thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021

Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: HÓA 8

Thời gian làm bài: 1 giờ96,907 lượt xem 52,171 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất kết tủa?

A.  
NaCl và AgNO3
B.  
NaOH và HCl
C.  
KOH và NaCl
D.  
CuSO4và HCl
Câu 2: 0.33 điểm

Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là

A.  
16%
B.  
17%
C.  
18%
D.  
19%
Câu 3: 0.33 điểm

Nồng độ mol/lít của dung dịch là gì?

A.  
Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch
B.  
Số gam chất tan trong 1lít dung môi
C.  
Số mol chất tan trong 1lít dung dịch
D.  
Số mol chất tan trong 1lít dung môi
Câu 4: 0.33 điểm

Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?

A.  
Fe, Zn, Li, Sn
B.  
Cu, Pb, Rb, Ag
C.  
K, Na, Ca, Ba
D.  
Al, Hg, Cs, Sr
Câu 5: 0.33 điểm

Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí hiđro ?

A.  
Nhẹ hơn không khí.
B.  
Không tác dụng với không khí.
C.  
Không tác dụng với nước.
D.  
Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.
Câu 6: 0.33 điểm

Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với chất nào sau đây?

A.  
H2
B.  
O2
C.  
Cu
D.  
Đơn chất
Câu 7: 0.33 điểm

Hỗn hợp của hiđro nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2: O2 là bao nhiêu?

A.  
1:1
B.  
2:1
C.  
3:1
D.  
4:1
Câu 8: 0.33 điểm

Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. Thể tích khí H2(đktc) thu được là:

A.  
1,12lít
B.  
2,24 lít
C.  
3,36 lít
D.  
4,48 lít
Câu 9: 0.33 điểm

Dãy chất nào tác dụng với nước?

A.  
SO3,CaO,P2O5
B.  
Al2O3,SO3,CaO
C.  
Na2O,CuO,P2O5
D.  
CuO,Al2O3,Na2O
Câu 10: 0.33 điểm

Khí X có tỷ khối với H2 là 8,5. X là khí nào cho dưới đây?

A.  
SO2
B.  
NH3
C.  
O2
D.  
Cl2
Câu 11: 0.33 điểm

Chất có công thức hóa học nào sau đây là oxit?

A.  
ZnO
B.  
Zn(OH)2
C.  
ZnCO3
D.  
ZnSO4
Câu 12: 0.33 điểm

Đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong khí oxi (vừa đủ). Sản phẩm của phản ứng là:

A.  
CO2.
B.  
H2O.
C.  
CO2 và H2O
D.  
CO2, H2O và O2
Câu 13: 0.33 điểm

Cho các phương trình hóa học của các phản ứng sau:

1) CaCO3 →CaO + CO2

2) Fe + S → FeS

3) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

4) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

Trong các phản ứng trên: số phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy lần lượt là:

A.  
3:1
B.  
2:1
C.  
1:3
D.  
1:2
Câu 14: 0.33 điểm

Thành phần thể tích của không khí gồm những chất nào?

A.  
21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...).
B.  
21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...).
C.  
21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
D.  
21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
Câu 15: 0.33 điểm

Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí CH4 trong bình chứa khí oxi. Thể tích khí oxi (đo ở đktc) cần dùng là:

A.  
2,24 lít
B.  
3,36 lít
C.  
4,48 lít
D.  
6,72 lít
Câu 16: 0.33 điểm

Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ?

A.  
SO3; P2O5.
B.  
Na2O; SO3
C.  
SO2; CaO
D.  
Na­2O; CaO
Câu 17: 0.33 điểm

Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ 2 chất nào sau đây?

A.  
CuO; Fe3O4
B.  
KMnO4; KClO3
C.  
Không khí; H2O
D.  
KMnO4; MnO2
Câu 18: 0.33 điểm

Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp:

A.  
S + O2 →SO2
B.  
CaCO3 →CaO + CO2
C.  
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
D.  
2H2O →2H2 + O2
Câu 19: 0.33 điểm

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa?

A.  
CaO + H2O → Ca(OH)2
B.  
S + O2 → SO2
C.  
K2O + H2O → 2KOH
D.  
CaCO3 → CaO + CO2
Câu 20: 0.33 điểm

Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí dựa vào tính chất nào sau đây của oxi:

A.  
Khí O2 nhẹ hơn không khí
B.  
Khí O2 là khí không mùi.
C.  
Khí O2 dễ hoà tan trong nước.
D.  
Khí O2 nặng hơn không khí
Câu 21: 0.33 điểm

Hiện tượng nào sau đây là sự oxi hóa chậm?

A.  
Đốt cồn trong không khí.
B.  
Sắt để lâu trong không khí bị gỉ.
C.  
Nước bốc hơi.
D.  
Đốt cháy lưu huỳnh trong khôngkhí.
Câu 22: 0.33 điểm

Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy?

A.  
CuO + H2 →Cu + H2O
B.  
CO2 + Ca(OH)2 →CaCO3 + H2O
C.  
CaO + H2O→ Ca(OH)2
D.  
Ca(HCO3)2→ CaCO3 + CO2 + H2O
Câu 23: 0.33 điểm

Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?

A.  
H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4
B.  
H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4
C.  
H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4
D.  
H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4
Câu 24: 0.33 điểm

Cho các phản ứng sau
1) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
2) Na2O + H2O → 2NaOH
3) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
4) CuO+ 2HCl → CuCl2 + H2O
5) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
6) Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu
7) CaO + CO2 → CaCO3
8) HCl+ NaOH → NaCl+ H2O

Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 25: 0.33 điểm

Dãy các chất gồm toàn oxit axit là những chất nào?

A.  
MgO, SO2
B.  
CaO, SiO2
C.  
P2O5, CO2
D.  
FeO, ZnO
Câu 26: 0.33 điểm

Phương pháp điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:

A.  
Đun nóng KMnO4 hoặc KClO3 ở nhiệt độ cao
B.  
Đi từ không khí
C.  
Điện phân nước
D.  
Nhiệt phân CaCO3
Câu 27: 0.33 điểm

Cho các oxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazơ tương ứng là:

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
2
Câu 28: 0.33 điểm

Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch chứa 0,25 mol H2SO4. Thể tích khí thu được ở đktc là:

A.  
4,48 lít
B.  
5,6 lít
C.  
8,96 lít
D.  
11,2 lít
Câu 29: 0.33 điểm

Chất tan tồn tại ở dạng nào sau đây?

A.  
Chất rắn
B.  
Chất lỏng
C.  
Chất hơi
D.  
Chất rắn, lỏng, khí
Câu 30: 0.33 điểm

Dầu ăn có thể hòa tan trong chất nào sau đây?

A.  
nước
B.  
nước muối
C.  
xăng
D.  
nước đường

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,990 lượt xem 67,830 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,534 lượt xem 67,046 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,832 lượt xem 65,583 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,270 lượt xem 67,977 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,970 lượt xem 60,816 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,193 lượt xem 73,318 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,942 lượt xem 69,951 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,763 lượt xem 61,782 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,812 lượt xem 58,037 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!