thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: CÔNG NGHỆ 12

Số câu hỏi: 30 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

122,633 lượt xem 9,427 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Linh kiện thụ động là:

A.  
Điện trở
B.  
Tụ điện
C.  
Cuộn cảm
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 2: 0.33 điểm

Linh kiện được dùng nhiều nhất trong các mạch điện tử là:

A.  
Điện trở
B.  
Tụ điện
C.  
Cuộn cảm
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 3: 0.33 điểm

Tụ điện được cấu tạo bằng cách:

A.  
Dùng dây kim loại có điện trở suất cao
B.  
Dùng bột than phun lên lõi sứ
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 4: 0.33 điểm

Các linh kiện bán dẫn được chế tạo từ:

A.  
Các chất bán dẫn loại P
B.  
Các chất bán dẫn loại N
C.  
Các chất bán dẫn loại P và loại N
D.  
Đáp án khác
Câu 5: 0.33 điểm

Đâu là linh kiện bán dẫn?

A.  
Điôt bán dẫn
B.  
Tranzito
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 6: 0.33 điểm

Điôt là linh kiện bán dẫn có:

A.  
1 dây dẫn ra
B.  
2 dây dẫn ra
C.  
3 dây dẫn ra
D.  
4 dây dẫn ra
Câu 7: 0.33 điểm

Theo công nghệ chế tạo, người ta chia điôt làm mấy loại?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 8: 0.33 điểm

Điôt tiếp điểm là điôt có:

A.  
Tiếp giáp P – N là một điểm nhỏ
B.  
Tiếp giáp P – N có diện tích lớn
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 9: 0.33 điểm

Tranzito có vỏ bọc bằng:

A.  
Nhựa
B.  
Kim loại
C.  
Nhựa hoặc kim loại
D.  
Đáp án khác
Câu 10: 0.33 điểm

Theo cấu tạo, có loại Tranzito nào?

A.  
PNP
B.  
PPN
C.  
NNP
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 11: 0.33 điểm

Theo trị số, người ta chia điện trở thành mấy loại?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 12: 0.33 điểm

Theo đại lượng vật lí tác dụng lên điện trở có:

A.  
Điện trở biến đổi theo nhiệt
B.  
Điện trở biến đổi theo điện áp
C.  
Quang điện trở
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 13: 0.33 điểm

Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số âm tức là:

A.  
Nhiệt độ tăng thì điện trở giảm
B.  
Nhiệt độ tăng thì điện trở tăng
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 14: 0.33 điểm

Đơn vị của công suất định mức là:

A.  
Ôm
B.  
Vôn
C.  
Oát
D.  
Cả 3 đáp án đều sai
Câu 15: 0.33 điểm

Tụ điện ngăn cản dòng điện nào?

A.  
Ngăn cản dòng một chiều
B.  
Ngăn cản dòng xoay chiều
C.  
Ngăn cản dòng một chiều và xoay chiều
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 16: 0.33 điểm

Tụ điện có tên là:

A.  
Tụ mica
B.  
Tụ gốm
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 17: 0.33 điểm

Trị số điện dung:

A.  
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ
B.  
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của điện trở
C.  
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm
D.  
Đáp án khác
Câu 18: 0.33 điểm

Căn cứ vào đâu để phân loại cuộn cảm?

A.  
Theo cấu tạo
B.  
Theo phạm vi sử dụng
C.  
Theo cấu tạo và phạm vi sử dụng
D.  
Đáp án khác
Câu 19: 0.33 điểm

Cảm kháng của cuộn cảm:

A.  
Biểu hiện sự cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó
B.  
Biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó
C.  
Biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 20: 0.33 điểm

Phát biểu nào sau đây là đúng:

A.  
Mạch chỉnh lưu dùng điôt tiếp điểm để đổi điện xoay chiều thành một chiều
B.  
Mạch chỉnh lưu dùng điôt tiếp mặt để đổi điện xoay chiều thành một chiều
C.  
Mạch chỉnh lưu dùng pin để tạo ra dòng điện một chiều
D.  
Mạch chỉnh lưu dùng ac quy để tạo ra dòng điện một chiều
Câu 21: 0.33 điểm

Mạch chỉnh lưu nửa chu kì:

A.  
Là mạch chỉnh lưu chỉ sử dụng một điôt
B.  
Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn thấp
C.  
Trên thực tế ít được sử dụng
D.  
Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 22: 0.33 điểm

Đâu là mạch điện tử?

A.  
Mạch khuếch đại
B.  
Mạch tạo xung
C.  
Mạch điện tử số
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 23: 0.33 điểm

Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto – bazo, nếu thay R1, R2 bằng các điôt quang, hiện tượng xảy ra là:

A.  
LED1, LED2 tắt
B.  
LED1, LED2 sáng
C.  
LED1, LED2 nhấp nháy cùng tắt, cùng sáng
D.  
LED1, LED2 nhấp nháy luân phiên
Câu 24: 0.33 điểm

Đối với mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto – bazo, khi T1 và T2 giống nhau, để thu được xung đa hài đối xứng thì:

A.  
R1 = R2
B.  
R3 = R4
C.  
C1 = C2
D.  
R1 = R2, R3 = R4, C1 = C2
Câu 25: 0.33 điểm

Tại sao trong thiết kế mạch nguồn một chiều, người ta thường chọn mạch chỉnh lưu cầu?

A.  
Độ gợn sóng nhỏ, tần số gợn sóng 100 Hz, dễ lọc
B.  
Điôt không cần phải có điện áp ngược gấp đôi biên độ điện áp làm việc
C.  
Biến áp nguồn không có yêu cầu đặc biệt
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 26: 0.33 điểm

Khi thiết kế mạch nguyên lí, phải:

A.  
Tìm hiểu yêu cầu mạch thiết kế
B.  
Đưa ra phương án
C.  
Chọn phương án hợp lí nhất
D.  
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 27: 0.33 điểm

Trong công thức tính điện áp ra của biến áp khi không tải, ∆UĐ là kí hiệu của độ sụt áp trên mấy điôt?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 28: 0.33 điểm

Mạch điện tử mắc phối hợp giữa:

A.  
Các linh kiện điện tử
B.  
Nguồn
C.  
Dây dẫn
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 29: 0.33 điểm

Kí hiệu của điện trở cố định là:

A.  
B.  
C.  
D.  
Đáp án khác
Câu 30: 0.33 điểm

Đâu là kí hiệu của Tranzito PNP?

A.  
B.  
C.  
D.  
Đáp án khác

Đề thi tương tự

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

117,6259,041

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

102,0047,842

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020 Trường THPT Nguyễn TrãiTHPT Quốc gia

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

111,3158,551

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020 Trường THPT Hà Huy TậpTHPT Quốc gia

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

124,7309,585

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 11 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

108,2158,314

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 9 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

106,0428,146

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

107,6518,272

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

123,3559,484

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

121,2179,313