thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021

Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

Từ khoá: Địa lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

Dân cư Bắc Mĩ có đặc điểm phân bố là:

A.  
Rất đều.
B.  
Đều.
C.  
Không đều.
D.  
Rất không đều.
Câu 2: 0.33 điểm

Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

A.  
Alaxca và Bắc Canada.
B.  
Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
C.  
Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D.  
Mê-hi-cô và Alaxca.
Câu 3: 0.33 điểm

Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắng liền với quá trình:

A.  
Di dân.
B.  
Chiến tranh.
C.  
Công nghiệp hóa.
D.  
Tác động thiên tai.
Câu 4: 0.33 điểm

Dân cư đang chuyển từ phía Nam hồ lớn và Đông Bắc ven Đại Tây Dương tới các vùng công nghiệp mới năng động hơn ở:

A.  
Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương.
B.  
Phía Nam và duyên hải ven Đại Tây Dương.
C.  
Phía Tây Bắc và duyên hải ven Thái Bình Dương.
D.  
Phía Tây Bắc và duyên hải ven Đại Tây Dương.
Câu 5: 0.33 điểm

Hướng thay đổi cấu trúc công nghiệp của vùng Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương hiện nay là tập trung phát triển:

A.  
Các ngành công nghiệp truyền thống.
B.  
Các ngành dịch vụ.
C.  
Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao.
D.  
Cân đối giữa nông, công nghiệp và dịch vụ.
Câu 6: 0.33 điểm

Càng vào sâu trong lục địa thì:

A.  
Đô thị càng dày đặc.
B.  
Đô thị càng thưa thớt.
C.  
Đô thị quy mô càng nhỏ.
D.  
Đô thị quy mô càng lớn.
Câu 7: 0.33 điểm

Mê-hi-cô là nước tiến hành công nghiệp hóa:

A.  
Rất muộn.
B.  
Muộn.
C.  
Sớm.
D.  
Rất sớm.
Câu 8: 0.33 điểm

Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:

A.  
Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
B.  
Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
C.  
Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
D.  
Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
Câu 9: 0.33 điểm

Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên:

A.  
Các khu công nghiệp tập trung.
B.  
Hình thành các dải siêu đô thị.
C.  
Hình thành các vùng công nghiệp cao.
D.  
Hình thành các khu ổ chuột.
Câu 10: 0.33 điểm

Dân cư phân bố không đồng đều giữa miền Bắc và miền Nam, giữa phía Tây và phía Đông do:

A.  
Sự phát triển kinh tế.
B.  
Sự phân hóa về tự nhiên.
C.  
Chính sách dân số.
D.  
Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 11: 0.33 điểm

Thành phần nào chiếm nhiều diện tích đất trồng nhất ở Trung Mĩ và Nam Mĩ?

A.  
Các hộ nông dân.
B.  
Các đại điền chủ.
C.  
Các hợp tác xã.
D.  
Các công ti tư bản nước ngoài.
Câu 12: 0.33 điểm

Trung Mĩ và Nam Mĩ dẫn đầu thế giới về ngành:

A.  
Sản lượng lúa gạo
B.  
Doanh thu du lịch
C.  
Công nghiệp hóa
D.  
Đô thị hóa
Câu 13: 0.33 điểm

Bán hoang mạc ôn đới phát triển ở vừng nào châu Mĩ?

A.  
Cao nguyên Pa-ta-gô-ni.
B.  
Quần đảo Ảng-ti.
C.  
Eo đất phía tây Trung Mĩ.
D.  
Miền núi An-đét.
Câu 14: 0.33 điểm

Các đồng bằng Nam Mĩ xếp theo thứ tự từ Nam tới Bắc lần lượt là:

A.  
La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn
B.  
Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn.
C.  
Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa.
D.  
Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta
Câu 15: 0.33 điểm

Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống dãy Coóc-đi-e và dãy An-đét là:

A.  
Hướng phân bố núi.
B.  
Tính chất trẻ của núi.
C.  
Chiều rộng và độ cao của núi.
D.  
Thứ tự sắp xếp địa hình.
Câu 16: 0.33 điểm

Ngành công nghiệp phát triển mạnh ở vùng "Vành đai Mặt Trời" là gì?

A.  
Dệt và thực phẩm.
B.  
Khai thác than, sắt, dầu mỏ.
C.  
Luyện kim và cơ khí.
D.  
Điện tử và hàng không vũ trụ.
Câu 17: 0.33 điểm

Đặc điểm nào không phải hạn chế của nền nông nghiệp của khu vực Bắc Mỹ?

A.  
Ô nhiễm môi trường.
B.  
Nền nông nghiệp tiến tiến
C.  
Giá thành cao.
D.  
Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
Câu 18: 0.33 điểm

Dân cư ngày càng chuyển từ phía Nam hồ lớn và Đông Bắc ven Đại Tây Dương tới các vùng công nghiệp mới năng động hơn ở:

A.  
Phía Tây Bắc và duyên hải ven Đại Tây Dương.
B.  
Phía Nam và duyên hải ven Đại Tây Dương.
C.  
Phía Tây Bắc và duyên hải ven Thái Bình Dương.
D.  
Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương.
Câu 19: 0.33 điểm

Hệ thống dãy núi Cooc-đi-ê theo hướng nào dưới đây?

A.  
Đông – Tây.
B.  
Tây Bắc – Đông Nam.
C.  
Bắc – Nam.
D.  
Đông Bắc – Tây Nam.
Câu 20: 0.33 điểm

Chủ nhân của vùng châu Mĩ là người thuộc chủng tộc nào?

A.  
Nê-grô-ít
B.  
Môn-gô-lô-ít
C.  
Ơ-rô-pê-ô-ít
D.  
Ôt-xtra-lo-it
Câu 21: 0.33 điểm

“Tân thế giới” là tên gọi khác của châu lục nào?

A.  
Châu Mĩ.
B.  
Châu Á.
C.  
Châu Âu.
D.  
Châu Phi.
Câu 22: 0.33 điểm

Vùng đất Bắc Mĩ thường bị các khối khí nóng ẩm xâm nhập gây bão, lũ

A.  
Miền núi phía tây.
B.  
Ven biển Thái Bình Dương.
C.  
Đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô.
D.  
Khu vực phía bắc Hồ Lớn.
Câu 23: 0.33 điểm

Ở Bắc Mĩ có hai vùng thưa dân, đó là những vùng nào?

A.  
Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
B.  
Alaxca và Bắc Canada.
C.  
Mê-hi-cô và Alaxca.
D.  
Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
Câu 24: 0.33 điểm

Quốc gia nào dưới đây có tỷ lệ dân cư tham gia hoạt động nông nghiệp ít nhất ở vùng Bắc Mĩ?

A.  
Canada.
B.  
Bra-xin
C.  
Mê-hi-cô.
D.  
Hoa Kì.
Câu 25: 0.33 điểm

Ngành công nghiệp nào của Mê-hi-cô có ưu thế phát triển nhất?

A.  
Dệt, thực phẩm,
B.  
Khai khoáng, luyện kim.
C.  
Cơ khí và điện tử.
D.  
Khai khoáng và chế biến lọc dầu.
Câu 26: 0.33 điểm

Tổng diện tích của Trung và Nam Mĩ là 20,5 triệu km2, so với Bắc Mĩ thì:

A.  
Trung và Nam Mĩ có diện tích nhỏ hơn Bắc Mĩ.
B.  
Trung và Nam Mĩ có diện tích bằng diện tích Bắc Mĩ.
C.  
Trung và Nam Mĩ có diện tích lớn hơn Bắc Mĩ.
D.  
Khó so sánh với nhau vì diện tích Bắc Mĩ luôn biến động.
Câu 27: 0.33 điểm

Quốc gia nào dưới đây có diện tích hẹp ngang nhất ở Trung và Nam Mỹ?

A.  
Angentina.
B.  
Bra-xin.
C.  
Pa-na-ma.
D.  
Chi lê.
Câu 28: 0.33 điểm

Kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất ở Nam Mĩ?

A.  
Ôn đới
B.  
Cận xích đạo
C.  
Núi cao.
D.  
Xích đạo
Câu 29: 0.33 điểm

Điền trang là hình thức sở hữu đất phổ biến trong nông nghiệp ở khu vực nào?

A.  
Trung và Nam Mĩ.
B.  
Bắc Mĩ.
C.  
Trung và Nam Phi.
D.  
Bắc Á.
Câu 30: 0.33 điểm

Các nước công nghiệp mới ở khu vực Trung và Nam Mĩ là:

A.  
Bra-xin, Vê-nê-xu-ê-la, Pa-na-ma.
B.  
Bra-xin, Chi-lê, Vê-nê-xu-ê-la.
C.  
Bra-xin, Pa-na-ma, Chi-lê.
D.  
Chi-lê, U-ru-goay, Pa-ra-goay.

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

99,277 lượt xem 53,452 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

98,404 lượt xem 52,983 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

135,677 lượt xem 73,052 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

124,211 lượt xem 66,878 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

124,692 lượt xem 67,137 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

133,456 lượt xem 71,855 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

100,225 lượt xem 53,963 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

98,589 lượt xem 53,081 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

125,020 lượt xem 67,312 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!