thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020 Trường THPT Hà Huy Tập

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

Từ khoá: THPT Quốc gia

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Nguyên lí làm việc của Triac khác với tirixto ở chỗ nào?

A.  
Khi đã làm việc thì cực G không còn tác dụng nữa
B.  
Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và đều được cực G điều khiển lúc mở.
C.  
Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở
D.  
Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý.
Câu 2: 0.25 điểm

Tirixto được sử dụng khi nào?

A.  
Để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều.
B.  
Để ổn định điện áp một chiều.
C.  
Trong mạch chỉnh lưu có điều khiển.
D.  
Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung
Câu 3: 0.25 điểm

Công dụng của Điôt bán dẫn là gì?

A.  
Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B.  
Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
C.  
Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển.
D.  
Dùng để điều khiển các thiết bị điện
Câu 4: 0.25 điểm

Chức năng của mạch chỉnh lưu là gì?

A.  
Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B.  
Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
C.  
Ổn định điện áp xoay chiều.
D.  
Ổn định dòng điện và điện áp một chiều
Câu 5: 0.25 điểm

Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt?

A.  
Một điôt
B.  
Hai điôt
C.  
Ba điôt
D.  
Bốn điôt
Câu 6: 0.25 điểm

Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điôt bị đánh thủng hoặc mắc ngược chiều thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?

A.  
Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng không có dòng điện chạy qua tải tiêu thụ.
B.  
Không có dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn.
C.  
Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn.
D.  
Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại.
Câu 7: 0.25 điểm

Trong mạch nguồn một chiều thực tế, nếu tụ C1 hoặc C2 bị đánh thủng thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?

A.  
Mạch không còn chức năng chỉnh lưu, điện áp ra vẫn là điện áp xoay chiều.
B.  
Mạch điện bị ngắn mạch làm cháy biến áp nguồn.
C.  
Dòng điện chạy qua tải tiêu thụ tăng vọt, làm cháy tải tiêu thụ.
D.  
Điện áp ra sẽ ngược pha với điện áp vào.
Câu 8: 0.25 điểm

Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp dùng OA?

A.  
Tín hiệu Uvào được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R1.
B.  
Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì, tần số và cùng pha.
C.  
Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất)
D.  
Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào.
Câu 9: 0.25 điểm

Người ta có thể làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA?

A.  
Thay đổi biên độ của điện áp vào.
B.  
Đồng thời tăng giá trị của điện trở R1 và Rht lên gấp đôi.
C.  
Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (Rht).
D.  
Thay đổi tần số của điện áp vào.
Câu 10: 0.25 điểm

Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?

A.  
Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa.
B.  
Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt.
C.  
Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa.
D.  
Các tranzito sẽ bị hỏng.
Câu 11: 0.25 điểm

Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, người ta đã sử dụng những loại linh kiện điện tử nào?

A.  
Tirixto, điện trở và tụ điện
B.  
Tranzito, điôt và tụ điện
C.  
Tranzito, đèn LED và tụ điện.
D.  
Tranzito, điện trở và tụ điện.
Câu 12: 0.25 điểm

Công dụng chính của IC khuếch đại thuật toán (OA) là gì?

A.  
Khuếch đại dòng điện một chiều.
B.  
Khuếch đại điện áp.
C.  
Khuếch đại chu kì và tần số của tín hiệu điện.
D.  
Khuếch đại công suất.
Câu 13: 0.25 điểm

Chức năng của mạch tạo xung là gì?

A.  
Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
B.  
Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số.
C.  
Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
D.  
Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.
Câu 14: 0.25 điểm

Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA, tín hiệu ra và tín hiệu vào có đặc điểm gì?

A.  
Luôn cùng dấu và ngược pha nhau.
B.  
Luôn cùng dấu và cùng pha nhau
C.  
Luôn ngược dấu và ngược pha nhau.
D.  
Luôn ngược dấu và cùng pha nhau.
Câu 15: 0.25 điểm

Mạch điện tử điều khiển có tác dụng gì?

A.  
Điều khiển các thiết bị dân dụng
B.  
Điều khiển tín hiệu
C.  
Điều khiển các thông số của thiết bị
D.  
Điều khiển các trò chơi giải trí
Câu 16: 0.25 điểm

Phân loại mạch điện tử theo chức năng và nhiệm vụ thì có bao nhiêu loại mạch?

A.  
4 loại mạch
B.  
5 loại mạch
C.  
3 loại mạch
D.  
2 loại mạch
Câu 17: 0.25 điểm

Phân loại mạch điện tử theo chức năng và nhiệm vụ thì có bao nhiêu loại mạch?

A.  
4 loại mạch
B.  
5 loại mạch
C.  
3 loại mạch
D.  
2 loại mạch
Câu 18: 0.25 điểm

Mạch điều khiển tín hiệu đơn giản thường có sơ đồ nguyên lí dạng gì?

A.  
Nhận lệnh → Xử lí → Tạo xung → Chấp hành
B.  
Nhận lệnh → Xử lí → Khuếch đại → Chấp hành
C.  
Nhận lệnh → Xử lí → Điều chỉnh → Thực hành
D.  
Đặt lệnh → Xử lí → Khuếch đại → Ra tải
Câu 19: 0.25 điểm

Động cơ nào có thiết bị điều chỉnh tốc độ, trong các động cơ sau?

A.  
Quạt bàn.
B.  
Máy mài.
C.  
Tủ lạnh.
D.  
Máy bơm nước.
Câu 20: 0.25 điểm

Phương pháp điều khiển tốc độ của động cơ điện xoay chiều một pha đúng là gì?

A.  
Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ
B.  
Điều khiển tần số dòng điện đưa vào động cơ
C.  
Thay đổi vị trí stato
D.  
Thay đổi Roto
Câu 21: 0.25 điểm

Hiện nay phương pháp nào thường được sử dụng để điều khiển tốc độ của động cơ xoay chiều một pha?

A.  
Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
B.  
Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở
C.  
Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ
D.  
Thay đổi số vòng dây Stator
Câu 22: 0.25 điểm

Để điều khiển tốc độ động cơ một pha có thể sử dụng phương pháp nào?

A.  
Thay đổi số vòng dây của Stato
B.  
Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ
C.  
Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
D.  
Cả 3 phương pháp
Câu 23: 0.25 điểm

Triac trong mạch điều khiển làm thay đổi tốc độ động cơ nhờ đâu?

A.  
Tăng, giảm thời gian dẫn
B.  
Tăng, giảm trị số dòng điện
C.  
Tăng, giảm thời gian dẫn
D.  
Tăng, giảm trị số điện áp
Câu 24: 0.25 điểm

Hiện nay phương pháp thường sử dụng để điều khiển tốc độ của động cơ xoay chiều một pha là gì?

A.  
Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
B.  
Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ
C.  
Thay đổi số vòng dây Stator
D.  
Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở
Câu 25: 0.25 điểm

Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở điểm nào?

A.  
Xử lý tin
B.  
Nhận thông tin
C.  
Môi trường truyền tin
D.  
Mã hoá tin
Câu 26: 0.25 điểm

Ý nghĩa của trị số điện cảm là gì?

A.  
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
B.  
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
C.  
Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
D.  
Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
Câu 27: 0.25 điểm

Trên một tụ điện có ghi 160V - 100µF. Các thông số này cho ta biết điều gì?

A.  
Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.
B.  
Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.
C.  
Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện.
D.  
Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.
Câu 28: 0.25 điểm

Mạch chỉnh lưu có tác dụng gì?

A.  
Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B.  
Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
C.  
Ổn định điện áp xoay chiều.
D.  
Ổn định dòng điện và điện áp một chiều.
Câu 29: 0.25 điểm

Trong các nhận xét sau đây về mạch chỉnh lưu nửa chu kì, nhận xét nào không chính xác?

A.  
Mạch điện đơn giản, chỉ dùng một điôt.
B.  
Mạch điện chỉ làm việc trong mỗi nửa chu kì.
C.  
Dạng sóng ra có tần số gợn sóng là 50Hz, rất khó lọc.
D.  
Mạch điện tương đương với nguồn một chiều có cực dương luôn nằm về phía anôt của điôt chỉnh lưu.
Câu 30: 0.25 điểm

Nhược điểm của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dùng 2 điôt là gì?

A.  
Dạng sóng ra có tần số gợn sóng cao (khoảng 100Hz) nên rất khó lọc.
B.  
Vì hai điôt phải luân phiên làm việc nên dạng sóng ra ở hai điôt thường không cùng biên độ.
C.  
Mỗi điôt phải chịu điện áp ngược cao và biến áp nguồn phải có yêu cầu đặc biệt.
D.  
Điện áp một chiều lấy ra trên tải có độ gợn sóng nhỏ.
Câu 31: 0.25 điểm

Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để có xung đa hài đối xứng thì ta cần phải làm gì?

A.  
Chỉ cần chọn các các điện trở có trị số bằng nhau
B.  
Chỉ cần chọn các tranzito, điện trở và tụ điện giống nhau.
C.  
Chỉ cần chọn hai tụ điện có điện bằng nhau.
D.  
Chỉ cần chọn các tranzito và các tụ điện có thông
Câu 32: 0.25 điểm

Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để biến đổi xung đa hài đối xứng thành xung đa hài không đối xứng thì ta cần phải làm gì?

A.  
Chỉ cần thay đổi hai tụ điện đang sử dụng bằng hai tụ điện có điện dung khác nhau.
B.  
Chỉ cần giảm điện dung của các tụ điện.
C.  
Chỉ cần thay đổi giá trị của các điện trở R3 và R4.
D.  
Chỉ cần tăng điện dung của các tụ điện.
Câu 33: 0.25 điểm

Đặc điểm của điện trở nhiệt loại là gì?

A.  
Có hệ số dương là: Khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm.
B.  
Có hệ số dương là: Khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
C.  
Có hệ số âm là: Khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về không (R = 0)
D.  
Có hệ số âm là: Khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
Câu 34: 0.25 điểm

Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào đâu?

A.  
Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện.
B.  
Vật liệu làm chân của tụ điện.
C.  
Vật liệu làm vỏ của tụ điện.
D.  
Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện.
Câu 35: 0.25 điểm

Loại tụ điện nào không thể mắc được vào mạch điện xoay chiều?

A.  
Tụ giấy
B.  
Tụ gốm
C.  
Tụ hóa
D.  
Tụ xoay
Câu 36: 0.25 điểm

Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì?

A.  
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
B.  
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
C.  
Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.
D.  
Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm
Câu 37: 0.25 điểm

Tụ điện có cấu tạo gồm những gì?

A.  
Dùng hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách bởi lớp điện môi.
B.  
Dùng dây dẫn điện quấn thành cuộn.
C.  
Dùng dây kim loại, bột than.
D.  
Câu a, b,c đúng.
Câu 38: 0.25 điểm

Hệ số phẩm chất của cuộn cảm được xác định theo công thức nào?

A.  
Q=L2πrQ = \frac{L}{{2\pi r}}
B.  
Q=2πfrLQ = \frac{{2\pi f}}{{rL}}
C.  
Q=2πfLrQ = \frac{{2\pi fL}}{r}
D.  
Q=fL2πrQ = \frac{{fL}}{{2\pi r}}
Câu 39: 0.25 điểm

Cuộn cảm được phân thành những loại nào?

A.  
Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
B.  
Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
C.  
Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
D.  
Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
Câu 40: 0.25 điểm

Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì?

A.  
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
B.  
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
C.  
Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.
D.  
Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

101,956 lượt xem 54,894 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

117,550 lượt xem 63,287 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

122,565 lượt xem 65,989 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020 Trường THPT Nguyễn TrãiTHPT Quốc gia
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

111,178 lượt xem 59,857 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

104,881 lượt xem 56,469 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

103,488 lượt xem 55,720 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 9 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

103,906 lượt xem 55,944 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 9 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

103,282 lượt xem 55,608 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

104,023 lượt xem 56,007 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!