thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 8 năm 2021

Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 8

Từ khoá: Địa lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào?

A.  
Điện Biên
B.  
Hà Giang
C.  
Khánh Hòa
D.  
Cà Mau
Câu 2: 0.33 điểm

Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào?

A.  
Điện Biên
B.  
Hà Giang
C.  
Khánh Hòa
D.  
Cà Mau
Câu 3: 0.33 điểm

Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ độ?

A.  
150 vĩ tuyến
B.  
160 vĩ tuyến
C.  
170 vĩ tuyến
D.  
180 vĩ tuyến
Câu 4: 0.33 điểm

Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng

A.  
300 nghìn km2
B.  
500 nghìn km2
C.  
1 triệu km2
D.  
2 triệu km2
Câu 5: 0.33 điểm

Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên:

A.  
Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới.
B.  
Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới.
C.  
Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D.  
Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á
Câu 6: 0.33 điểm

Đặc điểm nào của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới:

A.  
Nằm trong vùng nội chí tuyến.
B.  
Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo.
C.  
Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D.  
Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.
Câu 7: 0.33 điểm

Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào?

A.  
Quảng Nam
B.  
Quảng Ngãi
C.  
Quảng Bình
D.  
Quảng Trị
Câu 8: 0.33 điểm

Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào:

A.  
Thừa Thiên Huế
B.  
Đà Nẵng
C.  
Quảng Nam
D.  
Quảng Ngãi
Câu 9: 0.33 điểm

Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh thành nào nước ta?

A.  
Phú Yên
B.  
Bình Định
C.  
Khánh Hòa
D.  
Ninh Thuận
Câu 10: 0.33 điểm

Vịnh nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thê giới:

A.  
Vịnh Hạ Long
B.  
Vịnh Dung Quất
C.  
Vịnh Cam Ranh
D.  
Vịnh Thái Lan
Câu 11: 0.33 điểm

Khoáng sản ở vùng biên Việt Nam là

A.  
than đá
B.  
sắt
C.  
thiếc
D.  
dầu khí
Câu 12: 0.33 điểm

Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam chia làm bao nhiêu giai đoạn:

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 13: 0.33 điểm

Giai đoạn đầu tiên hình thành lãnh thổ nước ta là:

A.  
Tiền Cambri
B.  
Cổ sinh
C.  
Trung sinh
D.  
Tân kiến tạo
Câu 14: 0.33 điểm

Đặc điểm sinh vật trong giai đoạn Tiền Cambri:

A.  
Các loài sinh vật còn rất ít và đơn giản.
B.  
Thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần.
C.  
Giới sinh vật phát triển mạnh mẽ.
D.  
Giới sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện.
Câu 15: 0.33 điểm

Giai đoạn Cổ kiến tạo kéo dài trong bao nhiêu năm?

A.  
542 triệu năm
B.  
500 triệu năm
C.  
65 triệu năm
D.  
25 triệu năm.
Câu 16: 0.33 điểm

Đặc điểm không phải trong giai đoạn Tiền Cambri:

A.  
Phần đất liền nước ta là những mảng nền cổ còn nằm trải rác trên mặt biển nguyên thủy.
B.  
Thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần. Giới sinh vật phát triển mạnh mẽ.
C.  
Trong giai đoạn nay có nhiều vận động kiến tạo lớn.
D.  
Giai đoạn này đã hình thành các mỏ than.
Câu 17: 0.33 điểm

Vận động tạo núi nào sau đây không trong giai đoạn Cổ kiến tạo?

A.  
Ca-nê-đô-ni
B.  
Hi-ma-lay-a
C.  
In-đô-xi-ni
D.  
Hec-xi-ni
Câu 18: 0.33 điểm

Sự kiện nổi bật trong giai đoạn tân kiến tạo là:

A.  
Vận động tạo nú Hi-ma-lay-a.
B.  
Phần lớn lãnh thổ nước ta trở thành đất liền, một bộ phận vững chắc của châu Á-Thái Bình Dương.
C.  
Hình thành các mỏ khoáng sản.
D.  
Sự xuất hiện của con người.
Câu 19: 0.33 điểm

Vận động tạo núi nào sau đây trong giai đoạn Tân kiến tạo?

A.  
Ca-nê-đô-ni
B.  
Hec-xi-ni
C.  
In-đô-xi-ni
D.  
Hi-ma-lay-a
Câu 20: 0.33 điểm

Đặc điểm địa hình của nước ta trong giai đoạn Tân kiến tạo

A.  
Phần đất liền nước ta là những mảng nền cổ còn nằm trải rác trên mặt biển nguyên thủy.
B.  
Địa hình nước ta bị ngoại lực bào mòn, hạ thấp trở thành những bề mặt san bằng.
C.  
Hình thành các khối núi đá vôi hùng vĩ cùng với những bể than ở miền Bắc.
D.  
Quá trình nâng cao địa hình làm cho sông ngòi trẻ lại và hoạt động mạnh mẽ. đồi núi được nâng cao và mở rộng.
Câu 21: 0.33 điểm

Các đồng bằng lớn ở Việt Nam được hình thành trong giai đoạn:

A.  
Tiền Cambri
B.  
Cổ sinh
C.  
Trung sinh
D.  
Tân kiến tạo
Câu 22: 0.33 điểm

Biển Đông là một bộ phận của Thái Bình Dương là:

A.  
một biển lớn, tương đối kín nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
B.  
một biển lớn, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
C.  
một biển rộng lớn nhất và tương đối kín gió.
D.  
tương đối kín, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
Câu 23: 0.33 điểm

Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:

A.  
Móng Cái đến Vũng Tàu
B.  
Mũi Cà Mau đến Hà Tiên
C.  
Móng Cái đến Hà Tiên.
D.  
Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau
Câu 24: 0.33 điểm

Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam?

A.  
vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật.
B.  
nằm gần vị trí xích đạo và có khí hậu xích đạo ẩm.
C.  
nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D.  
cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo.
Câu 25: 0.33 điểm

Quần Đảo Hoàng Sa của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?

A.  
Khánh Hòa
B.  
Bình Thuận
C.  
Phú Yên
D.  
Đà Nẵng
Câu 26: 0.33 điểm

Việt Nam có chung biên giới trên đất liền và trên biển với những quốc gia nào?

A.  
Trung Quốc
B.  
Mi-an-ma
C.  
Lào
D.  
Thái Lan
Câu 27: 0.33 điểm

Việt Nam đã gia nhập ASEAN vào năm nào?

A.  
27/5/1995
B.  
28/7/1995
C.  
28/5/1995
D.  
27/7/1995
Câu 28: 0.33 điểm

Hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang:

A.  
đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp
B.  
trú trọng phát triển ngành chăn nuôi
C.  
đẩy mạnh sản xuất lương thực
D.  
tiến hành công nghiệp hóa.
Câu 29: 0.33 điểm

Kinh tế của một số nước Đông Nam Á năm 1998 giảm xuống mức âm là do:

A.  
khủng hoảng tài chính ở Thái Lan
B.  
khủng hoảng tài chính ở In-đô-nê-xi-a
C.  
khủng hoảng kinh tế thế giới
D.  
khủng hoảng kinh tế ở châu Á
Câu 30: 0.33 điểm

Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Nam Á là

A.  
nguồn lao động dồi dào
B.  
dân số trẻ
C.  
dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào
D.  
thị trường tiêu thụ lớn

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 8 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

134,039 lượt xem 72,170 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 8 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

93,139 lượt xem 50,148 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 8 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

92,450 lượt xem 49,777 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 8 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

133,064 lượt xem 71,645 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 8 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

123,261 lượt xem 66,367 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

133,455 lượt xem 71,855 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

100,225 lượt xem 53,963 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

98,588 lượt xem 53,081 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

99,276 lượt xem 53,452 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!