý nghĩa, cách sử dụng và ví dụ minh họa, tài liệu miễn phí giúp sinh viên nắm chắc kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi tiếng Anh.

22 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

19,401 lượt xem 10,437 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Unit 2 Competitions - Summary Exercises
ex

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

191,418 lượt xem 103,070 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Unit 4b
Chưa có mô tả

39 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

191,362 lượt xem 103,040 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!