thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Hóa 9 năm 2020

Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

Từ khoá: Hoá học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

Có các dung dịch: H2SO4 loãng, NaOH, NaCl.

Độ pH của các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là gì?

A.  
H2SO4 loãng < NaOH < NaCl.
B.  
H2SO4 loãng < NaCl < NaOH.
C.  
NaCl < NaOH < H2SO4 loãng.
D.  
NaOH < NaCl < H2SO4 loãng.
Câu 2: 0.33 điểm

Cho phương trình hóa học:

Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O.

Điều kiện để phản ứng xảy ra theo phương trình trên là dung dịch H2SO4 phải như thế nào?

A.  
phải đặc và nung nóng.
B.  
phải loãng
C.  
có nồng độ bất kì.
D.  
phải đặc và nguội.
Câu 3: 0.33 điểm

Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối và nước?

A.  
Ca và dung dịch H2SO4.
B.  
CaO và dung dịch H2SO4.
C.  
Ca(NO3)2 và dung dịch NaOH
D.  
MgCl2 và dung dịch NaOH.
Câu 4: 0.33 điểm

Ngâm một lá kẽm trong 100ml dung dich AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng kết thúc khối lượng lá kẽm tăng bao nhiêu?

A.  
9,5 gam
B.  
0,755 gam
C.  
1,5 gam
D.  
0,5 gam
Câu 5: 0.33 điểm

Để phân biệt bột Al và bột Mg, người ta hòa tan lần lượt mỗi chất trên vào dung dịch chất X, trong đó Al tan được còn Mg không tan. X là chất nào trong các chất sau?

A.  
AgNO3
B.  
H2SO4 loãng
C.  
NaOH
D.  
MgSO4
Câu 6: 0.33 điểm

Để có dung dịch H2SO4 loãng từ H2SO4 đặc, người ta rót như thế nào?

A.  
H2SO4 đặc từ từ vào nước và khuấy đều.
B.  
nước từ từ vào H2SO4 đặc và khuấy đều.
C.  
H2SO4 đặc từ từ vào H2SO4 loãng và khuấy đều.
D.  
nhanh H2O vào H2SO4
Câu 7: 0.33 điểm

Na2CO3 có thể phản ứng với chất nào sau đây?

A.  
HCl
B.  
NaOH
C.  
KNO3
D.  
Mg
Câu 8: 0.33 điểm

Hòa tan hoàn toàn 2,73 gam một kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch có khối lượng lớn hơn lượng nước ban đầu là 2,66 gam. Đó là kim loại nào?

A.  
Na
B.  
K
C.  
Rb
D.  
Cs
Câu 9: 0.33 điểm

Có các chất sau: Na2O, Fe2O3, CaO, SO2, CaO, SO2, CO2, H2O. Những chất có thể điều chế bằng phản ứng hóa hợp?

A.  
CaO, Fe2O3, SO2, CO2, H2O
B.  
Fe2O3, CaO, SO2, CO2, H2O, Na2O.
C.  
Na2O, Fe2O3, CO2, SO2, H2O.
D.  
Na2O, CaO, CO2, H2O, Fe2O3.
Câu 10: 0.33 điểm

Chất cần dùng để điều chế Fe từ Fe2O3 là gì?

A.  
H2
B.  
CO2
C.  
H2SO4
D.  
Al2O3.
Câu 11: 0.33 điểm

Khí CO có lẫn khí SO2 và khí CO2. Có thể loại SO2, CO2 bằng cách cho hỗn hợp qua chất nào sau đây?

A.  
lượng dư dung dịch Ca(OH)2.
B.  
dung dịch NaOH.
C.  
H2O.
D.  
CuO nung mạnh.
Câu 12: 0.33 điểm

Cho dãy các oxit: MgO, Fe2O3, K2O, SO2, CO2, NO. Số phản ứng xảy ra khi cho mỗi oxit lần lượt tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH?

A.  
8
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 13: 0.33 điểm

Để tác dụng hết một lượng CaO người ta phải dùng một lượng nước bằng 60% khối lượng CaO đó. Tỉ lệ nước đã dùng so với lượng nước theo phương trình hóa học là gì?

A.  
2,24
B.  
2,63
C.  
1,87
D.  
3,12
Câu 14: 0.33 điểm

Trong phòng thí nghiệm K2O rất khó bảo quản, vì K2O có tính chất gì?

A.  
rất dễ tác dụng với hơi nước và khí CO2 trong không khí.
B.  
kém bến dễ bị ánh sáng phân hủy.
C.  
rất dễ tác dụng với khí O2 trong không khí.
D.  
kém bền dễ bị phân hủy bởi nhiệt.
Câu 15: 0.33 điểm

Số chất khí tạo ra khi cho dung dịch H2SO4 loãng lần lượt tác dụng với: Fe, Na2CO3, NaHCO3, FeO, Na2SO3 là bao nhiêu?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 16: 0.33 điểm

Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các chất rắn sau: BaCl2, NaHCO3, BaSO3. Thuốc thử dùng để nhận biết cả 3 chất là gì?

A.  
dung dịch HCl
B.  
dung dịch NaOH
C.  
dung dịch Na2CO3
D.  
dung dịch H2SO4
Câu 17: 0.33 điểm

Để phân biệt 4 lọ mỗi lọ đựng một trong các dung dịch: HCl, NaCl, Na2SO4, H2SO4 người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

A.  
quỳ tím và dung dịch Ba(OH)2.
B.  
phenolphtalein và dung dịch BaCl2.
C.  
dung dịch Ba(OH)2.
D.  
sắt
Câu 18: 0.33 điểm

Trộn 600ml dung dịch NaCl 1M với 400ml dung dịch NaCl 2M. Nồng độ của dung dịch NaCl thu được?

A.  
1,5M
B.  
1,4M
C.  
1,3M
D.  
1,6M
Câu 19: 0.33 điểm

Người ta có thể phân biệt 2 dung dịch Ca(OH)2 và NaOH bằng cách dùng chất nào sau đây?

A.  
Khí CO2
B.  
Khí CO
C.  
quỳ tím
D.  
phenolphtalein.
Câu 20: 0.33 điểm

Chỉ dùng các chất Na2CO3, NaCl, Ca(OH)2, Na, H2O để điều chế trực tiếp NaOH. Số phương trình hóa học (kể cả phương trình điện phân) xảy ra là bao nhiêu?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 21: 0.33 điểm

Để tác dụng hết một lượng CaO người ta phải dung một lượng nước bằng 60% khối lượng CaO đó. Tỉ lệ lượng nước đã dung so với lượng nước theo phương trình hóa học là gì?

A.  
2,24
B.  
2,63
C.  
1,87
D.  
3,12
Câu 22: 0.33 điểm

Cho các chất: CaCO3, CuSO4, MgCl2. Chất nào có thể điều chế bằng phản ứng giữa các muối?

A.  
CaCO3, CuSO4, MgCl2
B.  
CuSO4, MgCl2
C.  
CaCO3, MgCl2
D.  
CaCO3, CuSO4
Câu 23: 0.33 điểm

Để trung hòa 112 gam dung dịch KOH 25% thì cần dùng bao nhiêu gam dung dịch axit sunfuric 4,9%?

A.  
400 g
B.  
500 g
C.  
420 g
D.  
570 g
Câu 24: 0.33 điểm

Ứng dụng nào sau đây không phải của canxi oxit?

A.  
Công nghiệp sản suất cao su
B.  
Sản xuất thủy tinh.
C.  
Công nghiệp xây dựng, khử chua cho đất.
D.  
Sát trùng diệt nấm, khử độc môi trường.
Câu 25: 0.33 điểm

Nhỏ dd natri hidroxit vào ống nghiệm chứa dd đồng(II) clorua. Xuất hiện hiện tượng gì?

A.  
Kết tủa nâu đỏ
B.  
Kết tủa trắng
C.  
Kết tủa xanh
D.  
Kết tủa nâu vàng
Câu 26: 0.33 điểm

Hiện tượng quan sát được khi cho mẩu magie vào ống nghiệm chứa axit HCl dư là gì?

A.  
Mẩu Mg tan dần, không có bọt khí thoát ra
B.  
Mẩu Mg tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được không màu
C.  
Mẩu Mg tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được có màu xanh lam
D.  
Không xảy ra hiện tượng gì
Câu 27: 0.33 điểm

Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe cần dùng V(ml) dung dịch HCl 2M. Giá trị của V cần tìm?

A.  
0,1
B.  
100
C.  
50
D.  
300
Câu 28: 0.33 điểm

Trộn 0,1 mol AgNO3 với 0,1 mol HCl, dung dịch tạo ra làm quỳ tím đổi sang màu gì?

A.  
màu đỏ
B.  
màu xanh
C.  
không màu
D.  
màu trắng
Câu 29: 0.33 điểm

Lượng BaO cần cho vào nước để được 50 gam dung dịch Ba(OH)2 3,42% là bao nhiêu?

A.  
2,29 gam
B.  
1,17 gam
C.  
3,06 gam
D.  
1,53 gam
Câu 30: 0.33 điểm

Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit bazo?

A.  
CuO, CO, Mg, CaO.
B.  
CuO, CaO, MgO, Na2O
C.  
CaO, CO2, K2O, Na2O.
D.  
K2O, MnO, FeO, NO.

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa 9 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

107,899 lượt xem 58,093 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa 9 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

106,716 lượt xem 57,456 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa 9 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

129,168 lượt xem 69,545 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa 9 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

121,008 lượt xem 65,149 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

105,677 lượt xem 56,896 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa Học 12 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

102,857 lượt xem 55,377 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,366 lượt xem 57,267 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa 12 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,053 lượt xem 57,099 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa 12 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,936 lượt xem 57,036 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!