Unit 1 Exercise
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Complete the sentences with the present simple form of the verbs in brackets.
- Sam (not live) near me.
- Sofia (drive) to work.
- she (speak) any other languages?
- I (not like) waking up early.
- they (see) each other at the weekends?
- We (be) very tired.
- Some people (not need) a lot of sleep.
- (be) your bus late?
- He (have) a big house in the country.
Look at the sentences below and tick True or False.
I often am tired at work.
We twice a week eat out in a restaurant.
Do you often check your phone for messages?
She is never late to my lesson.
I have two or three times a day a cup of coffee.
They don’t play often board games.
Does usually she take public transport?
Complete the text with words from the boxes. Use a phrase from box A or a verb from box B in each gap. You do not need all the words in the boxes.
A: always every day never often rarely two or three times a month usually
B: eat get up go have leave make meet
I at about 7.30 a.m. and get ready for work. I breakfast because I don’t feel hungry in the mornings. I start work at 9 a.m. and at 12 I have a lunch break. I my friend for lunch – normally two or three times a week. At 1.30 I start work again and finish at 5.30 p.m. I like to keep fit, so I to the gym . I get home at about 8.00 p.m. and make dinner, but I also at restaurants . I’m always tired in the evenings so I go to bed early. And that’s my day!
Complete the sentences with the present continuous form of these verbs.
Verbs: become build go not work talk wait write
I for the bus.
A: Where you ?
B: To the supermarket. We need milk!She this week because she’s on holiday.
A: What are you doing?
B: I an email to my friend.A: Where’s Michael?
B: He to someone on the phone.They a new house on my road.
- More and more people vegetarian.
Complete the pairs of sentences with the verb in brackets. Use the present simple form in one sentence and the present continuous form in the other.
I my lunch very early today.
I normally at 1 p.m. (eat)Tina rarely to work. But today she because of the rain. (drive)
She to her brother on the phone right now. They at this time every day. (talk)
It’s 6 p.m. and I hard in the office.
I normally only until 5 p.m. (work)- I the shopping now. I always the shopping at this time. (do)
Complete the text with the present simple or present continuous form of the verbs.
The Mediterranean diet
People in countries like Italy, Spain, France and Greece (live) longer than people from many other countries. This is probably because of their diet – they (eat) lots of food like vegetables, fruit, nuts, beans, fish and olive oil, and people often (say) that this diet (be) good for your heart. But the traditional Mediterranean diet (change) because more and more people (eat) junk food. So, in the future the Mediterranean diet might be very different.
Xem thêm đề thi tương tự
165 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
146,807 lượt xem 79,044 lượt làm bài
22 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
146,878 lượt xem 79,086 lượt làm bài
56 câu hỏi 1 mã đề 2 giờ
146,761 lượt xem 79,017 lượt làm bài
Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Reading 1 - Unit 1 từ Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt. Đề thi tập trung vào các kỹ năng đọc hiểu và phân tích văn bản trong Unit 1, giúp sinh viên cải thiện khả năng đọc hiểu tiếng Anh. Đáp án chi tiết hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
28,083 lượt xem 15,085 lượt làm bài
Tham khảo đề thi trắc nghiệm HA4 (Unit 1, 2, 3, 4) dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức từ các đơn vị bài học. Đây là tài liệu hỗ trợ hiệu quả cho việc chuẩn bị kỳ thi và kiểm tra trong môn học HA4, giúp sinh viên đạt được kết quả cao.
404 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ
144,648 lượt xem 77,882 lượt làm bài
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm tiếng Anh cho các Unit 1-2-3-4 từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng, và kỹ năng đọc hiểu liên quan đến các bài học trong các đơn vị bài học này, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên nâng cao trình độ tiếng Anh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.
444 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ
88,433 lượt xem 47,593 lượt làm bài
Tài liệu từ vựng HA3 (Unit 7 - 8 - 9) Phần 1 dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), giúp sinh viên củng cố từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, tăng cường kỹ năng ngôn ngữ. Bao gồm các từ vựng quan trọng, ý nghĩa, cách sử dụng và ví dụ minh họa, tài liệu miễn phí giúp sinh viên nắm chắc kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi tiếng Anh.
22 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
19,401 lượt xem 10,437 lượt làm bài
34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
191,418 lượt xem 103,070 lượt làm bài
39 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
191,362 lượt xem 103,040 lượt làm bài