thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2020 Trường THCS Thái Hòa

Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Sinh học 6-thpt


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Ở cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang ngực?

A.  
Bóng đái
B.  
Phổi
C.  
Thận
D.  
Dạ dày
Câu 2: 0.33 điểm

Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào?

A.  
Cơ hoành
B.  
Cơ ức đòn chũm
C.  
Cơ liên sườn
D.  
Cơ nhị đầu
Câu 3: 0.33 điểm

Trong cơ thể người, ngoài hệ thần kinh và hệ nội tiết thì hệ cơ quan nào có mối liên hệ trực tiếp với các hệ cơ quan còn lại?

A.  
Hệ tiêu hóa
B.  
Hệ bài tiết
C.  
Hệ tuần hoàn
D.  
Hệ hô hấp
Câu 4: 0.33 điểm

Hệ cơ quan nào dưới đây có vai trò điều khiển và điều hòa hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể?

1. Hệ hô hấp

2. Hệ sinh dục

3. Hệ nội tiết

4. Hệ tiêu hóa

5. Hệ thần kinh

6. Hệ vận động

A.  
A. 1, 2, 3
B.  
B. 3, 5
C.  
C. 1, 3, 5, 6
D.  
D. 2, 4, 6
Câu 5: 0.33 điểm

Khi chúng ta bơi cật lực, hệ cơ quan nào dưới đây sẽ tăng cường độ hoạt động?

A.  
A. Hệ tuần hoàn
B.  
B. Tất cả các phương án còn lại
C.  
C. Hệ vận động
D.  
D. Hệ hô hấp
Câu 6: 0.33 điểm

Khi mất khả năng dung nạp chất dinh dưỡng, cơ thể chúng ta sẽ trở nên kiệt quệ, đồng thời khả năng vận động cũng bị ảnh hưởng nặng nề. Ví dụ trên phản ánh điều gì?

A.  
A. Các hệ cơ quan trong cơ thể có mối liên hệ mật thiết với nhau
B.  
B. Dinh dưỡng là thành phần thiết yếu của cơ và xương
C.  
C. Hệ thần kinh và hệ vận động đã bị hủy hoại hoàn toàn do thiếu dinh dưỡng
D.  
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 7: 0.33 điểm

Cơ thể người được phân chia thành mấy phần? Đó là những phần nào?

A.  
3 phần: Đầu, thân và chân
B.  
2 phần: Đầu và thân
C.  
3 phần: Đầu, thân và các chi
D.  
3 phần: Đầu, cổ và thân
Câu 8: 0.33 điểm

Hệ cơ quan nào dưới đây phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người?

A.  
Hệ tuần hoàn
B.  
Hệ hô hấp
C.  
Hệ tiêu hóa
D.  
Hệ bài tiết
Câu 9: 0.33 điểm

Da là nơi đi đến của hệ cơ quan nào dưới đây?

A.  
Hệ tuần hoàn
B.  
Hệ thần kinh
C.  
Tất cả các phương án còn lại
D.  
Hệ bài tiết
Câu 10: 0.33 điểm

Thanh quản là một bộ phận của hệ cơ quan nào?

A.  
Hệ hô hấp.
B.  
Hệ tiêu hóa.
C.  
Hệ bài tiết.
D.  
Hệ sinh dục.
Câu 11: 0.33 điểm

Tế bào gồm có bao nhiêu bộ phận chính?

A.  
5
B.  
4
C.  
3
D.  
2
Câu 12: 0.33 điểm

Trong tế bào, ti thể có vai trò gì?

A.  
Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể
B.  
Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào
C.  
Tổng hợp prôtêin.
D.  
Tham gia vào quá trình phân bào.
Câu 13: 0.33 điểm

Trong nhân tế bào, quá trình tổng hợp ARN ribôxôm diễn ra chủ yếu ở đâu?

A.  
Dịch nhân
B.  
Nhân con
C.  
Nhiễm sắc thể
D.  
Màng nhân
Câu 14: 0.33 điểm

Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?

A.  
Bộ máy Gôngi
B.  
Lục lạp
C.  
Nhân
D.  
Trung thể
Câu 15: 0.33 điểm

Nguyên tố hóa học nào được xem là nguyên tố đặc trưng cho chất sống?

A.  
Cacbon
B.  
Ôxi
C.  
Lưu huỳnh
D.  
Nitơ
Câu 16: 0.33 điểm

Nguyên tố hóa học nào dưới đây tham gia cấu tạo nên prôtêin, lipit, gluxit và cả axit nuclêic?

A.  
Hiđrô
B.  
Tất cả các phương án còn lại
C.  
Ôxi
D.  
Cacbon
Câu 17: 0.33 điểm

Tỉ lệ H : O trong các phân tử gluxit có giá trị như thế nào?

A.  
1 : 1
B.  
1 : 2
C.  
2 : 1
D.  
3 : 1
Câu 18: 0.33 điểm

Trong các tế bào dưới đây của cơ thể người, có bao nhiêu tế bào có hình sao?

1. Tế bào thần kinh

2. Tế bào lót xoang mũi

3. Tế bào trứng

4. Tế bào gan

5. Tế bào xương

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
1
Câu 19: 0.33 điểm

Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất?

A.  
Tế bào thần kinh
B.  
Tế bào cơ vân
C.  
Tế bào xương
D.  
Tế bào da
Câu 20: 0.33 điểm

Thành phần nào dưới đây cần cho hoạt động trao đổi chất của tế bào?

A.  
Ôxi
B.  
Chất hữu cơ (prôtêin, lipit, gluxit…)
C.  
Tất cả các phương án còn lại
D.  
Nước và muối khoáng
Câu 21: 0.33 điểm

Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là gì?

A.  
Cảm ứng và phân tích các thông tin
B.  
Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin
C.  
Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
D.  
Tiếp nhận và trả lời kích thích
Câu 22: 0.33 điểm

Cảm ứng là gì?

A.  
Là khả năng phân tích thông tin và trả lời các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.
B.  
Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu phân tích.
C.  
Là khả năng tiếp nhận và xử lý thông tin bằng cách phát sinh xung thần kinh.
D.  
Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.
Câu 23: 0.33 điểm

Căn cứ vào đâu để người ta phân chia các nơron thành 3 loại: Nơron hướng tâm, nơron trung gian và nơron li tâm?

A.  
Hình thái.
B.  
Tuổi thọ.
C.  
Chức năng.
D.  
Cấu tạo.
Câu 24: 0.33 điểm

Nhóm nào dưới đây gồm những nơron có thân nằm trong trung ương thần kinh?

A.  
Nơron cảm giác, nơron liên lạc và nơron vận động
B.  
Nơron cảm giác và nơron vận động
C.  
Nơron liên lạc và nơron cảm giác
D.  
Nơron liên lạc và nơron vận động
Câu 25: 0.33 điểm

Loại xung thần kinh nào dưới đây không xuất hiện trong một cung phản xạ?

1. Xung thần kinh li tâm

2. Xung thần kinh li tâm điều chỉnh

3. Xung thần kinh thông báo ngược

4. Xung thần kinh hướng tâm

A.  
1, 2
B.  
2, 3
C.  
1, 4
D.  
1, 3
Câu 26: 0.33 điểm

Một cung phản xạ được xây dựng từ bao nhiêu yếu tố?

A.  
5 yếu tố
B.  
4 yếu tố
C.  
3 yếu tố
D.  
6 yếu tố
Câu 27: 0.33 điểm

Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu?

A.  
Bán cầu đại não
B.  
Tủy sống
C.  
Tiểu não
D.  
Trụ giữa
Câu 28: 0.33 điểm

Một người giơ tay với chùm nhãn nhưng không chạm tới, người này bèn kiễng chân lên để hái. Đây là một ví dụ ninh họa về gì?

A.  
Vòng phản xạ.
B.  
Cung phản xạ
C.  
Phản xạ không điều kiện.
D.  
Sự thích nghi.
Câu 29: 0.33 điểm

Vận tốc truyền xung thần kinh trên dây thần kinh có bao miêlin ở người khoảng bao nhiêu?

A.  
200 m/s.
B.  
50 m/s.
C.  
100 m/s.
D.  
150 m/s.
Câu 30: 0.33 điểm

Phát biểu nào sau đây là chính xác?

A.  
Vòng phản xạ được xây dựng từ 4 yếu tố : cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, nơron hướng tâm và cơ quan phản ứng.
B.  
Vòng phản xạ bao gồm cung phản xạ và đường liên hệ ngược.
C.  
Cung phản xạ bao gồm vòng phản xạ và đường liên hệ ngược.
D.  
Cung phản xạ được xây dựng từ 3 yếu tố: Cơ quan thụ cảm, nơron trung gian và cơ quan phản ứng.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,091 lượt xem 62,496 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,012 lượt xem 61,376 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,681 lượt xem 74,116 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,353 lượt xem 57,253 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2020 Trường THCS Trần Thủ ĐộSinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,128 lượt xem 50,673 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 11 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,580 lượt xem 66,535 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 12 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 12

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,487 lượt xem 60,557 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 12 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 12

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,648 lượt xem 57,414 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,397 lượt xem 64,281 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!