thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021

Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

Từ khoá: Địa lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại tên là gì?

A.  
In-ca, Mai-an, sông Nin.
B.  
Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.
C.  
Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.
D.  
Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.
Câu 2: 0.33 điểm

Dãy núi cao, đồ sộ nhất Bắc Mỹ là dãy núi nào dưới đây?

A.  
Cooc-di-e.
B.  
Apalat.
C.  
Atlat.
D.  
Andet.
Câu 3: 0.33 điểm

Các đô thị nào có trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ?

A.  
Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
B.  
Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
C.  
Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
D.  
Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
Câu 4: 0.33 điểm

Nước nào có bình quân lương thực đầu người cao nhất trong các nước Bắc Mĩ?

A.  
Hoa Kì.
B.  
Mê-hi-cô.
C.  
Ca-na-đa.
D.  
Bra-xin.
Câu 5: 0.33 điểm

Hãng máy bay Boing là hãng máy bay của quốc gia nào?

A.  
Nhật Bản.
B.  
Hoa Kì.
C.  
Trung Quốc.
D.  
Liên Bang Nga.
Câu 6: 0.33 điểm

Dãy núi nào dưới đây cao, đồ sộ nhất Nam Mĩ?

A.  
Cooc-di-e.
B.  
Himalaya.
C.  
Atlat.
D.  
Andet.
Câu 7: 0.33 điểm

Các đồng bằng theo thứ tự từ Bắc xuống Nam ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là:

A.  
La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn
B.  
A-ma-dôn, La-pla-ta, Pam-pa
C.  
Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa
D.  
Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta
Câu 8: 0.33 điểm

Ở eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti có rừng nào phát triển nhất?

A.  
Rừng rậm nhiệt đới.
B.  
Rừng ôn đới.
C.  
Xích đạo.
D.  
Cận xích đạo.
Câu 9: 0.33 điểm

Bộ tộc người bản địa của Trung và Nam Mĩ là bộ tộc nào?

A.  
Người Mai-a.
B.  
Người A-xơ-tếch.
C.  
Người In-ca.
D.  
Người Anh-điêng.
Câu 10: 0.33 điểm

Những quốc gia nào ở Nam Mĩ xuất khẩu lúa mì?

A.  
Cô-lôm-bi-a, U-ru-goay
B.  
Bra-xin, Ac-hen-ti-na
C.  
U-ru-goay, Chi-le
D.  
Bra-xin, Chi-le
Câu 11: 0.33 điểm

Dòng sông được mệnh danh “Vua của các dòng sông” nằm ở châu Mĩ là:

A.  
Sông Mixixipi.
B.  
Sông Amadon.
C.  
Sông Panama.
D.  
Sông Orrinoco.
Câu 12: 0.33 điểm

Người Anh-điêng sinh sống chủ yếu bằng nghề gì?

A.  
Săn bắt và chăn nuôi.
B.  
Chăn nuôi và trồng trọt.
C.  
Săn bắn và trồng trọt.
D.  
Chăn nuôi và trồng cây lương thực.
Câu 13: 0.33 điểm

Khu vực Trung Mĩ và Nam Mĩ có những hình thức canh tác chủ yếu nào?

A.  
Quảng canh - độc canh.
B.  
Quảng canh.
C.  
Thâm canh.
D.  
Du canh.
Câu 14: 0.33 điểm

Vùng nào dưới đây có dân cư tập trung đông ở khu vực Trung Mĩ và Nam Mĩ?

A.  
Vùng núi An-đét
B.  
Vùng cửa sông, cửa sông
C.  
Vùng ven sông A-ma-dôn
D.  
Vùng đồng bằng sông A-ma-dôn.
Câu 15: 0.33 điểm

Khu vực Trung Mĩ và Nam Mĩ có các đới khí hậu nào dưới đây?

A.  
Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực đới.
B.  
Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, cực đới.
C.  
Xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.
D.  
Xích đạo, cận xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới.
Câu 16: 0.33 điểm

Đặc điểm nào không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?

A.  
Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.
B.  
Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
C.  
Đất đai rộng và bằng phẳng.
D.  
Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.
Câu 17: 0.33 điểm

Nơi có nhiều núi lửa và động đất xuất hiện thường xuyên ở Trung và Nam Mĩ là khu vực nào dưới đây?

A.  
Eo đất Trung Mĩ.
B.  
Sơn nguyên Bra-xin.
C.  
Quần đảo Ảng-ti.
D.  
Vùng núi An-đét.
Câu 18: 0.33 điểm

Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (viết tắt là NAFTA) được thành lập nhằm mục đích gì?

A.  
Cạnh tranh với các nước Tây Âu
B.  
Cạnh tranh với các khôi kinh tế ASEAN.
C.  
Khống chế các nước Mĩ La-tinh
D.  
Tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới
Câu 19: 0.33 điểm

Trên các sơn nguyên vùng Mê-hi-cô, người dân trồng các loại cây nào?

A.  
Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
B.  
Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.
C.  
Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
D.  
Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
Câu 20: 0.33 điểm

Hướng thay đổi cấu trúc công nghiệp ở vùng Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương hiện nay là tập trung phát triển:

A.  
Các ngành dịch vụ.
B.  
Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao.
C.  
Các ngành công nghiệp truyền thống.
D.  
Cân đối giữa nông - công và dịch vụ.
Câu 21: 0.33 điểm

Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lượt là:

A.  
Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
B.  
Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.
C.  
Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
D.  
Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
Câu 22: 0.33 điểm

Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 23: 0.33 điểm

Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:

A.  
Vùng núi cổ A-pa-lát.
B.  
Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
C.  
Đồng bằng Trung tâm.
D.  
Khu vực phía Nam Hồ Lớn.
Câu 24: 0.33 điểm

Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:

A.  
Đông – Tây.
B.  
Bắc – Nam.
C.  
Tây Bắc – Đông Nam.
D.  
Đông Bắc – Tây Nam.
Câu 25: 0.33 điểm

Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo:

A.  
Theo chiều bắc - nam.
B.  
Theo chiều đông - tây.
C.  
Bắc - nam và đông - tây.
D.  
Theo chiều đông – tây và độ cao.
Câu 26: 0.33 điểm

Kinh tuyến 100oT là ranh giới của:

A.  
Dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm.
B.  
Vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat.
C.  
Dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat.
D.  
Dãy núi Apalat với đại dương Đại Tây Dương.
Câu 27: 0.33 điểm

Vùng đất Bắc Mĩ thường bị các khối khí nóng ẩm xâm nhập gây bão, lũ lớn là:

A.  
Đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô.
B.  
Miền núi phía tây.
C.  
Ven biển Thái Bình Dương.
D.  
Khu vực phía bắc Hồ Lớn.
Câu 28: 0.33 điểm

Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:

A.  
Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.
B.  
Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.
C.  
Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.
D.  
Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.
Câu 29: 0.33 điểm

Nguyên nhân làm cho khu vực Bắc Mỹ có nhiều sự phân hóa khí hậu là do:

A.  
Địa hình.
B.  
Vĩ độ.
C.  
Hướng gió.
D.  
Thảm thực vật.
Câu 30: 0.33 điểm

Chủ nhân của châu Mĩ là người thuộc chủng tộc nào?

A.  
Nê-grô-ít
B.  
Môn-gô-lô-ít
C.  
Ơ-rô-pê-ô-ít
D.  
Ôt-xtra-lo-it

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

98,404 lượt xem 52,983 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

113,500 lượt xem 61,110 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

135,677 lượt xem 73,052 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

124,210 lượt xem 66,878 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

124,691 lượt xem 67,137 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

133,455 lượt xem 71,855 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

100,225 lượt xem 53,963 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

98,589 lượt xem 53,081 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

125,019 lượt xem 67,312 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!