thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021

Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

Từ khoá: Địa lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

“Tân thế giới” là tên thường gọi của châu lục nào?

A.  
Châu Âu.
B.  
Châu Mĩ.
C.  
Châu Đại Dương.
D.  
Châu Phi.
Câu 2: 0.33 điểm

Vai trò của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ?

A.  
Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai.
B.  
Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ.
C.  
Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới.
D.  
Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa.
Câu 3: 0.33 điểm

Ai là người tìm ra châu Mĩ đầu tiên:

A.  
Cri- xtop Cô-lôm-bô.
B.  
Ma-gien-lăng.
C.  
David.
D.  
Michel Owen.
Câu 4: 0.33 điểm

Khi mới phát hiện ra châu Mĩ thì chủ nhân của châu lục này là người thuộc chủng tộc nào?

A.  
Ơ-rô-pê-ô-ít
B.  
Nê-grô-ít
C.  
Môn-gô-lô-ít
D.  
Ôt-xtra-lo-it
Câu 5: 0.33 điểm

Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen châu Phi nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?

A.  
Sang xâm chiếm thuộc địa
B.  
Bị đưa sang làm nô lệ
C.  
Sang buôn bán
D.  
Đi thăm quan du lịch
Câu 6: 0.33 điểm

Người Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghề:

A.  
Săn bắn và trồng trọt.
B.  
Săn bắt và chăn nuôi.
C.  
Chăn nuôi và trồng trọt.
D.  
Chăn nuôi và trồng cây lương thực.
Câu 7: 0.33 điểm

Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại:

A.  
Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.
B.  
Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.
C.  
In-ca, Mai-an, sông Nin.
D.  
Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.
Câu 8: 0.33 điểm

Địa hình núi cao và các dãy núi phân bố chủ yếu ở:

A.  
Phía Đông Bắc của châu Mĩ.
B.  
Dọc ven biển phía Tây, kéo dài từ Bắc xuống đến Nam Mĩ.
C.  
Phía Nam và dọc ven biển phía Đông của châu Mĩ.
D.  
Phía Tây Bắc và Tây Nam của châu Mĩ.
Câu 9: 0.33 điểm

Người châu Phi bị bán sang châu Mĩ nhằm mục đích:

A.  
Tham gia các hoạt động kinh doanh.
B.  
Tham gia các cuộc chiến tranh xâm lược thuộc địa.
C.  
Khai khẩn đất hoang, lập đồn điền trồng bông, mía, cà phê.
D.  
Làm ô xin trong các gia đình người châu Âu khá giả.
Câu 10: 0.33 điểm

Những quốc gia nào ở Nam Mĩ có xuất khẩu lúa mì?

A.  
Cô-lôm-bi-a, U-ru-goay
B.  
Bra-xin, Ac-hen-ti-na
C.  
U-ru-goay, Chi-le
D.  
Bra-xin, Chi-le
Câu 11: 0.33 điểm

Bộ tộc người bản địa của Trung và Nam Mĩ thuộc bộ tộc nào?

A.  
Người Mai-a.
B.  
Người A-xơ-tếch.
C.  
Người In-ca.
D.  
Người Anh-điêng.
Câu 12: 0.33 điểm

Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti có rừng nào phát triển nhất?

A.  
Rừng rậm nhiệt đới.
B.  
Rừng ôn đới.
C.  
Xích đạo
D.  
Cận xích đạo.
Câu 13: 0.33 điểm

Các đồng bằng theo thứ tự từ Bắc đến Nam ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là:

A.  
La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn
B.  
A-ma-dôn, La-pla-ta, Pam-pa
C.  
Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa
D.  
Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta
Câu 14: 0.33 điểm

Dãy núi nào cho dưới đây cao, đồ sộ nhất Nam Mĩ?

A.  
Cooc-di-e.
B.  
Himalaya.
C.  
Atlat.
D.  
Andet.
Câu 15: 0.33 điểm

Hãng máy bay Boing là hãng máy bay của quốc gia nào sản xuất?

A.  
Nhật Bản.
B.  
Hoa Kì.
C.  
Trung Quốc.
D.  
Liên Bang Nga.
Câu 16: 0.33 điểm

Nước nào có bình quân lương thực đầu người cao nhất trong các nước khu vực Bắc Mĩ?

A.  
Hoa Kì.
B.  
Mê-hi-cô.
C.  
Ca-na-đa.
D.  
Bra-xin.
Câu 17: 0.33 điểm

Các đô thị nào có trên 10 triệu dân số ở Bắc Mĩ?

A.  
Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
B.  
Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
C.  
Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
D.  
Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
Câu 18: 0.33 điểm

Dãy núi cao và đồ sộ nhất Bắc Mỹ là dãy núi nào dưới đây?

A.  
Cooc-di-e.
B.  
Apalat.
C.  
Atlat.
D.  
Andet.
Câu 19: 0.33 điểm

Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại nào ?

A.  
In-ca, Mai-an, sông Nin.
B.  
Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.
C.  
Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.
D.  
Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.
Câu 20: 0.33 điểm

Người Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghề gì?

A.  
Săn bắt và chăn nuôi.
B.  
Chăn nuôi và trồng trọt.
C.  
Săn bắn và trồng trọt.
D.  
Chăn nuôi và trồng cây lương thực.
Câu 21: 0.33 điểm

Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lượt có:

A.  
Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
B.  
Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.
C.  
Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
D.  
Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
Câu 22: 0.33 điểm

Hướng thay đổi cấu trúc công nghiệp của vùng Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương hiện nay là tập trung phát triển:

A.  
Các ngành dịch vụ.
B.  
Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao.
C.  
Các ngành công nghiệp truyền thống.
D.  
Cân đối giữa nông - công và dịch vụ.
Câu 23: 0.33 điểm

Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, người dân trồng các loại cây nào?

A.  
Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
B.  
Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.
C.  
Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
D.  
Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
Câu 24: 0.33 điểm

Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) được thành lập nhằm mục đích gì?

A.  
Cạnh tranh với các nước Tây Âu
B.  
Cạnh tranh với các khôi kinh tế ASEAN.
C.  
Khống chế các nước Mĩ La-tinh
D.  
Tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới
Câu 25: 0.33 điểm

Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực nào dưới đây?

A.  
Eo đất Trung Mĩ.
B.  
Sơn nguyên Bra-xin.
C.  
Quần đảo Ảng-ti.
D.  
Vùng núi An-đét.
Câu 26: 0.33 điểm

Đặc điểm không đúng với đồng bằng A-ma-dôn:

A.  
Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.
B.  
Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
C.  
Đất đai rộng và bằng phẳng.
D.  
Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.
Câu 27: 0.33 điểm

Khu vực Trung và Nam Mĩ có các đới khí hậu nào dưới đây?

A.  
Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực đới.
B.  
Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, cực đới.
C.  
Xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.
D.  
Xích đạo, cận xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới.
Câu 28: 0.33 điểm

Vùng nào dưới đây có dân cư tập trung đông ở khu vực Trung và Nam Mĩ?

A.  
Vùng núi An-đét
B.  
Vùng cửa sông, cửa sông
C.  
Vùng ven sông A-ma-dôn
D.  
Vùng đồng bằng sông A-ma-dôn.
Câu 29: 0.33 điểm

Khu vực Trung và Nam Mĩ có những hình thức canh tác chủ yếu nào?

A.  
Quảng canh - độc canh.
B.  
Quảng canh.
C.  
Thâm canh.
D.  
Du canh.
Câu 30: 0.33 điểm

Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:

A.  
Cận nhiệt đới.
B.  
Ôn đới.
C.  
Hoang mạc.
D.  
Hàn đới.

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

99,276 lượt xem 53,452 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

98,404 lượt xem 52,983 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

113,500 lượt xem 61,110 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

124,210 lượt xem 66,878 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

124,691 lượt xem 67,137 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

133,455 lượt xem 71,855 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

100,225 lượt xem 53,963 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

98,588 lượt xem 53,081 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

125,019 lượt xem 67,312 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!